Thông số kỹ thuật Wuling HongGuang MiniEV 2023 tháng 11/2024 tại Việt Nam

N.Huy
25/01/24
Lượt xem : 634 view
Rate this post

Cập nhật thông tin xe Wuling HongGuang MiniEV, trang bị tiên nghi, nội thất, ngoại thất, tính năng an toàn, động cơ vận hành và giá xe mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Wuling HongGuang MiniEV 2023 tháng 11/2024 tại Việt Nam

Giá xe Wuling HongGuang MiniEV bao nhiêu?

Tại Việt Nam, giá xe Wuling HongGuang MiniEV dao động từ 239 – 282 triệu đồng tùy thuộc vào tiêu chuẩn pin mà khách hàng lựa chọn, cụ thể như sau:

Bảng giá xe Wuling HongGuang MiniEV tháng 11/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
Tiêu chuẩn pin 120km239.000.000
Tiêu chuẩn pin 170km265.000.000
Nâng cao pin 120km255.000.000
Nâng cao pin 170km279.000.000₫
Nâng cao pin 120km nóc trắng/đen258.000.000
Nâng cao pin 170km nóc trắng/đen282.000.000₫

#Lưu ý: giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Wuling HongGuang MiniEV

Kích thước xe 

Là một mẫu xe ô tô điện Mini nên kích thước của Wuling HongGuang MiniEV tương đối hạn chế. Cụ thể, chiều dài cơ sở của Wuling MiniEV chỉ đạt 1.940mm, chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 2.920 x 1.493 x 1.621mm. Cả hai phiên bản Tiêu chuẩn và Nâng cao đều sử dụng chung một khung gầm.

Thông sốHongGuang Mini EV Tiêu chuẩn
HongGuang Mini EV Nâng cao
Dài x Rộng x Cao (mm)2.920 x 1.493 x 1.621
Chiều dài cơ sở (mm)1.940
Khoảng cách tâm lốp (mm)
(Trước/sau)
1.290/1.290
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)4.2

Wuling Hongguang Mini EV: giá lăn bánh 5/2024, TSKT, đánh giá chi tiết: giá lăn bánh 5/2024, TSKT, đánh giá chi tiết

Trang bị ngoại thất 

Trang bị ngoại thất của Wuling HongGuang MiniEV khá phong phú mặc dù giá xe chưa đến 300 triệu. Nổi bật trong số đó có thể kể đến như: đèn pha Halogen / Projector, đèn chạy ban ngày (nâng cao), đèn về nhà, đèn sương mù, đèn soi biển số, logo LED, 145/70R12, mở cốp 1 chạm,…

Thông sốHongGuang Mini EV Tiêu chuẩn
HongGuang Mini EV Nâng cao
Đèn phaHalogenProjector
Đèn chạy ban ngàyKhôngLED
Đèn trang trí viền ca-lăng trước
Đèn về nhàKhông
Đèn báo rẽ bên hông
Đèn hậuLED
Đèn phanh treo cao
Đèn sương mù phía sauTích hợp đèn phản quang sau bên trái
Đèn phản quang gắn sau xe
Đèn soi biển số
Logo Wuling trên mặt ca lăngDạng LED âmDạng LED âm, kèm dải LED
trang trí 2 bên
Nắp cổng sạcVị trí đầu xe
Gương chiếu hậuSơn đen bóng
Ăng-ten nóc xe
Lốp xe145/70R12
Chìa khóaTích hợp nút mở cửa cốp sau
Màu sắcXanh bơ, Xanh bơ – nóc trắng, Xanh bơ – nóc đen, Hồng đào, Hồng đào – nóc trắng, Hồng đào – Nóc đen, Xanh da trời, Vàng chanh, Vàng chanh – nóc trắng, Vàng chanh – nóc đen, Trắng tinh vân

