Bạn là một tín đồ của Toyota và mong muốn sở hữu một chiếc Toyota để chạy dịch vụ. Một trong những điều kiện cần khi lựa chọn một chiếc xe chạy dịch vụ chắc hẳn phải kể đến như: tiết kiệm nhiên liệu, giá thành phù hợp, độ bền cao, khoang hành lý chứa đồ rộng rãi. Ngoài ra, chi phí bảo dưỡng và bảo trì cũng phải nằm ở mức vừa phải. Vì thế, hãy cùng Thongtinxe tham khảo qua top 5 dòng xe Toyota chạy dịch vụ đáng mua nhất 2024 qua bài viết bên dưới nhé!
5 dòng xe Toyota chạy dịch vụ đáng mua nhất năm 2024
Để chọn cho mình 1 chiếc xe để chạy dịch vụ và đáp ứng mọi nhu cầu khi sử dụng hằng ngày mời bạn cùng Thongtinxe điểm qua danh sách 5 dòng xe Toyota bao gồm: Toyota Vios, Toyota Innova, Toyota Veloz Cross, Toyota Corolla Altis, Toyota Wigo.
Toyota Vios – giá từ 478 triệu đồng
Đầu tiên, khi nói đến dòng xe chạy dịch vụ không thể bỏ qua dòng Toyota Vios. Đây là một trong những dòng xe thích hợp để chạy dịch vụ và là một trong những dòng xe được các hãng taxi nổi tiếng tại Việt Nam lựa chọn và tin dùng. Bởi Vios đáp ứng được mọi nhu cầu của của nhiều anh em tài xế phải kể đến bao gồm: tiết kiệm xăng, chi phí bảo dưỡng thấp, độ bền cao.
Ngoài ra, điều mà các bác tài luôn quan tâm mỗi khi lựa chọn dòng xe Vios để chạy dịch vụ, là vì giá xe rất dễ tiếp cận đến khách hàng với mức giá chỉ từ 478 – 630 triệu đồng tùy theo phiên bản và màu sắc.
Bảng giá xe Toyota Vios tháng 11/2024 tại Việt Nam | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết (triệu VND) |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 503 |
Màu khác | 495 | |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 486 |
Màu khác | 478 | |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 539 |
Màu khác | 531 | |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 558 |
Màu khác | 550 | |
Toyota Vios G CVT | Trắng ngọc trai | 589 |
Màu khác | 581 | |
Toyota Vios GR-S | Trắng ngọc trai | 638 |
Màu khác | 630 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Kích thước xe cũng là một phần mà các bác tài quan tâm nhiều nhất, vì khoang cabin của xe khá rộng rãi, không bị chật chội. Chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Toyota Vios lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475mm. Khoang hành lý của Toyota Vios có rộng có dung tích tiêu chuẩn đạt 506 lít và có thể mở rộng diện tích chứa đồ khi gập hàng ghế của hành khách phía sau.
Toyota đã trang bị cho Vios khối động cơ xăng 1.5L, công suất vận hành lên đến 107 mã lực, mô men xoắn 140 Nm.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Vios:
- Ngoài đô thị : 4.9L/100km
- Đô thị: 7.5L/100km
- Kết hợp: 5,9L/100km
#Lưu ý: Mức tiêu hao nhiên liệu phụ thuộc vào khả năng vận hành.
Toyota Innova – giá từ 750 triệu đồng
Toyota Innova là một trong những “ông vua” MPV cỡ trung nổi tiếng tại thị trường Việt Nam. Bởi khả năng vận hành, độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu cộng với khoang nội thất rộng rãi. Nên vì thế, đây là một trong những phân khúc đáng chú ý nhất của Toyota khi các bác tài luôn mong muốn lựa chọn Innova để chạy dịch vụ.
Giá xe của Toyota Innova có giá dao động từ 750 – 997 triệu đồng, tùy theo phiên bản:
Bảng giá xe Toyota Innova tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Toyota Innova E | 750 |
Toyota Innova G | 865 |
Toyota Innova G (trắng ngọc trai) | 873 |
Toyota Innova Venturer | 879 |
Toyota Innova Venturer (trắng ngọc trai) | 887 |
Toyota Innova V | 989 |
Toyota Innova V (trắng ngọc trai) | 997 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Kích thước của xe với chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.735 x 1.830 x 1.795mm. Với kích thước rất thoải mái, sẽ mang lại trải nghiệm vô cùng tuyệt vời cho hành khách khi di chuyển trên một hành trình dài.
Khả năng vận hành của Toyota Innova là rất phù hợp để chạy dịch vụ. Khi đó, Toyota đã trang bị cho Innova khối động cơ dung tích lên đến 2.0L, công suất vận hành 102 mã lực, momen xoắn cực đại 102Nm.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Innova:
- Ngoài đô thị : 8.1L/100km
- Đô thị: 12.5L/100km
- Kết hợp: 9,7L/100km
#Lưu ý: Mức tiêu hao nhiên liệu phụ thuộc vào khả năng vận hành.
#Xem thêm: 10 xe ô tô chạy dịch vụ tốt nhất hiện nay
Toyota Veloz Cross – giá từ 658 triệu đồng
Lại là một dòng MPV dành cho các cánh tài xế bởi động cơ mạnh mẽ, giá cả phải chăng rất phù hợp khi chạy dịch vụ. Toyota Veloz Cross là mẫu xe MPV 7 chỗ bán chạy nhất trong năm 2022 và năm 2023 với hơn 10.000 chiếc mỗi năm một con số khủng cho dòng xe 7 chỗ.
