Giá xe Toyota Innova Cross 2024 kèm thông số kỹ thuật, kích thước, hình ảnh, trang bị tiện nghi, nội thất, ngoại thất, động cơ vận hành, trang bị an toàn kèm giá lăn bánh Toyota Innova Cross 2024 mới nhất tháng 10/2024 tại thị trường ô tô Việt Nam.
Giá xe Toyota Innova Cross 2024 bao nhiêu?
Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Innova Cross 2024 cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Giá lăn bánh dao động từ 810 – 990 triệu đồng.
Bảng giá lăn bánh Toyota Innova Cross tháng 10/2024 (ĐVT: VNĐ) | ||||
Phiên Bản | Giá Niêm Yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh TP. HCM | Giá lăn bánh các tỉnh khác |
Xăng | 810.000.000 | 929.894.000 | 913.694.000 | 894.694.000 |
HEV | 990.000.000 | 1.131.494.000 | 1.111.694.000 | 1.092.694.000 |
Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Innova Cross 2024 bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 10/2024 (thongtinxe.net)
Đánh giá thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024
Toyota Innova Cross 2024 có chiều dài cơ sở của xe lên đến 2850mm. Tuy nhiên khoảng sáng gầm của xe thấp ở mức 170mm cho phiên bản xăng và 167mm cho phiên bản HEV. Bên cạnh đó, kích thước tổng thể của xe bao gồm: dài x rộng x cao (mm) lần lượt là 4755 x 1870 x 1790(mm).
Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross 2024 | ||
Thông số | Innova Cross Xăng 2024 | Innova Cross HEV 2024 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.755 x 1.850 x 1.790 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 167 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,67 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 52 | – |
Số chỗ ngồi | 8 | 7 |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập Mcpherson/ Dầm xoắn | |
La-zăng | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 18 inch |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Đánh giá ngoại thất Toyota Innova Cross 2024.
Toyota Innova Cross được sử dụng khung gầm TNGA, nhưng với mẫu thiết kế mới của thế hệ mới xe có hơi hướng giống với các mẫu SUV hiện đại hơn là mẫu MPV thế hệ cũ. Ở thế hệ mới, Innova Cross 2024 được thiết kế lột xác hoàn toàn và hướng tới sự mạnh mẽ, trẻ trung, năng động vốn có trên những mẫu SUV khác trên thị trường.
Đầu xe Toyota Innova Cross 2024
Ở phần đầu xe của Toyota Innova Cross 2024, xe được sử dụng lưới tản nhiệt to đan xen nhau tạo cảm giác mạnh mẽ và thể thao. Bên cạnh đó, phần mạ crom của xe được thiết kế trải dài, giúp cho xe có được điểm nhất rõ ràng cho riêng mình.
Ngoài ra, đèn pha 2 bên cũng được thiết kế ở dạng bóng LED. Phần phía dưới của đầu xe cũng được trang bị đèn sương mù tinh gọn kết hợp cùng với cản xe được thiết kế khỏe mạnh và chắc chắn.
Thân xe Toyota Innova Cross 2024
Thân xe Toyota Innova Cross 2024 được trang trí và thiết kế theo ngôn ngữ khí động học, vì vậy sẽ giúp xe vận hành êm ái và mượt mà hơn khi di chuyển ở tốc độ cao. Ngoài ra, điểm đặc biệt nhất ở phần thân xe chính là bộ mâm mạ chrome được thiết kế tinh xảo và bắt mắt mang đến sự chắc chắn và vững chãi khi xe di chuyển ở vùng địa hình xấu.
Đuôi xe Toyota Innova Cross 2024
Đuôi xe của Toyota Innova Cross 2024 được làm đẹp hơn so với phiên bản tiền nhiệm trước đó, khi hãng đã thiết kế đuôi xe theo kiểu Fastback và mang đến cho người dùng những đường nét uyển chuyển nhưng vẫn giữ được thiết kế mang hơi hướng mạnh mẽ.
