Thông số kỹ thuật Toyota Raize – Cập nhật thông tin về xe, trang bị tiện nghi, nội thất, ngoại thất, động cơ vận hành, hệ thống an toàn và giá xe Toyota Raize mới nhất 11/2024.
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Kích thước
Kích thước xe Toyota Raize khá cân đối so với phân khúc SUV hạng A của mình. Chiều Dài x Rộng x Cao của Toyota Raize lần lượt là 4030 x 1710 x 1605 mm, trục cơ sở của xe đạt 2525mm, khoảng sáng gầm xe Toyota Raize đạt 205mm. Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau:
Kích thước xe Toyota Raize | |
Danh Mục | Toyota Raize |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV-A |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4030 x 1710 x 1605 mm |
Chiều dài cơ sở | 2525 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200mm |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Màu xe
Toyota Raize có 1 phiên bản phân biệt bằng màu sắc. Cụ thể:
Màu xe Toyota Raize | |
Phiên bản | Màu sắc |
Toyota Raize 1.0 Turbo CVT | Đỏ, Đen, Trắng ngọc trai, Xanh lam-đen, Trắng-đen, Vàng-đen, Đỏ-đen |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Ngoại thất
Trang bị ngoại thất của Toyota Raize khá hiện đại trong tầm giá dưới 500 triệu đồng. So với đối thủ Kia Sonet, Toyota Raize tỏ ra nhỉnh hơn về mọi mặt khi trang bị cho xe: Hệ thống chiếu sáng FULL LED, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tay nắm cửa mạ chrome sang trọng, vây cá mập,…
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo qua bảng trang bị ngoại thất của Toyota Raize dưới đây:
Trang bị ngoại thất Toyota Raize | |
Danh mục | Toyota Raize |
Đèn pha | LED / Tự động |
Đèn hậu | LED |
Đèn xi nhan | LED / hiệu ứng dòng chảy |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gương chiếu hậu | Gập/chỉnh điện |
Đèn pha tự động | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Ăng ten | Vây cá mập |
**Lưu ý bạn đọc: 02 phiên bản Toyota Raize chỉ phân biệt dựa trên màu sắc của xe, trang bị đi kèm theo xe và động cơ vận hành đều được phân bổ đồng đều giữa hai phiên bản.
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Nội thất
Một trong những tiện nghi nổi bật trên Toyota Raize có thể kể đến như: Vô lăng bọc da, màn hình cảm ứng 9 inch, dàn âm thanh 6 loa hiện đại, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, điều hòa tự động, ghế da pha nỉ, màn hình đa thông tin 7 inch, lẫy chuyển số,..
Cụ thể mời bạn tham khảo bảng trang bị tiện nghi trên Toyota Raize sau:
Trang bị tiện nghi Toyota Raize | |
Danh mục | Toyota Raize |
Vô lăng | Bọc da |
Lẫy chuyển số vô lăng | Có |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, hiển thị 4 chế độ |
Gương chiếu hậu trong | Chế độ ngày/đêm |
Chất liệu ghế ngồi | Da pha nỉ |
Ghế sau ngả lưng | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2 | Không |
Màn hình cảm ứng | 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có |
Âm thanh | 6 loa |
Chìa khóa | Thông minh |
Khởi động nút bấm | Có |
Nguồn sạc 12V / 120V | Có |
Cổng USB 2.1A | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Động Cơ và Hộp Số
Toyota Raize được trang bị động cơ duy nhất chạy bằng xăng có dung tích 1.0L, thông số động cơ của Toyota Raize cụ thể như sau:
Động cơ và Hộp Số Toyota Raize | |
Loại động cơ | Xăng, Tăng Áp, Turbo |
Dung tích | 1.0L |
Công suất cực đại | 72 (mã lực) |
Momen xoắn cực đại | 140 (Nm) |
Hộp số | Biến thiên vô cấp (CVT) |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: An Toàn
Trang bị an toàn trên Toyota Raize được đánh giá cao hơn đối thủ Kia Sonet khi trang bị cho mình đến 6 túi khí, camera lùi, cảm biến đỗ xe, cảnh báo phương tiện cắt ngang sau xe, cảnh báo điểm mù, cân bằng điện tử,…
Trang bị an toàn Toyota Raize | |
Danh mục | Toyota Raize |
Chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh điện tử | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau xe | Có |
Cảm biến đỗ xe | Trước/Sau |
Camera lùi | Có |
Túi khí | 6 |
Bên trên là bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Raize vừa mới ra mắt tại thị trường Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc khi mua xe.
Giá xe Toyota Raize bao nhiêu?
Ở thời điểm hiện tại, Toyota Raize phân phối tại thị trường Việt Nam duy nhất 1 phiên bản là Toyota Raize 1.0 Turbo và có mức giá niêm yết 498.000.000 VNĐ.
BẢNG GIÁ XE TOYOTA RAIZE CẬP NHẬT MỚI NHẤT 11/2024 | |||
Toyota Raize | Màu sắc | Giá xe | |
Đỏ, đen , trắng Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen, Đỏ – Đen, Vàng – Đen, Trắng ngọc trai | 498 triệu đồng |
**Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)