Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Kích thước, An toàn, Động cơ & Giá bán mới nhất 11/2024 nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Wigo bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Wigo
Toyota Wigo ở thế hệ mới được hãng trang bị kích thước xe có phần nhỉnh hơn so với thế hệ tiền nhiệm trước đó. Trên 2 phiên bản của Toyota Wigo đều dùng chung một cách thước dài x rộng x cao (mm) lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm).
Bên cạnh đó, điểm bán kính vòng quay xe được giảm từ 4,7m xuống còn 4,5m. Tuy nhiên, đây là một điểm có lợi vì người dùng có thể quay đầu xe, đánh góc lái một cách dễ dàng và linh hoạt.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo: Kích thước | ||
Phiên bản | Wigo E | Wigo G |
Kích thước DxRxC (mm) | 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2455 (mm) | |
Bán kính vòng quay (m) | 4,5m | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160mm | |
Động cơ | 1,2 lít – 3 xi lanh | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 67/6000 vòng | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 108Nm/4200 vòng | |
Hộp số | Sách tay 5 cấp | Tự động vô cấp D-CVT |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị/kết hợp/trong đô thị (lít/100km) | 4,9/ 5,4/ 4,9 | 4,8/ 5,3 / 5.8 |
Đèn chiếu xa/ chiếu gần | LED | |
Đèn sương mù | Không có | Có |
Lốp | 14 inch | 15 inch |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hệ thống âm thanh | CD/MP3, 4 loa | AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa |
HAC, VSC,TRC, BA, EBD, EBS | ABS, BA, EBD | ABS, BA, EBD, VSC, TRC, HAC |
BSM/ RCTA | Không có | |
Dung tích bình xăng | 33 lít | |
Dung tích khoang hành lý | 240 lít |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Wigo
Trên 2 phiên bản của Toyota Wigo đều được trang bị hệ thống đèn LED ở phía trước và đèn sau được sử dụng là bóng Halogen. Tuy, nhiên gương chiếu hậu ở bản E được chỉnh điện và ở bản G sẽ là gập/chỉnh điện.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Ngoại thất | ||
Phiên bản | E | G |
Đèn trước | LED đa hướng | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn sau | Halogen | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe, tích hợp mở cửa thông minh |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập/ chỉnh điện |
Cánh lướt gió phía sau | Có | |
Mâm | 14 inch | |
Lốp | Thép 175/65R14 | Hợp kim 175/65R14 |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Wigo
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Nội thất | ||
Phiên bản | E | G |
Vô lăng | Urethane | |
Vô lăng điều chỉnh độ cao | Không | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Có |
Báo vị trí cần số | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều hoà | Núm xoay | Màn hình điện tử |
Màn hình giải trí | 7 inch | |
Âm thanh | 4 loa | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Wigo
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Trang bị an toàn | ||
Thông số | Wigo E MT | Wigo G CVT |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Cảm biến tốc độ |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến sau | Có | |
Túi khí | 2 |
Thông số kỹ thuật trang bị động cơ Toyota Wigo
Toyota trang bị cho Wigo khối động cơ với dung tích 1.2 lít – 3 xi lanh thẳng hàng thay vì 4 xi lanh như những thế hệ tiền nhiệm trước. Động cơ mới trên Toyota Wigo mới cho công suất cực đại tối đa 87 mã lực ở 6000 vòng/phút và có mô men xoắn cực đại 113 Nm/ vòng phút.
Ngoài ra, động cơ còn được kết hợp số D-CVT giống với mẫu xe Toyota Raize là hộp số 5 cấp và động cơ của xe này cũng được trang bị dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Động cơ | |
Kiểu động cơ | 1.2l 3 xi-lanh nạp khí tự nhiên mã WA-VE mới |
Công suất tối đa | 87 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 113Nm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 33 lít |
Hệ dẫn động | cầu trước |
Hộp số | vô cấp D-CVT hoặc số sàn 5 cấp |
Hệ thống treo trước | Sử dụng kiểu MacPherson với lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Sử dụng dầm xoắn với lò xo cuộn |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau | Phanh tang trống |
Giá xe Toyota Wigo là bao nhiêu?
Dưới đây là bảng lăn bánh xe Toyota Wigo cho từng khu vực như: Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác.Tại Việt Nam, giá xe Toyota Wigo dao động từ 360 – 405 triệu đồng cho 2 phiên bản xe bao gồm Toyota Wigo E MT (360 triệu đồng) và Toyota Wigo G CTV (405 triệu đồng).
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Toyota Wigo E MT | 360.000.000 | 423.780.700₫ | 430.980.700₫ | 404.780.700₫ | 404.780.700₫ |
Toyota Wigo G CVT | 405.000.000 | 473.280.700₫ | 481.380.700₫ | 454.280.700₫ | 454.280.700₫ |
Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Wigo bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)
- Giá xe KIA Morning 2024 kèm Thông Số & Hình ảnh tháng 11/2024
- Honda Super Cub 50 ra phiên bản cuối trước khi khai tử
- Các trung tâm đăng kiểm giám định xe ô tô xe cơ giới tại các tỉnh miền Bắc
- Top 10 xe ô tô bán chạy nhất trong những năm qua
- So sánh Toyota Vios cũ các phiên bản, nên mua xe nào tốt hơn?