Bảng giá xe máy cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Cập nhật bảng giá xe máy mới nhất tháng 10/2024 với đầy đủ các hãng: Honda, Yamaha, Piaggio, SYM, Suzuki, Triumph, Royal Enfield, KTM, Kymco, BMW, Peugeot, Kawasaki, Harley-Davidson, Ducati, Aprilia, Motor Guzzi,...
Xu hướng thị trường xe máy tại Việt Nam năm 2024
Thị trường xe máy Việt Nam năm 2024 vẫn tiếp tục phát triển một cách mạnh mẽ, mặc dù tốc độ tăng trưởng không quá nhanh. Mặc khác, có nhiều dòng xe được du nhập vào Việt Nam nhiều hơn từ những dòng côn tay thể thao, xe tay ga và các dòng xe điện. Điều đó đã phản ánh được thực trạng tại thị trường Việt. Tuy nhu cầu di chuyển của người dân Việt Nam ngày càng tăng cao, nhưng họ cũng quan tâm nhiều đến thiết kế và cả việc bảo vệ môi trường khi di chuyển.
Trong năm 2023, tổng số lượng xe máy bán ra tại Việt Nam là khoảng 2.78 triệu chiếc. Đây là một trong những kết quả thấp nhất trong vòng 15 năm qua, cho thấy sự suy giảm đáng kể so với những năm trước đó.
Mặc dù, có dấu hiệu bảo hòa, nhưng các thương hiệu xe máy vẫn mạnh tay tập trung và thay đổi mới các sản phẩm, tăng cường các hoạt động sản xuất nhiều dòng xe mới để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Mặc khác, các thương hiệu đang đa dạng hóa sản phẩm của mình bao gồm các mẫu xe cao cấp và tiết kiệm năng lượng, phù hợp với xu hướng toàn cầu về bền vững và đổi mới trong vận tải cá nhân.
Chi tiết bảng giá xe máy tại Việt Nam
Nhằm giúp bạn có được thông tin về xe máy, Thongtinxe sẽ cập nhật bảng giá xe máy đầy đủ các hãng xe đang phân phối chính hãng tại Việt Nam: Honda, Yamaha, Piaggio, SYM, Suzuki, Triumph, Royal Enfield, KTM, Kymco, BMW, Peugeot, Kawasaki, Harley-Davidson, Ducati, Aprilia, Motor Guzzi,...
Bảng giá xe máy cập nhật hàng tháng
Giá xe máy Honda cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Honda là một thương hiệu xe máy tại thị trường Việt Nam, 1996 Honda Việt Nam được thành lập và có nhiều bước phát triển mạnh mẽ và vượt bậc tại thị trường Việt. Giờ đây, Honda là mẫu xe mà người tiêu dùng Việt Nam được ưa chuộng nhất.
Tính đến năm 2024, Honda vẫn là số một tại thị trường Việt khi luôn dẫn đầu về xu hướng và có nhiều thiết kế đẹp mắt, công nghệ hiện đại trên xe được cập nhật liên tục qua hằng năm. Những mẫu xe thông dụng tại Việt Nam, phải kể đến như: Wave, Vision, Future, Air Blade,...
Các dòng xe máy Honda phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Wave, Vision, Future, Blade, Super Dream, CT125, Vario, Scoopy, Lead, Air Blade, SH, Winner, MSX, Monkey, Rebel, X-ADV,...
