VinFast Fadil có tốt không? có nên mua không? giá lăn bánh bao nhiêu? 2021 VinFast Fadil giành được nhiều sự quan tâm từ người tiêu dùng tại các thành phố lớn như Hà Nội, HCM, Đà Nẵng, Tp Thủ đức bởi mẫu xe đô thị Fadil 2021 với thiết kế nhỏ gọn thích hợp cho các cung đường nhỏ tại đô thị. Mẫu xe Vinfasf Fadil hẳn là trái khế vàng của hãng xe hơi Việt Vinfast.
Bảng thông số kỹ thuật của xe VinFast Fadil 2021
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản nâng cao |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Xe VinFast Fadil 2021 giá bao nhiêu?
Theo công bố của nhà sản xuất ô tô VinFast, Fadil có giá bán 425 triệu đồng (cho bản tiêu chuẩn). Ngoài ra khách hàng có thể trang bị thêm cho xe những công nghệ an toàn khác với gói tùy chọn nâng cao (có tổng giá trị lên đến 77 triệu đồng). Như vậy, một chiếc VinFast Fadil đầy đủ option sẽ có giá bán khoảng 499 triệu đồng.
Bảng giá xe Vinfast Fadil 2021 mới nhất tháng 11/2024 | |||
Phiên bản | Giá xe tham khảo | Giá xe tháng 04/2022 | |
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 | 495.000.000 | 352.500.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 | 429.000.000 | 383.100.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 469.000.000 | 419.100.000 |
Đối thủ của Vinfast Fadil là ai?
Dòng xe cỡ nhỏ này sẽ cạnh tranh với Wigo 2021, Hyundai I10 2021, Kia Morning 2021, xe Honda Brio 2021… để hướng đến khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô giá rẻ. Hãy cùng tham khảo bảng thông số kỹ thuật của Vinfast Fadil 2021
So với các mẫu xe khác trong phân khúc như Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio thì giá xe Vinfast Fadil cao nhất phân khúc với 425 triệu đồng, xếp sau là Brio với giá 418 triệu, tiếp đến là Toyota Wigo 352 triệu đồng, Hyundai i10 có giá 315 xếp thứ 4, Kia Morning có giá dễ chịu nhất với 299 triệu đồng.
TÊN XE | GIÁ NIÊM YẾT (TRIỆU ĐỒNG) |
Vinfast Fadil (bản tiêu chuẩn) | 425 |
Honda Brio (bản tiêu chuẩn) | 418 |
Toyota Wigo (bản tiêu chuẩn) | 352 |
Hyundai Grand i10 (bản tiêu chuẩn) | 315 |
Kia Morning (bản tiêu chuẩn) | 299 |
Giá lăn bánh Vinfast Fadil 2021
Để VinFast Fadil 2021 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Tp.HCM là 11 triệu đồng, 20 triệu tại Hà Nội và 2 triệu đồng tại các khu vực khác
- Thuế trước bạ tại Tp. Hồ Chí Minh và những nơi khác trên toàn quốc là 10%, còn tại Hà Nội là 12%
- Phí đăng kiểm 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ,..
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Tiêu chuẩn (Base):
Xe VinFast Fadil 2021 bản tiêu chuẩn có giá bán “dễ thở” nhất giúp khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận mẫu xe của thương hiệu Việt. Tuy nhiên, những trang bị tiêu chuẩn của bản tiêu chuẩn vẫn còn rất cơ bản và thực dụng, không quá nổi trội. Có thể kể đến như: đèn Halogen, điều hòa chỉnh cơ, 2 túi khí. Thậm chí xe không được trang bị màn hình giải trí trung tâm.
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (BASE) MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 |
Phí trước bạ | 45.900.000 | 38.250.000 | 38.250.000 | 38.250.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 456.518.200 | 448.868.200 | 429.868.200 | 429.868.200 |
Giá lăn bánh xe Vinfast Fadil 2021 bản nâng cao (Plus):
Vinfast Fadil bản nâng cao (Plus) là bản nằm giữa bản cao cấp và tiêu chuẩn, phiên bản này được nhiều người lựa chọn khi chỉ bỏ ra thêm khoảng 30 triệu sẽ được tích hợp thêm nhiều tính năng tiện nghi, ngoại thất bắt mắt hơn và khoang cabin tiện dụng hơn và đây la giá lăn bánh của Vinfast Fadil bản nâng cao (Plus):
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (PLUS) MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 |
Phí trước bạ | 49.572.000 | 41.310.000 | 41.310.000 | 41.310.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 491.249.200 | 482.987.200 | 463.987.200 | 463.987.200 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản cao cấp (Premium):
Giá xe VinFast Fadil 2021 bản cao cấp đắt hơn bản tiêu chuẩn 35 triệu đồng, vẻ ngoài của bản nâng cấp được bổ sung thêm la zăng hợp kim nhôm hai màu, trụ B sơn đen cao cấp. Mức tiện nghi bên trong khoang cabin được cải được cải thiện với vô lăng bọc da tích hợp nút điều khiển, màn hình cảm ứng 7 inch, 2 cổng USB. Hệ thống an toàn cũng được chú trọng hơn với camera lùi, khoá cửa tự động
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (CAO CẤP) MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 |
Phí trước bạ | 53.892.000 | 44.910.000 | 44.910.000 | 44.910.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 532.109.200 | 523.127.200 | 504.127.200 | 504.127.200 |
Lưu ý: Bảng giá xe Vinfast Fadil 2021 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Thủ tục mua xe Vinfast Fadil trả góp
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE VINFAST FADIL TRẢ GÓP | ||
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN | CÔNG TY ĐỨNG TÊN | |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Sổ hộ khẩu – Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Giấy phép thành lập – Giấy phép ĐKKD – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) – Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Nếu khách hàng làm việc tự do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. |
Đánh giá sơ bộ xe Vinfast Fadil 2021
Chiều ngày 20/11/2018, VinFast đã giới thiệu mẫu xe cỡ nhỏ VinFast Fadil tới người tiêu dùng tại Công viên Thống Nhất – Hà Nội. Trong giai đoạn đầu bán sản phẩm, VinFast hỗ trợ khách hàng bằng mức giá ưu đãi.
