Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Land Cruiser bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Land Cruiser
Toyota Land Cruiser là mẫu xe được nhập khẩu, với kiểu dáng SUV được thiết kế 7 chỗ. Kích thước tổng thể của xe dài x rộng x cao (mm) lần lượt là 4965 x 1980 x 1945 (mm), chiều dài cơ sở 2850mm và khoảng sáng gầm của xe cao 235mm.
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser: Kích thước | |
Thông số | Toyota Land Cruiser |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kiểu dáng | SUV |
Số chỗ ngồi | 7 |
D x R x C (mm) | 4965 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Chiều rộng trước/sau (mm) | 1665/1670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2520 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3230 |
Dung tích bình nhiên liệu | 93 lít |
Loại động cơ | V35A-FTS, V6, tăng áp kép |
Dung tích xi lanh (cc) | 3445 |
Công suất tối đa ((kw)hp@rpm) | (305) 409/5200 |
Mô men xoắn tối đa (nm@rpm) | 650/2000-3600 |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian |
Hộp số | Tự động 10 cấp |
Trước | Hệ thống treo độc lập tay đòn kép/IFS |
Sau | Hệ thống treo liên kết 4 điểm |
Phanh trước/ sau | Đĩa thông gió |
Phanh tay điện tử | Có |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Land Cruiser
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser: Ngoại thất | |
Thông số | Toyota Land Cruiser |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn hậu | LED |
Đèn pha tự động bật/ tắt | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, Chỉnh điện, chống chói tự động, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Land Cruiser
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser: Nội thất & tính năng an toàn | |
Thông số | Toyota Land Cruiser |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng, sưởi ghế, thông gió |
Ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng |
Bộ nhớ vị trí | Ghế lái, Nhớ 3 vị trí |
Chức năng thông gió | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Hàng ghế thứ 2 | 40:20:40, thông gió, sưởi ghế, ngả lưng |
Hàng ghế thứ 3 | 50:50, ngả/ gập điện |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Hệ thống điều hòa | 4 vùng độc lập |
Hệ thống âm thanh | 14 loa |
Cổng kết nối AUX. USB, Bluetooth | Có |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Chức năng mở cửa thông minh | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/ xuống, chống kẹt tất cả các cửa |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Land Cruiser
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser: Trang bị an toàn | |
Thông số | Toyota Land Cruiser |
Hệ thống Toyota Safety Sense 3.0 | Kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường, hệ thống tiền va chạm với phát hiện người đi bộ |
Túi khí | 7 túi khí bảo vệ hành khách ở nhiều vị trí khác nhau trong xe |
Cân bằng điện tử (ESC) | Giúp duy trì sự ổn định của xe trong các tình huống khẩn cấp |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Ngăn ngừa bánh xe bị khóa trong quá trình phanh |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Tăng áp suất phanh trong trường hợp khẩn cấp |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Phân phối lực phanh hiệu quả giữa các bánh xe |
Kiểm soát lực kéo (TRC) | Tránh trượt và mất kiểm soát trong điều kiện đường trơn trượt |
Camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Giúp quan sát và đỗ xe an toàn hơn |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Giúp phanh khi đỗ xe |
Tiện nghi | |
Hệ thống điều hòa | Điều hòa tự động 3 vùng riêng biệt với cửa gió cho cả ba hàng ghế |
Màn hình cảm ứng | Màn hình trung tâm cảm ứng 12.3 inch tích hợp đa địa hình và hệ thống dẫn đường |
Hệ thống giải trí | Đầu DVD, kết nối USB, AUX, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, điện thoại thông minh |
Dàn âm thanh | 14 loa cao cấp JBL |
Hộp làm mát | Giữ thực phẩm và đồ uống luôn tươi mát khi di chuyển |
Ghế ngồi | Bọc da cao cấp, hàng ghế trước có chức năng nhớ vị trí, sưởi và thông gió; ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ 8 hướng |
Cửa sổ trời chỉnh điện | Tạo không gian thoáng đãng trong xe |
Sạc không dây | Tiện lợi cho việc sạc các thiết bị điện tử |
Hệ thống chống ồn chủ động | Giúp không gian bên trong xe yên tĩnh hơn |
Hỗ trợ ra vào xe | Tạo điều kiện thuận lợi và an toàn cho mỗi hành trình |
Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Land Cruiser
Toyota Land Cruiser sở hữu khối động cơ 3.5 V6 Turbo có công suất cực đại 409 mã lực tại 5200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 650Nm tại 2000 – 3600 vòng/phút.
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser: Động cơ | |
Thông số | Toyota Land Cruiser |
Loại động cơ | Động cơ 3.5 V6 Turbo |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 409 mã lực tại 5200 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 650 Nm tại 2000 – 3600 vòng/phút |
Loại hộp số | Hộp số tự động 10 cấp |
Hệ truyền động | 4 bánh toàn thời gian (4WD) |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm với thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa đặc |
Giá bán Toyota Land Cruiser, bao nhiêu?
Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Land Cruiser cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, Toyota Land Cruiser có giá chỉ từ 4 tỷ 286 triệu đồng.
Bảng giá xe Toyota Land Cruiser mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | ||
LC300 | 4.286.000.000 | 4.822.700.700 | 4.736.980.700 | 4.717.980.700 |
#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)