Bảng giá xe số Honda tháng 10/2024
Bảng giá xe số Honda tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Wave Alpha | Wave Alpha cổ điển | 18.939.273 |
Wave Alpha 2023 | 18.190.000 | |
Wave Alpha 110 | 17.859.273 | |
Wave 125i | Wave 125i 2023 | 86.000.000 |
Wave 110 | Wave 110i | 67.900.000 |
Wave 110 S | 17.790.000 | |
Wave 110 RS | 18.990.000 | |
Wave RSX | Wave RSX (2014) | 23.990.000 |
Wave RSX FI | 22.032.000 | |
Blade | Blade 110 2024 | 18.900.000 |
Future | Future 2024 | 30.524.727 |
Future 125 Fi 2014 | 29.990.000 | |
Future 125 Fi 2013 | 25.500.000 | |
Super Cub | Super Cub C125 | 86.292.000 |
Super Dream | Super Dream 2013 | 18.700.000 |
Dream | Dream NCX 125 | Đang cập nhật |
CT125 | CT125 | 150.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 10/2024
Bảng giá xe tay ga Honda tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Genio | Genio 2024 | 34.000.000 |
Beat | Beat 2024 | 24.000.000 |
Beat Street | 29.000.000 | |
Scoopy | Scoopy Sporty | 32.254.000 |
Scoopy Fashion | 32.254.000 | |
Scoopy Stylish | 33.524.000 | |
Scoopy Prestige | 33.524.000 | |
Vario | Vario 2024 | 40.735.000 |
Vario 2023 | 38.500.000 | |
Vario 125 2024 | 40.735.673 | |
Vario 150 | 62.500.000 | |
Vario 160 Tiêu chuẩn | 51.990.000 | |
Vario 160 Cao cấp | 52.490.000 | |
Vario 160 Đặc biệt | 55.990.000 | |
Vario 160 Thể thao | 56.490.000 | |
Vision | Tiêu chuẩn | 31.690.000 |
Cao cấp | 33.390.000 | |
Đặc biệt | 34.790.000 | |
Cổ điển | 36.612.000 | |
Thể thao | 37.090.000 | |
Lead | Lead 2024 | 39.557.455 |
Lead 125 | 38.290.000 | |
Air Blade | Air Blade 160 Tiêu chuẩn | 56.690.000 |
Air Blade 160 đặc biệt | 57.890.000 | |
Air Blade 125 tiêu chuẩn | 43.990.000 | |
Air Blade 125 đặc biệt | 42.790.000 | |
PCX | PCX 160 | 88.000.000 |
PCX e:HEV | 99.000.000 | |
PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | |
SH Mode 125 | Tiêu chuẩn | 58.190.000 |
Cao cấp | 63.290.000 | |
Đặc biệt | 64.490.000 | |
Thể thao | 64.990.000 | |
SH 125i | Tiêu chuẩn | 73.921.000 |
Cao cấp | 81.766.000 | |
Đặc biệt | 82.954.000 | |
Thể thao | 83.445.000 | |
SH 150i | Tiêu chuẩn | 92.490.000 |
Cao cấp | 100.490.000 | |
Đặc biệt | 101.690.000 | |
Thể thao | 102.190.000 | |
SH 350i | Cao cấp | 150.990.000 |
Đặc biệt | 151.990.000 | |
Thể thao | 152.490.000 | |
Dunk | - | 70.000.000 |
Zoomer X | - | 74.900.000 |
Click | 125i | 35.500.000 |
150 | 92.900.000 | |
Stylo | 160 CBS | 1750 USD (giá tại Indonesia) |
160 ABS | 1900 USD (giá tại Indonesia) | |
ADV | ADV 160 | 93.000.000 |
ADV 350 | 330.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2024
Bảng giá xe côn tay Honda tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Winner | Winner X 2024 | 46.160.000 |
Winner X | 46.090.000 | |
Winner 150 | 45.490.000 | |
CBR150R | CBR150R 2021 | 82.000.000 |
CBR150R 2024 | 72.290.000 | |
MSX | MSX 125 | 49.900.000 |
MSX 2021 | 49.990.000 | |
CB150X | CB150X | 69.000.000 |
CB150R | CB150R The Streetster | 105.500.000 |
CB150R 2021 | 110.000.000 | |
CB150R ExMotion | 105.000.000 | |
Cb150R StreetFire | 85.000.000 | |
CB150 Verza | CB150 Verza | 47.000.000 |
Sonic | Sonic 2024 | 46.800.000 |
CB Hornet 160R | CB Hornet 160R | 73.000.000 |
CBF125R | CBF125R 2021 | 52.000.000 |
Monkey | - | 84.990.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Bảng giá xe phân khối lớn Honda tháng 10/2024
Bảng giá xe phân khối lớn Honda tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
CB350 H'ness | CB350 H'ness | 129.990.000 |
Rebel 1100 | Rebel 1100 | 449.500.000 |
Rebel 500 | Rebel 500 | 181.300.000 |
Rebel 300 | Rebel 300 | 125.000.000 |
Rebel 250 | Rebel 250 | 180.000.000 |
CB1000R | CB1000R 2024 | 510.500.000 |
CB1000R Limited Edition | 520.000.000 | |
CB1000 | CB1000 Hornet 2024 | Đang cập nhật |
CBR1000RR | CBR1000RR-R FireBlade 2023 | 950.500.000 |
CBR1000RR Fireblade | 560.000.000 | |
CBR1000RR Fireblade SP 2018 | 678.000.000 | |
CB1100 | CB1100 2017 | 460.000.000 |
CB650R | CB650R 2023 | 246.990.000 |
CB500 | CB500 Hornet 2024 | Đang cập nhật |
CB500F | 184.990.000 | |
CB500X | 187.990.000 | |
Cb500X 2023 | 194.290.000 | |
CBR650 | CBR650R 2024 | Đang cập nhật |
CBR650R 2023 | 254.990.000 | |
CBR650F | 233.000.000 | |
CB190X | CB190X 2024 | Đang cập nhật |
CBR500R | CBR500R 2023 | 192.990.000 |
CB350RS | CB350RS | 200.000.000 |
CB300R | CB300R | 140.000.000 |
CBR250RR | CBR250RR 2023 | 170.000.000 |
Goldwing | Goldwing 2023 | 1.231.500.000 |
X-ADV | X-ADV 750 | 650.000.000 |
Hornet CB750 | Hornet CB750 | Đang cập nhật |
NX500 | NX500 2024 | Đang cập nhật |
Africa Twin | Africa Twin | 590.990.000 |
Transalp | Transalp 2024 | 309.000.000 |
Shadow Phantom 750 | Shadow Phantom 750 | 460.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Yamaha cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Yamaha là một thương hiệu xe máy đến từ Nhật Bản và gia nhập thị trường xe máy Việt vào những năm cuối của thế kỷ 20. Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam được thành lập vào năm 1998 mà mang đến cho Việt Nam những mẫu xe với thiết kế trẻ trung và thể thao.