Sáng ngày 17/6/2019 tại 2 địa điểm Sân vận động Mỹ Đình, TP. Hà Nội và Dinh Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh – Lễ bàn giao xe VinFast Fadil đã chính thức khai mạc với sự góp mặt của đại diện VinFast, lãnh đạo các cơ quan ban ngành và hàng trăm khách hàng đến tham dự.
Không chỉ có mức tiện nghi cao cấp cùng hệ thống an toàn hiện đại tương đồng với cả phân khúc sedan hạng B. Fadil 2021 còn đem lại cảm giác lái thích thú mà không đối thủ nào có được. Vì thế, không quá lời khi thời điểm này nhận định Vinfast Fadil 2021 là mẫu xe tốt nhất phân khúc hạng A.
Ngoại thất
Nhiều người đã dự đoán rằng Vinfast Fadil dựa trên Chevrolet Spark nhưng không hoàn toàn phải vậy, thay vào đó là Opel Karl, một bản thiết kế phong cách châu Âu, mặc dù nó có nhiều điểm tương đồng với Spark. Nếu so với Chevrolet Spark thì ngoại thất của Fadil được đánh giá là đẹp hơn hẳn.
Vinfast Fadil có mấy màu? màu nào Hot?
Như những gì mà VinFast đã công bố, mẫu Fadil sẽ có 6 màu ngoại thất bao gồm màu đỏ, xanh lam, bạc, cam, xám và trắng. Đây đều là những màu sắc khá là tươi tắn giúp chiếc xe luôn nổi bật khi lăn bánh ở trên đường.
Vinfast Fadil 2021 sở hữu thân hình nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong đô thị với các số đo tổng thể là 3676 x 1632 x 1495 mm. Về thiết kế, Vinfast Fadil 2021 dù mang mác made in Việt Nam nhưng vẫn có chịu ảnh hưởng từ “người đồng cấp” Spark. Dẫu vậy, Fadil vẫn có nét rất riêng khi có dải LED chạy ban ngày bên cạnh kiểu bóng halogen cho đèn chính. Nhờ dải LED mà cụm đèn của Fadil có vẻ sắc sảo, tinh tế hơn nhiều đối thủ khác.
Bó vào chính giữa là lưới tản nhiệt kiểu gợn sóng làm nền cho logo chữ V đầy cá tính. Thấp xuống phía dưới là hốc hút gió sơn đen với các thanh ngang nên phần nào cũng tạo ra sức hút đáng kể với người xem. Ngoài ra, đầu xe của Fadil còn có 2 đèn sương mù và cản trước.
Ở phần thân, Fadil cũng có đầy đủ các trang bị tiện nghi như đèn báo rẽ, có thể chỉnh gập điện và đặc biệt là có thêm chức năng sấy kính. Mâm xe của Fadil cũng ở mức vừa đủ với cỡ 15inch.
Phía đuôi xe, Vinfast Fadil 2021 cao cấp nổi bật với cụm đèn hậu kiểu LED, còn bản tiêu chuẩn vẫn là bóng halogen. Thiết kế cụm đèn hậu của Fadil trông cũng khá to bản và nằm hoàn toàn bên phần hông, giáp mí với cửa sau. Ốp cản sau màu đen kết hợp với 2 đèn phản quang, giúp đuôi xe phiên bản này khá nổi. Bên cạnh đó là cánh hướng gió kết hợp đèn báo phanh trên cao.
Một số đặc điểm nổi bật trên khoang nội thất của xe VinFast Fadil
Nội thất xe VinFast Fadil được trang bị màn hình trung tâm 7 inch, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, cụm đồng hồ truyền thống kết hợp màn hình kĩ thuật số ở giữa, xe cũng có kết nối Bluetooth, AM/FM cùng dàn âm thanh 6 loa…
Khoang xe của Fadil cũng gây được ấn tượng với sự rộng rãi, tạo sự thoải mái nhất định cho người lái và hành khách. Không chỉ vậy, ghế xe còn được bọc da. Hàng ghế trước của Fadil có thể chỉnh tay 6 hoặc 4 hướng. Hàng ghế sau gập 60:40. Đây là những trang bị gần như là “mặc định” cho phân khúc xe hạng A này.
