Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Kích thước, Động cơ, An toàn & Giá bán 02/2025

V.Trần
23/02/24
Lượt xem : 234 view
5/5 - (2 bình chọn)

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Vios: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Vios bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Wigo

Toyota Vios có chiều dài cơ sở lên đến 2550mm, đi kèm với kích thước tổng thể của xe dài x rộng x cao lần lượt là 4425 x 1730 x 1475(mm). Vì đây là mẫu sedan nên khoảng sáng gầm của xe đạt ở mức thấp chỉ 133mm.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Kích thước
Kiểu dáng xe Sedan – B
Số chỗ ngồi 05
Kích thước dài x rộng x cao 4.425 x 1.730 x 1.475 mm
Chiều dài cơ sở 2.550 mm
Khoảng sáng gầm xe 133 mm
Khối lượng toàn tải 1.550 kg
Động cơ vận hành 2NR-FE
Công suất tối đa 106 mã lực 
Momen xoắn cực đại 140 Nm
Hộp số MT 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT
Hệ dẫn động FWD – Dẫn động cầu trước
Dung tích bình nhiên liệu 42 lít

thông số kỹ thuật kích thước toyota vios

Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Vios

Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Ngoại thất
Nội thất Vios 1.5E MT 1.5E CVT 1.5G CVT
Vô lăng Urethane Bọc da
Vô lăng tích hợp nút điều khiển Không Chỉnh âm thanh Chỉnh âm thanh, màn hình
Lẫy chuyển số Không
Cụm đồng hồ Analog Optitron
Đèn báo Eco Không
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm Không
Cruise Control Không
Ghế PVC Da
Loại ghế Thường
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Ghế sau Gập 6:4
Điều hoà Chỉnh tay Tự động
Màn hình cảm ứng
Số loa 4 loa 6 loa
Kết nối điện thoại thông minh
Đàm thoại rảnh tay Không
Tay nắm cửa Màu nội thất Mạ bạc

thông số kỹ thuật toyota vios: Ngoại thất

Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Vios

Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Nội thất
Trang bị/phiên bản E – MT (3 túi khí) E – MT (7 túi khí) E – CVT (3 túi khí) E – CVT (7 túi khí) G – CVT GR-S
Vô lăng Urethane Urethane Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da GRS
Vô lăng tích hợp nút điều khiển Không Không Chỉnh âm thanh Chỉnh âm thanh Chỉnh âm thanh, màn hình Chỉnh âm thanh, màn hình
Lẫy chuyển số Không
Cụm đồng hồ Analog Analog Optitron Optitron Optitron Optitron GRS
Đèn báo Eco Không Không
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm Không Không Không Không
Cruise Control Không Không Không Không
Ghế PVC PVC Da Da Da Da/da lộn
Loại ghế Thường Thể thao
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Ghế sau Gập 6:4
Điều hoà Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động
Màn hình cảm ứng
Số loa 4 loa 4 loa 4 loa 4 loa 6 loa 6 loa
Kết nối điện thoại thông minh
Đàm thoại rảnh tay Không Không Không Không
Tay nắm cửa Màu nội thất Màu nội thất Màu nội thất Màu nội thất Mạ bạc Mạ bạc

thông số kỹ thuật toyota vios: nội thất

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Vios

Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Trang bị an toàn
Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Số túi khí 3 7
Hệ thống chống bó cứng phanh    
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ xuống dốc     Không
Cảnh báo lệch làn đường     Không
Hệ thống điều khiển hành trình Không
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm Không
Cảm biến góc trước/sau Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp     Không
Cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Cảm biến trước Không
Cảm biến sau    
Camera 360 độ     Không
Camera lùi    
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn  

trang bị an toàn trên toyota vios

Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Vios

Toyota Vios được sử dụng khối động cơ lên đến 1.5 lít cho công suất cực đại 107/6000 vòng và mô men xoắn cực đại đạt 140/4200 phút. Bên cạnh đó, xe cũng được sử dụng hệ dẫn động cầu trước FWD cho xe di chuyển êm ái hơn. 

thông số kỹ thuật động cơ toyota vios

Tuy nhiên, trên phiên bản Toyota Vios 1.5E MT chỉ được sử dụng hộp số sàn 5 cấp, trong khi đó ở 2 phiên bản còn lại xe đã được sử dụng trang bị hộp số tự động (vô cấp CVT). Đặc biệt, điểm đáng chú ý trên Toyota Vios là mức tiêu hao nhiên liệu cực kì tiết kiệm. Khi di chuyển ở đô thị – đường trường – hỗn hợp lần lượt là 7,74 lít/100km – 4,85 lít/100km – 5,92 lít/100km

Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Động cơ
Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1.496 1.496 1.496
Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Van biến thiên kép/ Dual VVT-i Van biến thiên kép/ Dual VVT-i
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm) 106/6.000 106/6.000 106/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200
Các chế độ lái Không Không Không
Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Hộp số MT CVT CVT
Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện Điện Điện
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải     Euro 5 Euro 5 Euro 5
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị     5,08     4,67 4,79
Kết hợp  6,02 5,77 5,87
Trong đô thị   7,62 7,70 7,74

Giá xe Toyota Vios là bao nhiêu?

Dưới đây là bảng lăn bánh xe Toyota Vios cho từng khu vực như: Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác. Tại Việt Nam, giá xe Toyota Vios dao động từ 458 – 545 triệu đồng cho 3 phiên bản khác nhau: Toyota E MT 3AB (458 triệu đồng), Toyota E CVT 3AB (488 triệu đồng), G CVT (545 triệu đồng).

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 02/2025 tại Việt Nam
Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Vios 1.5E-MT 458.000.000 556.465.700 566.045.700 537.465.700 537.465.700
Vios 1.5E-CVT 488.000.000 610.365.700 620.925.700 591.365.700 591.365.700
Vios 1.5G-CVT 545.000.000 680.765.700 692.605.700 661.765.700 661.765.700

#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Vios bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 02/2025 (thongtinxe.net)

toyota vios giá bao nhiêu