Yamaha đến nay, đã cung cấp nhiều mẫu xe đi vào lịch sử của Việt Nam như các dòng xe số Sirius, Jupiter. Các dòng xe tay ga ngày nay có Grande và Janus. Ngoài ra Yamaha còn cung cấp mẫu xe côn tay ăn khách nhất tại thị trường Việt có tên Yamaha Exciter. Bên cạnh đó, các mẫu phân khối lớn cũng rất đa dạng về mẫu mã và được các tín đồ yêu tốc độ Việt Nam tin dùng.
Các dòng xe máy Yamaha phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Sirius, Jupiter, PG-1, NVX, Grande, Janus, Freego, Gear, R15, XSR, MT-03, MT-15,...
Bảng giá xe số Yamaha tháng 10/2024
Bảng giá xe số Yamaha tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
PG-1 | - | 31.000.000 |
Jupiter | Tiêu chuẩn | 30.600.000 |
Giới hạn | 30.600.000 | |
Sirius | phanh cơ | 19.100.000 |
phanh đĩa | 20.900.000 | |
RC vành đúc | 22.100.000 | |
Taurus | Taurus LS | 15.990.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 10/2024
Bảng giá xe tay ga Yamaha tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Fascino | Fascino 125 2024 | Đang cập nhật |
Fazzio | Fazzio 125 | 33.500.000 |
Mio M3 | Mio M3 125 2024 | 26.500.000 |
NVX | NVX 125 | 40.999.000 |
NVX 155 Camo | 52.690.000 | |
NVX 155 2024 | 55.300.000 | |
NVX 2022 | 53.500.000 | |
Grande | Grande 2024 | 46.160.000 |
Grande 2022 | 41.990.000 | |
Grande Hybrid 2022 | 46.000.000 | |
Grande 2016 | 41.990.000 | |
Grande STD 2015 | 39.990.000 | |
Grande Deluxe 2015 | 41.990.000 | |
Janus | Janus 125 | 27.990.000 |
Janus 2024 tiêu chuẩn | 29.000.000 | |
Janus 2024 đặc biệt | 32.600.000 | |
Janus 2024 giới hạn | 33.100.000 | |
Latte | Latte bản giới hạn màu mới | 38.782.000 |
Latte bản tiêu chuẩn màu mới | 38.291.000 | |
Latte bản giới hạn | 38.585.000 | |
Latte bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | |
Freego | Freego 2024 tiêu chuẩn | 30.500.000 |
Freego 2024 đặc biệt | 34.400.000 | |
Acruzo | Acruzo 2017 | 34.990.000 |
XMAX | XMAX 250 | Đang cập nhật |
X Force | X Force 2023 | Đang cập nhật |
Jog | Jog 2023 | Đang cập nhật |
Gear | Gear 125 | 36.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 10/2024
Bảng giá xe côn tay Yamaha tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
R15M | R15M 2024 | 86.000.000 |
R15 | R15 2024 | 78.000.000 |
Exciter | 150RC | 44.800.000 |
150 Giới hạn màu mới | 45.300.000 | |
150 Giới hạn | 45.800.000 | |
155 VVA Tiêu chuẩn | 47.000.000 | |
155 VVA Tiêu chuẩn màu mới | 47.800.000 | |
155 VVA Cao cấp | 50.600.000 | |
155 VVA Cao cấp màu mới | 50.800.000 | |
155 VVA GP | 51.100.000 | |
155 VVA Giới hạn | 51.100.000 | |
155 VVA Giới hạn Master Art of Street | 52.000.000 | |
155 VVA Giới hạn màu mới | 52.000.000 | |
155 VVA Monster Energy MotoGP | 52.000.000 | |
155 VVA 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP | 52.500.000 | |
