Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Kích thước, Động cơ, An toàn & Giá bán 11/2024

V.Trần
23/02/24
Lượt xem : 125 view
5/5 - (2 bình chọn)

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Vios: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Vios bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Wigo

Toyota Vios có chiều dài cơ sở lên đến 2550mm, đi kèm với kích thước tổng thể của xe dài x rộng x cao lần lượt là 4425 x 1730 x 1475(mm). Vì đây là mẫu sedan nên khoảng sáng gầm của xe đạt ở mức thấp chỉ 133mm.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Kích thước
Kiểu dáng xeSedan – B
Số chỗ ngồi05
Kích thước dài x rộng x cao4.425 x 1.730 x 1.475 mm
Chiều dài cơ sở2.550 mm
Khoảng sáng gầm xe133 mm
Khối lượng toàn tải1.550 kg
Động cơ vận hành2NR-FE
Công suất tối đa106 mã lực 
Momen xoắn cực đại140 Nm
Hộp sốMT 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT
Hệ dẫn độngFWD – Dẫn động cầu trước
Dung tích bình nhiên liệu42 lít

thông số kỹ thuật kích thước toyota vios

Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Vios

Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Ngoại thất
Nội thất Vios1.5E MT1.5E CVT1.5G CVT
Vô lăngUrethaneBọc da
Vô lăng tích hợp nút điều khiểnKhôngChỉnh âm thanhChỉnh âm thanh, màn hình
Lẫy chuyển sốKhông
Cụm đồng hồAnalogOptitron
Đèn báo EcoKhông
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấmKhông
Cruise ControlKhông
GhếPVCDa
Loại ghếThường
Ghế láiChỉnh tay 6 hướng
Ghế sauGập 6:4
Điều hoàChỉnh tayTự động
Màn hình cảm ứng
Số loa4 loa6 loa
Kết nối điện thoại thông minh
Đàm thoại rảnh tayKhông
Tay nắm cửaMàu nội thấtMạ bạc

thông số kỹ thuật toyota vios: Ngoại thất

Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Vios

Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Nội thất
Trang bị/phiên bảnE – MT (3 túi khí)E – MT (7 túi khí)E – CVT (3 túi khí)E – CVT (7 túi khí)G – CVTGR-S
Vô lăngUrethaneUrethaneBọc daBọc daBọc daBọc da GRS
Vô lăng tích hợp nút điều khiểnKhôngKhôngChỉnh âm thanhChỉnh âm thanhChỉnh âm thanh, màn hìnhChỉnh âm thanh, màn hình
Lẫy chuyển sốKhông
Cụm đồng hồAnalogAnalogOptitronOptitronOptitronOptitron GRS
Đèn báo EcoKhôngKhông
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấmKhôngKhôngKhôngKhông
Cruise ControlKhôngKhôngKhôngKhông
GhếPVCPVCDaDaDaDa/da lộn
Loại ghếThườngThể thao
Ghế láiChỉnh tay 6 hướng
Ghế sauGập 6:4
Điều hoàChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayTự độngTự động
Màn hình cảm ứng
Số loa4 loa4 loa4 loa4 loa6 loa6 loa
Kết nối điện thoại thông minh
Đàm thoại rảnh tayKhôngKhôngKhôngKhông
Tay nắm cửaMàu nội thấtMàu nội thấtMàu nội thấtMàu nội thấtMạ bạcMạ bạc

thông số kỹ thuật toyota vios: nội thất

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Vios

Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Trang bị an toàn
Thông sốVios E MTVios E CVTVios G CVT
Số túi khí37
Hệ thống chống bó cứng phanh    
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ xuống dốc    Không
Cảnh báo lệch làn đường    Không
Hệ thống điều khiển hành trìnhKhông
Hệ thống cảnh báo tiền va chạmKhông
Cảm biến góc trước/sauKhông
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp    Không
Cảnh báo điểm mùKhông
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ độngKhông
Cảm biến trướcKhông
Cảm biến sau    
Camera 360 độ    Không
Camera lùi    
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn  

trang bị an toàn trên toyota vios

Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Vios

Toyota Vios được sử dụng khối động cơ lên đến 1.5 lít cho công suất cực đại 107/6000 vòng và mô men xoắn cực đại đạt 140/4200 phút. Bên cạnh đó, xe cũng được sử dụng hệ dẫn động cầu trước FWD cho xe di chuyển êm ái hơn. 

thông số kỹ thuật động cơ toyota vios

Tuy nhiên, trên phiên bản Toyota Vios 1.5E MT chỉ được sử dụng hộp số sàn 5 cấp, trong khi đó ở 2 phiên bản còn lại xe đã được sử dụng trang bị hộp số tự động (vô cấp CVT). Đặc biệt, điểm đáng chú ý trên Toyota Vios là mức tiêu hao nhiên liệu cực kì tiết kiệm. Khi di chuyển ở đô thị – đường trường – hỗn hợp lần lượt là 7,74 lít/100km – 4,85 lít/100km – 5,92 lít/100km

Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Động cơ
Thông sốVios E MTVios E CVTVios G CVT
Loại động cơ2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh444
Bố trí xy lanhThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàng
Dung tích xy lanh1.4961.4961.496
Tỉ số nén11.511.511.5
Hệ thống nhiên liệuVan biến thiên kép/ Dual VVT-iVan biến thiên kép/ Dual VVT-iVan biến thiên kép/ Dual VVT-i
Loại nhiên liệuXăngXăngXăng
Công suất tối đa (hp/rpm)106/6.000106/6.000106/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm)140/4.200140/4.200140/4.200
Các chế độ láiKhôngKhôngKhông
Hệ thống truyền độngCầu trướcCầu trướcCầu trước
Hộp sốMTCVTCVT
Hệ thống treoTrướcĐộc lập MacphersonĐộc lập MacphersonĐộc lập Macpherson
SauDầm xoắnDầm xoắnDầm xoắn
Trợ lực tay láiĐiệnĐiệnĐiện
Vành & lốp xeLoại vànhMâm đúcMâm đúcMâm đúc
Kích thước lốp185/60R15185/60R15185/60R15
Lốp dự phòngMâm đúcMâm đúcMâm đúc
PhanhTrướcĐĩa thông gióĐĩa thông gióĐĩa thông gió
SauĐĩa đặcĐĩa đặcĐĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải    Euro 5Euro 5Euro 5
Tiêu thụ nhiên liệuNgoài đô thị    5,08    4,674,79
Kết hợp 6,025,775,87
Trong đô thị  7,627,707,74

Giá xe Toyota Vios là bao nhiêu?

Dưới đây là bảng lăn bánh xe Toyota Vios cho từng khu vực như: Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác. Tại Việt Nam, giá xe Toyota Vios dao động từ 458 – 545 triệu đồng cho 3 phiên bản khác nhau: Toyota E MT 3AB (458 triệu đồng), Toyota E CVT 3AB (488 triệu đồng), G CVT (545 triệu đồng).

Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam
Tên xeGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ)Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Vios 1.5E-MT458.000.000556.465.700566.045.700537.465.700537.465.700
Vios 1.5E-CVT488.000.000610.365.700620.925.700591.365.700591.365.700
Vios 1.5G-CVT545.000.000680.765.700692.605.700661.765.700661.765.700

#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Vios bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)

toyota vios giá bao nhiêu