Trang bị tiện nghi & nội thất

Về tiện nghi và trang bị nội thất bên trong xe Wuling MiniEV, phiên bản nâng cao sẽ được chăm chút hơn với nhiều tính năng hiện đại như: điều hòa 2 chiều, tay nắm cửa mạ chrome, màn hình LCD TFT inch, kết nối bluetooth, đài AM/FM, 2 loa,…

Thông sốHongGuang Mini EV Tiêu chuẩn
HongGuang Mini EV Nâng cao
Số chỗ ngồi4
Hàng ghế trướcĐiều chỉnh 4 hướngĐiều chỉnh 4 hướng
Hàng ghế sauGập độc lập hoặc hoàn toàn
Màu nội thấtĐen, trang trí màu cam và xanh da trời
Xám, trang trí màu trắng kết hợp màu thân xe
Hệ thống điều hòa2 chiều
Tay nắm cửa bên trongNhựaMạ chrome
Cụm đồng hồ hiển thịMàn hình LCD TFT 7 inch
Màn hình LCD TFT 7 inch, tích hợp camera lùi
Kết nối/Giải tríĐài AM/FM, 1 loa
Bluetooth, Đài AM/FM, 2 loa
Gương chiếu hậu bên trong
Có nguồn điện lắp camera hành trình
Kính cửa sổChỉnh điện
Đèn đọc sách
Tấm che nắng hàng ghế trướcCó, kèm gương (ghế lái)
Tấm thảm trướcNỉ

Thông số kỹ thuật Wuling HongGuang MiniEV 2023 tháng 11/2024 tại Việt Nam

Động cơ vận hành 

Động cơ vận hành trên xe điện MiniEV Wuling HongGuang là động cơ thuần điện có công suất 20kW (26,82 mã lực), momen xoắn cực đại 85Nm, quãng đường di chuyển được sau khi sạc đầy khoảng 120 – 170km. 

Thông số
HongGuang Mini EV Tiêu chuẩnHongGuang Mini EV Nâng cao
LV1 – 120LV1 – 170LV2 – 120LV2 – 170
Loại động cơThuần điện
Công suất tối đa20 kW/ 26,82 Hp
Mô men xoắn cực đại85
Tốc độ tối đa (Km/h)100
Loại pinLFP
Chuẩn bảo vệ pinIP68
Dung lượng pin (kWh)9.613.99.613.9
Quãng đường di chuyển một lần sạc đầy (km) –
theo chuẩn CLTC
120170120170
Bộ sạc theo xeCông suất sạc 1,5 kW
Thời gian sạc (dung lượng pin từ 20% lên 100%)
6,5 tiếng9 tiếng6,5 – 9 tiếng
Dẫn độngCầu sau
Trợ lực láiTrợ lực điện
Chuyển số điện tửNúm xoay
Chế độ láiEco/Sport
Hệ thống treo trướcMcPherson
Hệ thống treo sauHệ thống treo bán độc lập ba liên kết
lò xo cuộn (trục truyền động)
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/tang trống
Phanh tái sinh

Giá xe ô tô điện wuling 150 triệu hot nhất Trung Quốc đã về Việt Nam

Trang bị an toàn

Thông sốHongGuang Mini EV Tiêu chuẩnHongGuang Mini EV Nâng cao
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Túi khíKhôngGhế lái
Hệ thống cố định ghế an toàn cho trẻ em
ISO-FIX
Hàng ghế sau
Camera lùiKhông
Cảm biến đỗ xe phía sau
Giám sát áp suất lốpGián tiếp
Khóa cửa tự động khi xe chạy
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Pedestrian Alert System (Hệ thống cảnh báo người đi bộ khi xe chạy ở tốc độ thấp)
Dụng cụ hỗ trợ khácTam giác cảnh báo, áo phản quang, móc kéo cứu hộ

Thông số kỹ thuật Wuling HongGuang MiniEV 2023 tháng 11/2024 tại Việt Nam

Bên trên là toàn bộ thông số kỹ thuật và thông tin về xe ô tô điện Wuling HongGuang MiniEV, hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.