XS155R | XS155R | 77.000.000 |
TFX 150 | TFX 150 | 72.900.000 |
WR155R | WR155R | 79.000.000 |
YaZ 125 | YaZ 125 | 500.000.000 |
MT-15 | MT-15 | 69.000.000 |
FZ-S | FZ-S V4 | Đang cập nhật |
FZ-X | FZ-X | Đang cập nhật |
GT150 | GT150 Fazer | Đang cập nhật |
XRS 125 | XRS 125 2022 | Đang cập nhật |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Bảng giá xe phân khối lớn Yamaha tháng 10/2024
Bảng giá xe phân khối lớn Yamaha tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
XSR700 | XSR700 2024 | Đang cập nhật |
R3 | R3 2024 | 132.000.000 |
MT-03 | MT-03 | 129.000.000 |
MT-09 | MT-09 2024 | 299.000.000 |
MT-09 | 345.000.000 | |
MY-09 SP | 369.000.000 | |
MT-10 | MT-10 SP | 519.000.000 |
MT-10 | 469.000.000 | |
MT-07 | MT-07 | 259.000.000 |
MT-25 | MT-25 | Đang cập nhật |
R1 | R1 | 729.000.000 |
R6 | R6 | 529.000.000 |
R7 | R7 | 269.000.000 |
Tracer 9 | Tracer 9 | 369.000.000 |
FZ25 | FZ25 2022 | 85.000.000 |
XSR900 | XSR900 | 320.000.000 |
XSR700 | XSR700 | Đang cập nhật |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Suzuki cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Hãng xe máy Suzuki, một trong những thương hiệu xe máy và ô tô nổi tiếng đến từ Nhật Bản, đã chính thức bước vào thị trường Việt Nam từ năm 1996. Kể từ đó, Suzuki đã không ngừng phát triển và mở rộng, trở thành một phần không thể thiếu của ngành công nghiệp xe máy tại Việt Nam.
Các dòng xe máy của Suzuki, từ Raider đến Satria, đã được người tiêu dùng Việt Nam đón nhận nhiệt tình nhờ vào thiết kế đẹp, độ bền cao và khả năng vận hành ổn định.
Các dòng xe máy Suzuki phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Burgman Street, V-Strom, Satria, Raider,...
Bảng giá xe máy SUZUKI tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Burgman Street | 125 | 48.600.000 |
V-Strom | 250SX | 132.900.000 |
Satria F150 | Fi | 48.490.000 |
Raider R150 | - | 45.990.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Piaggio cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Piaggio là thương hiệu xe đến từ Ý, hãng xe này gia nhập thị trường xe máy Việt Nam vào năm 2007. Đặc biệt, Piaggio được biết đến là các mẫu xe xe tay ga cao cấp và thiết kế đậm chất Ý. Piaggio đã nhanh chóng trở thành lựa chọn hàng đầu dành cho những người yêu thích sự đẹp đẽ và quyến rũ của chiếc xe.
Dòng xe phổ biến và là nét đặc trưng nhất của Piaggio không ai khác đó chính là Vespa. Ngoài ra, Piaggio còn các các mẫu Medley, Liberty,... Những dòng xe này không chỉ có vẻ ngoài thiết kế mềm mại, thanh lịch mà Piaggio còn hướng đến cho người dùng trải nghiệm và độ an toàn trên chiếc xe của mình.
Các dòng xe máy Piaggio phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Vespa, Medley, Liberty,...