Bên cạnh đó, Toyota Veloz Cross khá vượt trội so với các dòng xe cùng phân khúc như: giá rẻ, tiết kiệm nhiên liệu, khoang cabin rộng rãi, đầy đủ tiện khi và sự ổn định về động cơ,… Vì thế, nếu bạn đang tìm dòng xe Toyota để chạy dịch vụ, thì đây là một trong những mẫu xe “hot nhất” trên thị trường lúc này.
Giá xe của Toyota Veloz Cross có giá dao động từ 658 – 698 triệu đồng, tùy theo phiên bản:
Bảng giá xe Toyota Veloz Cross tháng 11/2024 tại Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh (VNĐ) |
Veloz Cross CVT | 658.000.000 VNĐ | 759.654.000 VNĐ | 746.494.000 VNĐ | 727.494.000 VNĐ |
Veloz Cross CVT Top | 698.000.000 VNĐ | 804.454.000 VNĐ | 790.494.000 VNĐ | 771.494.000 VNĐ |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Kích thước của xe với chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.475 x 1.750 x 1.700 (mm) và khoảng sáng gầm xe đạt 205mm. Ngoài ra, Toyota Veloz Cross có khoang hành lý lên đến 498 lít.
Toyota Veloz Cross CVT và CVT Top cùng sử dụng chung khối động cơ 1.5L cho công suất tối đa là 105Nm, mô men xoắn cực đại 138Nm.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Veloz Cross:
- Ngoài đô thị : 5.6L/100km
- Đô thị: 7.1L/100km
- Kết hợp: 6.3L/100km
#Lưu ý: Mức tiêu hao nhiên liệu phụ thuộc vào khả năng vận hành.
Toyota Corolla Altis – giá từ 719 triệu đồng
Toyota Corolla Altis cũng là một dòng xe khá quen thuộc để lựa chọn chạy dịch vụ. Đây là mẫu sedan hạng C được thừa hưởng thiết kế từ người đàn anh Toyota Camry. Điểm đáng chú ý trên dòng xe Toyota Corolla là được trang bị hệ thống đèn full Led và trang bị cảm biến phía sau cho tất cả các biên bản của Altis.
Giá xe của Toyota Corolla Altis có giá dao động từ 719 – 860 triệu đồng, tùy theo phiên bản:
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis tháng 11/2024 (ĐVT: VNĐ) | ||||
Phiên Bản | Giá Niêm Yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh TP. HCM | Giá lăn bánh các tỉnh khác |
Toyota Altis 1.8G | 719.000.000 | 827.617.000 | 813.237.000 | 794.237.000 |
Toyota Altis 1.8V | 765.000.000 | 879.137.000 | 863.837.000 | 844.837.000 |
Toyota Altis 1.8HV | 860.000.000 | 985.537.000 | 968.337.000 | 949.337.000 |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Kích thước của xe với chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4630 x 1780 x 1435mm với khoảng sáng gầm 128mm. Khoang hành lý rộng 470 lít.
Toyota Corolla Altis sử dụng khối động cơ 1.8L, mã lực lên đến 138 mã lực, mô men xoắn 127Nm. Riêng với Toyota Altis 1.8HV được trang bị động cơ 87 mã lực, mô tơ điện 53 mã lực, mô men xoắn 142Nm.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Corolla Altis:
- Ngoài đô thị : 5.1L/100km
- Đô thị: 7.3L/100km
- Kết hợp: 6,0L/100km
#Lưu ý: Mức tiêu hao nhiên liệu phụ thuộc vào khả năng vận hành.
Toyota Wigo – giá từ 360 triệu đồng
Cuối cùng, trong top 5 dòng xe Toyota chạy dịch vụ đáng mua nhất năm 2024 không ai khác đó chính là dòng xe Toyota Wigo. Đây là một dòng xe cỡ nhỏ phù hợp với những bác tài, thích phong cách nhỏ gọn và dễ dàng di chuyển trong đô thị. Toyota Wigo là một trong những đối thủ cạnh tranh với Hyundai i10, Honda Brio, Vinfast Fadil. Nên vì thế, mức giá của dòng xe này cũng rất cạnh tranh với mức giá chỉ từ 360 triệu đồng (chưa bao gồm các khoản phí khác).
Giá xe của Toyota Wigo có giá dao động từ 360 – 405 triệu đồng, tùy theo phiên bản:
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam | |||||
Tên xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Toyota Wigo E MT | 360.000.000 | 423.780.700₫ | 430.980.700₫ | 404.780.700₫ | 404.780.700₫ |
Toyota Wigo G CVT | 405.000.000 | 473.280.700₫ | 481.380.700₫ | 454.280.700₫ | 454.280.700₫ |
#Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Kích thước của xe với chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 3.760 x 1.655 x 1.515 (mm) với khoảng sáng gầm 160mm.
Phiên bản 1.2G & TRD sử dụng động cơ 4 xy-lanh 1.2L, 87 mã lực và mô-men xoắn đạt cực đại 108Nm. Phiên bản 1.2G sử dụng động cơ 3 xy-lanh 1.2L, 66 mã lực và mô-men xoắn đạt cực đại 89Nm.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Wigo:
- Ngoài đô thị : 4.6L/100km
- Đô thị: 6.8L/100km
- Kết hợp: 5,4L/100km
#Lưu ý: Mức tiêu hao nhiên liệu phụ thuộc vào khả năng vận hành.
Trên đây, là top 5 dòng xe Toyota mà quý độc giả có thể lựa chọn làm phương tiện chạy dịch vụ. Hi vọng, bài viết trên sẽ là những thông tin hữu ích cho quý độc giả.
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota tháng 11/2024 (Thongtinxe.net)