Nhìn chung, đuôi xe được trang bị khá nhiều những phụ kiện tiện ích và đẹp mắt như: Đèn hậu LED, đèn phanh ở phần trên cao, vây cá mập, cản xe màu đen trải dài ở phần dưới của đuôi xe kết hợp cùng đèn phản quang. Tổng thể phần đuôi xe vô cùng đẹp mắt và khỏe khoắn.
Trang bị ngoại thất trên Toyota Innova Cross 2024
Ngoại thất của Toyota Innova Cross 2024 được trang bị khá nhiều công nghệ hiện đại, có thể kể đến như: Hệ thống đèn LED, gương điện tự động. các chức năng sấy kính,…
Trang bị ngoại thất Toyota Innova Cross 2024 | |||
Thông số | Innova Cross Xăng 2024 | Innova Cross Hybrid 2024 | |
Đèn chiếu gần/xa | LED | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL | Không | Có | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn sương mù trước | LED | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện tự động, điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ & chào mừng | ||
Ăng ten | Vây cá mập | ||
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Sau | Gián đoạn | ||
Chức năng sấy kính sau | Có |
Đánh giá nội thất Toyota Innova Cross 2024
Bước vào phần nội thất, Toyota Innova Cross 2024 cũng đã được trang bị và cải tiến nhiều nhằm mang đến sự tiện nghi và trải nghiệm dành cho người dùng. Đi kèm với đó là sự rộng rãi khi chiều dài cơ sở của xe lên đến 2850mm.
Khoang lái và taplo Toyota Innova Cross 2024
Vị trí trung tâm trên phần khoang lái Toyota Innova Cross 2024 được trang bị màn hình giải trí lên đến 10.1 inch kết nối không dây với Apple CarPlay và Android Auto. Vô lăng được thiết kế 3 chấu, kết hợp cùng với các nút bấm điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và một số nút bấm tiện ích khác.
Phía sau vô lăng, là phần taplo được thiết kế đơn giản nhưng vẫn thể hiện đầy đủ các thông tin cần thiết giúp người lái dễ dàng sử dụng.
Khoang hành khách Toyota Innova Cross 2024
Ở phần ghế hành khách, Toyota Innova Cross 2024 có kết cấu sử dụng bao gồm 3 hàng ghế 7 chỗ & 8 chỗ tùy theo phiên bản. Nhờ vào phong cách thiết kế mở cùng với chiều dài cơ sở rộng rãi sẽ giúp cho người ngồi có được cảm giác thoải mái và rộng rãi.
Bên cạnh đó, trên phiên bản Hybrid xe còn được sử dụng thêm 2 ghế giữa là ghế thương gia được chỉnh điện và có độ ngã. Vì vậy, sẽ giúp cho hành khách được thoải mái hơn khi di chuyển trong những hành trình dài.
Ở phía bên trên trần xe, hãng cũng thiết kế cửa sổ trời dài 1190mm. Tạo cảm giác không gian của xe được rộng rãi và thoải mái hơn.
Khoang hành lý Toyota Innova Cross 2024
Khoang hành lý của Toyota Innova Cross có thể tích lên đến 991 lít và nếu muốn chở thêm nhiều hành lý hơn, người dùng có thể gập hàng ghế ở phía sau theo tỉ lệ 50:50 một cách linh hoạt.
Trang bị nội thất trên Toyota Innova Cross 2024
Toyota Innova Cross 2024 cũng đã trang bị và nâng cấp nhiều về phần nội thất. Riêng phiên bản Hybrid, Toyota đã trang bị thêm ghế thương gia ở hàng ghế thứ 2 và cửa sổ trời cho phiên bản này.