Bảng giá xe máy Piaggio tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Vespa GTS | Vespa GTS 150 ABS | 126.500.000 |
Vespa GTS 300 ABS | 155.400.000 | |
Vespa GTS 150 Racing Sixties | 12.900.000 | |
Vespa GTS 125 ABS | 92.600.000 | |
Vespa GTS Super 125 | 79.800.000 | |
Vespa GTV | Vespa GTV 2024 | 159.800.000 |
Vespa GTV 300 Sei Giorni | 139.400.000 | |
Vespa Sprint | Vespa Sprint ABS Carbon | 79.500.000 |
Vespa Sprint Racing Sixties | 94.900.000 | |
Vespa 2024 | Vespa 2024 | 81.000.000 |
Vespa Primavera | Vespa Primavera Yacht Club | 77.500.000 |
Vespa Primavera 2024 | 77.800.000 | |
Vespa Primavera Color Vibe | 86.800.000 | |
Vespa Primavera Mickey 2024 | 86.800.000 | |
Vespa LX | Vespa LX iGet 125 | 67.900.000 |
Vespa 946 | Vespa 946 Emporio Armani | 405.000.000 |
Vespa 946 Christian Dior | 697.500.000 | |
Beverly | Beverly 2024 | 235.000.000 |
Zip | Zip | 36.000.000 |
Liberty | Liberty One | 48.300.000 |
Liberty 50 iGet | 39.500.000 | |
Liberty 125 iGet | 57.500.000 | |
Liberty S 2024 | 57.700.000 | |
Liberty 2024 | 57.000.000 | |
MP3 400 HPE | MP3 400 HPE 2024 | 340.000.000 |
Medley S | Medley S 2024 | 80.000.000 |
Medley S 150 ABS | 95.300.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy SYM cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Hãng xe máy SYM là một thương hiệu Đài Loan đã có mặt tại thị trường Việt Nam năm 1992. SYM đa dạng với các dòng xe tay ga và xe số. Ngoài ra, SYM đáp ứng cho người tiêu dùng Việt Nam mới mức giá phù hợp và động cơ vận hành tiết kiệm nhiên liệu. Ở thời điểm hiện tại, SYM cũng đã góp phần giúp thị trường xe máy Việt Nam trở nên đa dạng hơn.
Các dòng xe máy SYM phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Angela, Galaxy, Elegant, Attila, Husky,...
Bảng giá xe máy SYM tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe |
Angela 50 | Angela 50 thường | 17.900.000 |
Angela 50 sơn mờ | 18.200.000 | |
Galaxy 50 | Galaxy 50 thường | 18.000.000 |
Galaxy 50 bánh mâm | 18.600.000 | |
Elegant 50 | Elegant 50 thường | 16.700.000 |
Elegant 50 bánh mâm | 17.300.000 | |
Elegant 110 | Elegant 110 tiêu chuẩn | 17.400.000 |
New Angel 125 | New Angel 125 tiêu chuẩn | 26.000.000 |
New Galaxy 125 | New Galaxy 125 tiêu chuẩn | 26.500.000 |
Elite 50 | Elite 50 thường | 23.100.000 |
Elite 50 đặc biệt | 23.600.000 | |
Passing 50 | Passing 50 đen xám | 24.200.000 |
Passing 50 sơn mờ | 24.700.000 | |
Attila 50 | Attila 50 2023 trắng đen | 26.200.000 |
Attila 50 2023 đen | 26.200.000 | |
Attila 50 đỏ đen | 26.200.000 | |
Attila 50 xám đỏ đen | 26.700.000 | |
Husky Classic 125 | - | 36.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Kymco cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Hãy xe máy Kymco có nguồn gốc tại Đài Loan và chính thức gia nhập thị trường xe máy Việt năm 2005. Thương hiệu này nổi tiếng với các dòng xe máy 50cc cho học sinh, sinh viên. Đặc biệt. 2015 Kymco cũng đã có nhà máy lắp ráp đầu tiên tại Bình Dương và nhờ vậy đã giúp cho giá xe máy Kymco tốt hơn và phù hợp với người dân Việt Nam hơn.
Các dòng xe máy Kymco phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Kpipe, Visar, Like, Hermosa,...
Bảng giá xe máy Kymco tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe |
K-pipe | 50 | 23.400.000 |
125 | 34.490.000 | |
Visar s 50 | - | 18.160.000 |
Like | 50 | 23.400.000 |
125 | 56.990.000 | |
Hermosa 50 | Hermosa 50 2024 | 28.190.000 |
Kymco Hermosa 50 bản nhám | 27.690.000 | |
AK550 | - | 375.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Triumph cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Hãng xe máy Triumph, với nguồn gốc từ Anh Quốc, đã chính thức gia nhập thị trường Việt Nam thông qua nhà phân phối Al Naboodah International Vietnam. Showroom đầu tiên của Triumph tại Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh.
Thương hiệu này nổi tiếng với các mẫu xe mô tô cổ điển và hiện đại, đã thu hút sự chú ý của giới mê xe tại Việt Nam. Triumph không chỉ mang lại những chiếc xe có thiết kế đẹp mắt và chất lượng cao mà còn cung cấp trải nghiệm lái xe đặc biệt cho người yêu xe trong nước.
Các dòng xe máy Triumph phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Bonneville, Rocket 3, Scrambler, Speed Twin, Tiger,...
