Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross: Kích thước, An toàn & Động cơ

V.Trần
12/09/24
Lượt xem : 265 view
Rate this post

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross

Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Yaris Cross bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Yaris Cross

Toyota Yaris Cross được thiết kế là mẫu SUV 5 chỗ có chiều dài cơ sở lên đến 2620mm, vì thế sẽ cho hành khách vị trí ngồi thoải mái mà không sợ bị vướng hoặc chật chội. Bên cạnh đó xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4310 x 1770 x 1615mm.

Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross
Trang bị Toyota Yaris Cross
Kiểu dáng xe SUV
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Chiều dài x rộng x cao 4.310 x 1.770 x 1.615mm
Chiều dài cơ sở 2.620mm
Khoảng sáng gầm xe 260mm
Nguồn gốc xuất xứ Toyota – Nhật Bản

thông số kỹ thuật kích thước Toyota Yaris Cross

Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Yaris Cross

Trang bị ngoại thất trên Toyota Yaris Cross
Thông số Toyota Yaris Cross
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh gốc chiếu Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao
Gương điện
Sấy gương chiếu hậu Không
Gạt mưa tự động Không
Ăng ten vây cá
Cốp điện Không
Mở cốp rảnh tay Không
Đèn sương mù
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh dầm xoắn/ Torsion beam

thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Yaris Cross

Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Yaris Cross

Cả 2 hàng ghế của Toyota Yaris Cross đều được bọc da. Riêng ghế lái sẽ được điều chỉnh điện 8 hướng. Ngoài ra, xe cũng được kết nối nhiều tính năng hiện đại của một dòng xe phổ thông.

Trang bị nội thất và tiện nghi trên Toyota Yaris Cross 
Trang bị Toyota Yaris Cross
Chất liệu bọc ghế Da
Điều chỉnh ghế lái Điện 8 hướng
Nhớ trị trí ghế lái Không
Điều chỉnh ghế phụ
Bảng đồng hồ ghế lái Kỹ thuật số
Nút bấm tích hợp trên vô lăng
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hòa  Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Tựa tay hàng ghế trước
Màn hình giải trí 10,1inch
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Đèn viền nội thất
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Tựa tay hàng ghế sau

thông số kỹ thuật nội thất Toyota Yaris Cross

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Yaris Cross

Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross: Trang bị an toàn
Thông số Yaris Cross Xăng Yaris Cross Hybrid
Cảnh báo tiền va chạm PCS
Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn LDA & LTA
Kiểm soát vận hành chân ga PMC
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành FDA
Đèn chiếu xa tự động AHB
Điều khiển hành trình chủ động ACC
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS    
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/ sau
Túi khí     6

Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Yaris Cross

Ở phần động cơ, không quá ngạc nhiên khi mẫu xe Yaris Cross 2024 vẫn luôn là mẫu xe tiết kiệm xăng của nhà Toyota. 

  • Phiên bản xăng: Xe có công suất cực đại tốt đa là 105 mã lực, mô men xoắn 138Nm và mức tiêu hao nhiên liệu đạt 5,59 lít/100km.
  • Phiên bản Hybrid: Xe có công suất cực đạt tối đa là 169 mã lực và mức tiêu hao nhiên liệu chỉ 3,56 lít/100km. Với động cơ này, mức tiêu hao nhiên liệu gần như ngang bằng với một chiếc mô tô cỡ nhỏ.
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross: Động cơ
Loại động cơ Yaris Cross Xăng Yaris Cross Hybrid
Kiểu động cơ 2NR-VE Xăng + Mô-tơ điện
Dung tích (cc) 1496
Công suất (mã lực) 105 90 + 79 (169)
Mô-men xoắn (Nm) 138
Hộp số D-CVT
Hệ dẫn động FWD
Loại nhiên liệu Xăng Xăng + Điện
Mức tiêu thụ NL (hỗn hợp) 5,95 lít/100km 3,56 lít/100km (đô thị)
Điểm đặc biệt Chế độ lái thuần điện, pin Li-ion

thông số kỹ thuật động cơ Toyota Yaris Cross

Giá bán Toyota Yaris Cross, bao nhiêu?

Dưới đây là bảng lăn bánh xe Toyota Yaris Cross cho từng khu vực như: Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác.Tại Việt Nam, giá xe Toyota Yaris Cross dao động từ 658 – 766 triệu đồng tùy thuộc vào từng phiên bản.

Bảng giá lăn bánh Toyota Yaris Cross mới nhất tháng 04/2025
Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại các tỉnh khác
Toyota Yaris Cross Xăng 658.000.000 737.337.000 737.337.000 731.337.000
Toyota Yaris Cross Hybrid 765.000.000 841.337.000 841.337.000 834.337.000

Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Yaris Cross bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe

#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 04/2025 (thongtinxe.net)

toyota yarris cross giá dao động chi từ 658 triệu đồng