Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Rush: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Rush
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Rush bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Rush
Toyota Rush là mẫu SUV 5 chỗ có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4435 x 1696 x 1705(mm). Bên cạnh đó, chiều dài cơ sở của xe lên đến 2685mm, đi kèm với khoảng sáng gầm của xe lên đến 220mm.
Thông số kỹ thuật Toyota Rush: Kích thước | |
Trang bị | Toyota Rush |
Hãng sản xuất | Toyota – Nhật Bản |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kiểu dáng | SUV |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao | 4.435 x 1.695 x 1.705 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.685 |
Khoảng sáng gầm | 220 |
Trọng lượng bản thân | 1.290 |
Trọng lượng toàn tải | 1.870 |
Loại động cơ | 2NR-VE, xăng 1.5L |
Hộp số | 4AT |
Hệ truyền động | RWD – Dẫn động cầu sau |
Công suất | 102 Hp |
Mô-men xoắn | 134 Nm |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Rush
Trang bị ngoại thất trên Toyota Rush có thể kể đến như: Đèn pha LED, đèn sương mù LED, đèn hậu LED, gương chiếu hậu gập chỉnh điện,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau:
Thông số kỹ thuật Toyota Rush: Ngoại thất | |
Trang bị | Toyota Rush |
Đèn pha | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn hậu | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/tích hợp báo rẽ |
Tay nắm cửa | Sơn cùng màu thân xe |
Ăng ten | Vay cá |
Gác baga, đèn phanh trên cao, cánh gió | Có |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Rush
Trang bị tiện nghi Toyota Rush rất phong phú và hiện đại hơn trước rất nhiều với: màn hình cảm ứng 7 inch, khởi động bằng nút bấm, điều hòa tự động, cửa gió cho hàng ghế sau, cửa kính 1 chạm, kết nối Apple CarPlay/Android Auto, đàm thoại rảnh tay, hệ âm thanh 8 loa sống động,…
Thông số kỹ thuật Toyota Rush: Nội thất | |
Trang bị | Toyota Rush |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Hàng ghế thứ 2 | Gập thẳng 60:40 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập thẳng 50:50 |
Vô lăng | Bọc da/tích hợp nút bấm |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch |
Đồng hồ thông số lái | Analog |
Điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Âm thanh | 8 loa |
Kết nối | Apple Carplay/Android Auto/Bluetooth/USB |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Rush
Toyota Rush là một trong những mẫu xe an toàn nhất nằm trong phân khúc, mẫu xe Rush được trang bị: Hệ thống 6 túi khí, Cảm biến/camera lùi, Hệ thống khung xe hấp thụ xung lực, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, Hệ thống phanh ABS/BA/EBD, Cân bằng điện tử VSC.
Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2024: Trang bị an toàn | |
Trang bị | Toyota Rush 2024 |
Hệ thống túi khí | 6 |
Cảm biến/camera lùi | Có |
Hệ thống khung xe hấp thụ xung lực | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hệ thống phanh ABS/BA/EBD | Có |
Cân bằng điện tử VSC | Có |
Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Rush
Toyota Rush chỉ được trang bị khối động cơ xăng 1.5L, có công suất 102 mã lực và mô-men xoắn cực đại 134 Nm. Nhưng Toyota Rush vẫn đảm bảo tốt khả năng di chuyển mượt mà trong điều kiện đường xá tại Việt Nam. Mẫu SUV có thể dùng xe để di chuyển các hành trình dài hơi hoặc trong đô thị đều tốt.
Theo công bố của hãng, mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Rush rơi vào khoảng 6,7L/100km, rất tiết kiệm đối với một mẫu SUV.
Thông số kỹ thuật Toyota Rush: Động cơ | |
Trang bị | Toyota Rush |
Kiểu động cơ | 2NR-VE |
Công suất tối đa | 102 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 134Nm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 (L) |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Hộp số | Hộp số tự động 4 cấp |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc đa liên kết |
Hệ thống phanh trước | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống |
Giá bán Toyota Rush là bao nhiêu?
Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Rush cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Giá được đề xuất và niêm yết tại thị trường ô tô Việt Nam chỉ từ 634 triệu đồng.
Giá lăn bánh Toyota Rush mới nhất tháng 11/2024 (VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh HN | Lăn bánh TP.HCM | Lăn bánh tỉnh |
S 1.5AT | 634 triệu | 732.774.000 | 720.094.000 | 707.434.000 |
#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Rush bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 07/2024 (thongtinxe.net)