Bảng giá xe máy Triumph tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe |
Bonneville | T100 | 410.000.000 |
T100 Black | 410.000.000 | |
Bud Ekins T100 | 419.000.000 | |
T120 | 555.000.000 | |
T120 Black | 555.000.000 | |
Rocket 3 | R | 869.000.000 |
Scrambler | 1200 XC | 599.000.000 |
1200 XE | 649.000.000 | |
Speed Twin | - | 589.000.000 |
Street Scrambler | - | 365.000.000 |
Street Triple | R | 435.000.000 |
RS | 435.000.000 | |
Tiger | 800 XRT | 459.000.000 |
800 XR | 349.900.000 | |
850 Sport | 360.000.000 | |
900 | 369.000.000 | |
900 GT trắng | 419.000.000 | |
900 GT đen | 423.000.000 | |
900 GT đỏ bóng | 423.000.000 | |
900 Rally trắng | 449.000.000 | |
900 Rally đen | 453.000.000 | |
900 Rally kaki nhám | 453.000.000 | |
900 GT Pro trắng | 469.000.000 | |
900 GT Pro đen | 469.000.000 | |
900 GT Pro đỏ bóng | 469.000.000 | |
900 Rally Pro trắng | 489.000.000 | |
900 Rally Pro đen | 489.000.000 | |
900 Rally Pro kaki | 489.000.000 | |
Thruxton | 1200R | 595.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Royal Enfield cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Royal Enfield ra đời vào năm 1901 tại Anh Quốc, và đã có mặt tại thị trường Việt Nam vào năm 2017. Thương hiệu này được biết đến với những dòng xe phong cách cổ điển nhưng không kém phần hiện đại.
Với những tín đồ đam mê các dòng xe Classic thì đây là một hãng xe không thể bỏ qua và Royal Enfield đã góp phần vào thị trường xe máy thêm phong phú và đa dạng hơn.
Các dòng xe máy Royal Enfield phổ biến tại thị trường Việt Nam như:Hunter 350, Meteor 350, Enfield Bullet, Enfield Classic,...
Bảng giá xe máy Royal Enfield tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Hunter 350 | - | Đang cập nhật |
Meteor 350 | - | 129.900.000 |
Enfield Bullet 500 | - | 113.000.000 |
Enfield Continental GT | - | 137.000.000 |
Enfield Classic 500 | - | 127.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy KTM cập nhật mới nhất tháng 10/2024
KTM là hãng xe có nguồn gốc tại Áo. hãng xe này gia nhập thị trường Việt Nam vào năm 2013. KTM nổi tiếng tại Việt Nam do mẫu xe thiết kế đẹp mắt, thể thao với màu cam là điểm nhấn của các dòng xe và cũng là màu chủ đạo của thương hiệu.
Tại Việt Nam, KTM đã dần khẳng định với những người yêu phân khối với các mẫu xe Duke, và Super Duke và cùng nhiều mẫu xe đa dạng khác phù hợp với nhu cầu của người dùng Việt.
Các dòng xe máy KTM phổ biến tại thị trường Việt Nam như: KTM Duke 200, Duke 390, Duke 790, Super Duke, Adventure, Enduro, SMC,...
Bảng giá xe máy KTM tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe |
KTM 200 Duke | - | 129.000.000 |
KTM 390 Duke | - | 189.000.000 |
KTM 790 Duke | - | 399.000.000 |
KTM 1290 Super Duke R EVO | - | 929.000.000 |
KTM 1290 Super Duke GT | - | 899.000.000 |
KTM RC 390 | - | 170.000.000 |
KTM 390 Adventure | - | 229.000.000 |
KTM 890 Adventure R | - | 599.000.000 |
KTM 350 EXC-F SIX DAYS | - | 399.000.000 |
KTM 690 ENDURO R | - | 609.000.000 |
KTM 690 SMC R | - | 499.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy BMW cập nhật mới nhất tháng 10/2024
BMW là hãng xe có cả xe máy và xe ô tô, hãng xe này đã có mặt tại thị trường Việt Nam khoảng 20 năm trước. BMW cũng rất nổi tiếng với nhiều xe máy (mô tô) phải kể đến như: BMW R và các dòng C, F, G. Bên cạnh đó, BMW được biết đến với các mẫu xe có bề ngoài hầm hố và đã khẳng định vị thế của mình tại Việt Nam.
Hiện tại, BMW là một trong những hãng xe phân khối lớn có sức ảnh hưởng đối với những tín đồ đam mê tốc độ và sự mạnh mẽ trên dòng xe này.
Các dòng xe máy KTM phổ biến tại thị trường Việt Nam như: BMW C, BMW F, BMW R,...