Tay lái của Fadil được thiết kế khá bắt mắt với lõm trên chấu thứ 3 để tạo thành kiểu chữ V khá bắt mắt. Cùng với đó, tay lái này còn có các nút bấm điều chỉnh âm thanh tiện lợi. Không chỉ vậy, tay lái này còn được trợ lực điện để tăng độ nhạy khi chuyển hướng.
Cụm đồng hồ hỗ trợ lái của Fadil là kiểu 2 đồng hồ 2 bên và màn hình đơn sắc chính giữa. Điểm nhấn của chi tiết này là thiết kế loe với đường viền mạ crom sáng bóng theo kiểu nén bạc cổ. Và nó giúp người lái kiểm soát tốt hơn chiếc xe của mình.
Hệ thống giải trí của Fadil cũng khá ấn tượng với màn hình cảm ứng 7inch cùng cổng USB, kết nối bluetooth và 6 loa.
Thương hiệu xe ô tô Việt VinFast Fadil hoàn toàn mới sẽ vận hành dựa trên khối động cơ xăng 1.4L – I4 có thể áp dụng trên các phiên bản của xe với sức mạnh khoảng 98 mã lực tại vòng tua 6.200 v/p và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại vòng tua 4.400 v/p, ngang bằng sức mạnh của một mẫu xe cỡ B. Khách hàng Việt có tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động CVT khi mua VinFast Fadil cùng hệ dẫn động cầu trước.
Nhiều khách hàng tỏ ra hài lòng khi xe Vinfast Fadil 2021 lướt qua các ổ gà khá êm ái. Tất cả là nhờ hệ thống treo trước/sau MacPherson/phụ thuộc, kiểm dằm xoắn, phối hợp cùng là bộ lốp dày 185/55R15.
Ngoài ra, Fadil 2021 còn được trang bị phanh trước/sau đĩa/tang trống có độ nhạy không thua kém các đối thủ trong phân khúc. Nhờ sử dụng tay lái trợ lực điện, việc đánh lái trên Fadil 2021 sẽ vô cùng nhẹ nhàng.
Độ an toàn xe VinFast Fadil 2021
Fadil có trang bị cảm biến lùi trên trên phiên bản cao cấp, kèm 6 túi khí. Trong khi đó, bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ trang bị 2 túi khí.
Cốp chứa đồ phía sau có thể đạt dung tích 1.013 lít khi gập hàng ghế sau.
Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ khởi hành hành ngang dốc
- Kiểm soát lực kéo TSC
- Chức năng chống lật.
VinFast Fadil có mấy phiên bản?
Xe Vinfast Fadil năm 2021 được Vinfast phân phối qua 3 phiên bản tại Việt Nam gồm: Fadil bản tiêu chuẩn, nâng cao và cao cấp (plus).
- Fadil 2021 phiên bản tiêu chuẩn có giá lăn bánh từ : 429 triệu
- Vinfast Fadil 2021 bản nâng cao giá lăn bánh tháng 4 2021 từ: 463 triệu
- Vinfast Fadil 2021 bản cao cấp Premium có giá lăn bánh từ : 504 triệu
Sự khác biệt giữa Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và Fadil bản nâng cao
Theo một số thông tin thì do phiên bản cao cấp của Vinfast Fadil quá kén người mua bên hãng đã tạm ngưng sản xuất phiên bản này nên thongtinxe chỉ so sánh 2 phiên bản đang mở bán là tiêu chuẩn và nâng cao.
ĐIỂM GIỐNG NHAU | ĐIỂM KHÁC NHAU |
|
|
Vinfast Fadil cũ giá bao nhiêu?
Năm 2019, VinFast Fadil có doanh số bán xe khá lớn cho mẫu xe hạng A, Mức giá bán lúc ra mắt của mẫu Fadil được trợ giá nên có giá rẻ hơn so với năm nay, sau 1,5 năm sử dụng, các mẫu Fadil cũ đa phần còn khá mới và còn đang nằm trong gói bảo hành của Vinfast. Do đó các mẫu xe cũ của dòng xe này đang bán lại, đáp ứng nhu cầu của người tìm mua xe đô thị trong tầm giá hơn 300 triệu đồng.
Với hơn 300 triệu đồng, người dùng có thể tìm mua những chiếc VinFast Fadil đời đầu, sản xuất năm 2019, phiên bản tiêu chuẩn có nghĩa là phiên bản rẻ nhất trong số 3 lựa chọn của dòng xe cỡ nhỏ này.
Có nên mua Vinfast Fadil cũ không?
Với hơn 300 triệu đồng, người tiêu dùng có khá nhiều lựa chọn cho dòng xe gia đình cũng như đô thị, tuy nhiên, để đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn cũng như động cơ mạnh mẽ như VinFast Fadil 2019 là gần như không có. Thêm nữa, xe mới sử dụng hơn 1 năm nên chất lượng vẫn còn rất tốt và còn đang trong thời gian bảo hành của hãng xe Việt.