Trang bị nội thất Toyota Innova Cross 2024 | |||
Thông số | Innova Cross Xăng 2024 | Innova Cross Hybrid 2024 | |
Hệ thống ghế | Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế hành khách trước | 4 hướng | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng, có đệm chân chỉnh điện 2 hướng, có tựa tay | |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50, có khay đựng cốc x 2 | ||
Vô lăng | Chất liệu | Da | |
Kiểu dáng | 3 chấu | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Lẫy chuyển số | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | Có | Có | |
Bảng đồng hồ | Analog tích hợp màn hình đa thông tin TFT 7 inch | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm, chống chói tự động | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Điều hòa | Tự động | ||
Cửa gió sau | Có | ||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10 inch | ||
Kết nối với điện thoại thông minh không dây | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa (một chạm chống kẹt) | ||
Phanh tay điện tử và tự động giữ phanh tạm thời | Có | ||
Sạc điện thoại không dây | Không | ||
Cửa cốp chỉnh điện | Có |
Đánh giá động cơ Toyota Innova Cross 2024
Toyota Innova Cross 2024 được sử dụng động cơ M20A – FKS với 4 dung tích xi lanh thẳng hàng.
- Innova phiên bản xăng: Xe cho công suất tối đa đạt 172 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 205Nm kết hợp cùng với hộp số vô cấp tự động CVT. Mức tiêu hao nhiên liệu nằm ở mức tốt dành cho mẫu xe MPV là 7,2 lít/100km.
- Innova phiên bản HEV: Xe cho công suất cực đại đạt 115 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 188 Nm và công suất tối đa của mô tơ điện lên đến 111 mã lực và được kết hợp cùng với hộp số vô cấp CVT. Mức tiêu hao nhiên liệu cho phiên bản Hybrid là khoảng 4,92 lít/100km.
Động cơ Toyota Innova Cross 2024 | |||
Thông số | Innova Cross Xăng 2024 | Innova Cross Hybrid 2024 | |
Loại động cơ | Động cơ xăng M20A-FKS | Động cơ xăng M20A-FKS | |
Số xi-lanh | 4 | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.987 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng – điện | |
Công suất tối đa (mã lực) | 172 | 115 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm) | 205 | 188 | |
Công suất tối đa của mô-tơ điện (mã lực) | – | 111 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước FWD | ||
Chế độ lái | Eco, Normal | Eco, Normal, Power | |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 6,3 | 5,26 |
Kết hợp | 7,2 | 4,92 | |
Trong đô thị | 8,7 | 4,35 |
Đánh giá trang bị an toàn Toyota Innova Cross 2024
Trang bị an toàn trên Toyota Innova Cross 2024 | ||
Thông số | Innova Cross Xăng 2024 | Innova Cross Hybrid 2024 |
Cảnh báo tiền va chạm PCS | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn LDA & LTA | Không | Có |
Điều khiển hành trình chủ động ACC | Không | Có |
Đèn chiếu xa tự động AHB | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS | Không | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Camera 360 | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 8 | |
Túi khí | 6 |
Đánh giá ưu và nhược điểm Toyota Innova Cross 2024
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại và năng động
- Không gian nội thất rộng rãi
- Động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
- Công nghệ an toàn tiên tiến
- Tiện nghi cao cấp
- Độ tin cậy cao
Nhược điểm
- Giá thành cao
- Hiệu suất vận hành chưa phải là tốt nhất
- Cảm giác lái chưa thú vị
- Trang bị tiêu chuẩn hạn chế
- Thiếu tính năng công nghệ tiên tiến
Có nên mua Toyota Innova Cross 2024 hay không?
Toyota Innova Cross 2024 là mẫu xe đáng để mua nếu bạn với mong muốn có lần đầu tiên sử dụng và trải nghiệm dòng xe Hybrid và mẫu xe này sẽ phù hợp dành cho những gia đình đông người khoảng 6 người trở lên là rất phù hợp. Ngoài ra, với mức giá vô cùng phù hợp, chỉ từ 810 triệu đồng là bạn đã có thể sở hữu phiên bản Innova Cross HEV.
Mặc khác, nếu lựa chọn Toyota Innova Cross 2024 chạy dịch vụ cũng sẽ giúp cho bạn tiết kiệm được rất nhiều về chi phí nhiên liệu. Bởi trên phiên bản HEV xe có mức tiêu hao nhiên liệu rơi vào khoảng 4,92 lít/100km.