Bảng giá xe máy BMW tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
C 400 | GT | 349.000.000 |
X | 289.000.000 | |
F 850 | GS | 599.000.000 |
F 900 | R | 499.000.000 |
F 900 | XR | 649.000.000 |
G 310 | R | 249.000.000 |
GS | 219.000.000 | |
K1600B | - | 1.029.000.000 |
R 1200 | GS | 719.000.000 |
RS | 688.000.000 | |
R 1250 | GS | 619.000.000 |
GS Adventure | 699.000.000 | |
RT | 1.069.000.000 | |
R 1300R | 1300 GS | Đang cập nhật |
R 18 | R18 | 829.000.000 |
R nineT | - | 689.000.000 |
Racer | 549.000.000 | |
Scrambler | 60.900.000 | |
S 1000 | R | 64.900.000 |
RR | 90.900.000 | |
XR | 57.900.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Peugeot cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Hãng xe máy Peugeot, một biểu tượng của ngành công nghiệp Pháp, đã chính thức du nhập vào thị trường Việt Nam và bắt đầu gây dựng sự chú ý từ năm 2013. Peugeot nổi tiếng với thiết kế cổ điển, thanh lịch và trang nhã. Hãng xe này đã từng bước chinh phục khách hàng Việt Nam bằng sự tinh tế trong không gian nội thất và sự sang trọng của các đường nét thiết kế trên chiếc xe.
Đặc biệt, mẫu xe ga Peugeot Django được lắp ráp tại Việt Nam với tỉ lệ nội địa hóa hướng tới là 40%, đủ điều kiện ưu đãi thuế để xuất khẩu vào các nước ASEAN. Sự hợp tác giữa Peugeot và tập đoàn Thaco đã mở ra một chương mới cho thương hiệu này tại Việt Nam, với việc lắp ráp và phân phối các dòng xe máy chất lượng cao.
Các dòng xe máy Peugeot phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Peugeot Django, Citystar RS 125, Satelis RS 400
Bảng giá xe máy Peugeot tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe |
Django 125 | Django 125 ABS | 68.500.000 |
Django 125 | 69.800.000 | |
Citystar RS 125 | - | 71.500.000 |
Satelis RS 400 | - | 149.900.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Kawasaki cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Hãng xe máy Kawasaki, với nguồn gốc từ Nhật Bản, đã chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam thông qua việc nhập khẩu xe nguyên chiếc. Nhưng vào năm 2013, nhà sản xuất này mới công bố hãng chính thức có mặt tại Việt Nam.
Sự kiện này đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc phân phối các sản phẩm chính hãng Kawasaki tại thị trường Việt Nam, mang đến cho người tiêu dùng thêm nhiều lựa chọn với các dòng xe thể thao và siêu thể thao nổi tiếng của hãng.
Các dòng xe máy Kawasaki phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Kawasaki Z, Ninja, Versys, KLX, Vulcan,...
Bảng giá xe máy Kawasaki tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe |
Ninja 400 ABS | - | 171.600.000 |
Ninja 650 | - | 269.000.000 |
Ninja ZX-25R SE | - | 192.700.000 |
Ninja ZX-25R KRT | - | 197.300.000 |
Ninja ZX-10R | - | 599.000.000 |
ZX-4RR | - | Đang cập nhật |
Z H2 SE | - | 789.300.000 |
Z1000 | Z1000R ABS 2024 | 514.600.000 |
Z1000SX ABS | 409.000.000 | |
Z1000 2024 | 436.400.000 | |
Z900 | Z900 2024 | 320.900.000 |
Z900 ABS 2022 | 288.000.000 | |
Z900RS ABS | 415.000.000 | |
Z650 | Z650 ABS 2024 | 194.000.000 |
Z400 | Z400 ABS | 149.000.000 |
Z300 | Z300 ABS 2018 | 129.000.000 |
Versys X300 ABS | - | 169.000.000 |
Versys 650 | - | 251.200.000 |
Vulcan S ABS | - | 241.000.000 |
KLX230S | - | 151.000.000 |
KLX230SM | - | 151.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Harley-Davidson cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Hãng xe máy Harley-Davidson, một biểu tượng của nền văn hóa mô tô Mỹ, đã chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam vào năm 2013. Với sự ra mắt này, Harley-Davidson đã mang đến cho người tiêu dùng Việt Nam những chiếc mô tô phân khối lớn đậm chất cổ điển và hiện đại, phản ánh phong cách sống độc lập và tự do.
Tuy nhiên, tại thị trường Việt Nam Harley-Davidson vẫn đang có một lượng người hâm mộ nhỏ bởi dòng xe này rất phù hợp với những người có phong cách bụi bặm và thích phượt những cung đường tuyệt đẹp tại Việt Nam.
Các dòng xe máy Harley-Davidson phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Harley-Davidson CVO Street Glide, Street Rod 750, Roadster, Breakout, Fat Bob,...
Bảng giá xe máy Harley-Davidson tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Davidson CVO Street Glide | - | 2.229.000.000 |
Davidson Street Rod 750 | - | 418.000.000 |
Davidson Roadster | - | 569.000.000 |
Breakout 114 | - | 839.000.000 |
Fat Bob 114 | - | 739.000.000 |
Pan America 1250 | - | 849.000.000 |
Low Rider ST | - | 759.000.000 |
Nightster | - | 579.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Ducati cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Ducati đã là hãng xe đến từ Ý và đã có mặt tại Việt Nam vào khoảng năm 2013 - 2014. Ducati được biết đến với những mẫu xe phân khối lớn và có thiết kế đẳng cấp cùng với động cơ mạnh mẽ và hầm hố.
Với sự đa dạng trong các dòng xe từ Monster, Multistrada, Panigale, đến Streetfighter, Ducati không chỉ mang lại trải nghiệm lái xe mạnh mẽ mà còn là biểu tượng của phong cách và đẳng cấp.
Các dòng xe máy Harley-Davidson phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Ducati Monster, Streetfighter V4, Hypermotard, Panigale V4 SP2, Scrambler,...
Bảng giá xe máy Ducati tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Monster 797 | - | 328.900.000 |
Monster 821 | - | 409.000.000 |
Streetfighter V4 | - | 589.900.000 |
Hypermotard 950 | - | 460.000.000 |
Hypermotard 950 SP | - | 474.000.000 |
SuperSport 950 | - | 579.000.000 |
Multistrada 1260 Enduro | - | 835.000.000 |
Multistrada V4 Pikes Peak | - | 1.199.000.000 |
Diavel 1260 | - | 889.900.000 |
XDiavel S | - | 926.900.000 |
Scrambler | Scrambler Icon | 329.900.000 |
Scrambler Sixty2 | 297.000.000 | |
Scrambler Urban Enduro | 359.900.000 | |
Scrambler Full Throttle | 429.900.000 | |
Scrambler Night Shift | 389.900.000 | |
Panigale V4 S | - | 935.900.000 |
Panigale V2 Bayliss | - | 780.000.000 |
Panigale V4 SP2 | - | 1.300.000.000 |
Superleggera V4 | - | 5.800.000.000 |
SuperSport 950 | - | 579.000.000 |
1199 Panigale | - | 1.200.000.000 |
1299 Panigale | - | 1.200.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Aprilia cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Aprilia là một hãng xe khác của Ý, mới đây hãng xe này cũng đã có mặt tại Việt Nam vào năm 2022. Aprilia được biết đến với các dòng xe mô tô thể thao và xe tay ga, phục vụ đa dạng nhu cầu từ xe phân khối nhỏ đến xe phân khối lớn.
Tại Việt Nam, Aprilia không chỉ thu hút những người đam mê tốc độ và phong cách thể thao mà còn những người yêu thích sự tinh tế và đẳng cấp của thiết kế Ý.
Các dòng xe máy Aprilia phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Aprilia RX, SX, SR GT, RSV4, Tuono,...
Bảng giá xe máy Aprilia tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe |
RX 125 | Tiêu chuẩn | 93.200.000 |
SX 125 | Tiêu chuẩn | 94.200.000 |
SR GT 200 | GT 200 | 97.000.000 |
GT Sport 200 | 99.500.000 | |
Touno 660 | Tiêu chuẩn | 475.000.000 |
RS660 | Tiêu chuẩn | 485.000.000 |
Tuareg 660 | Tuareg 660 | 498.000.000 |
Tuono V4 | 1100 | 680.000.000 |
Factory 1100 | 750.000.000 | |
RSV4 | 1100 | 765.000.000 |
Factory 1100 | 885.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe máy Motor Guzzi cập nhật mới nhất tháng 10/2024
Hãng xe máy Moto Guzzi, một thương hiệu xe máy đến từ Ý với lịch sử hơn 90 năm, đã chính thức gia nhập thị trường Việt Nam vào cuối năm 2021. Được biết đến với những mẫu xe có thiết kế cổ điển pha lẫn công nghệ hiện đại, Moto Guzzi đã thu hút sự quan tâm của những người đam mê mô tô tại Việt Nam.
Các dòng xe máy Motor Guzzi phổ biến tại thị trường Việt Nam như: Motor Guzzi V7, V9, V85 TT, V100 Mandello,...
Bảng giá xe máy Motor Guzzi tại Việt Nam tháng 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe |
V7 | Stone | 385.000.000 |
Special | 405.000.000 | |
V9 | Bobber | 415.000.000 |
V85 TT | Tiêu chuẩn | 465.000.000 |
Travel | 505.000.000 | |
V100 Mandello | S | 535.000.000 |
#Lưu ý: Bảng giá xe chỉ mang tính chất tham khảo