Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Land Cruiser Prado bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Land Cruiser Prado
Toyota Land Cruiser Prado là mẫu xe SUV hạng sang được thiết kế bao gồm 7 chỗ ngồi với chiều dài cơ sở của xe lên đến 2790mm. Kích thước tổng thể của xe dài x rộng x cao lần lượt là 4840 x 1885 x 1845mm, khoảng sáng gầm của xe lên đến 215mm.
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado: Kích thước | |
Tên xe | Toyota Land Cruiser Prado |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4840 x 1885 x 1845 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790 mm |
Không tải/toàn tải (kg) | 2030-2190/2850 |
Động cơ | Xăng 2.7L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích công tác | 2694cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 87L |
Công suất tối đa | 164 mã lực tại 5200 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 246 Nm tại 3900 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian |
Treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng/liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió |
Khoảng sáng gầm xe | 215 mm |
Khả năng lội nước | 700 mm |
Tay lái | Trợ thủy lực biến thiên theo tốc độ |
Cỡ lốp | 265/60R18 |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Land Cruiser Prado
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado: Ngoại thất | ||
Thông số | Toyota Land Cruiser Prado | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/Đèn chiếu xa | LED, loại tự động, kiểu bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống rửa đèn | Tự động | |
Điều chỉnh góc chiếu | Tự động | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn sương mù | – | |
Cánh hướng gió sau | Tích hợp đèn báo phanh thứ 3 LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, điều chỉnh điện, gập điện, tích hợp chức năng chống chói tự động, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ 3 vị trí | |
Ăng ten | Tích hợp trên kính | |
Chức năng sấy kính sau | – | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ bạc | |
Chắn bùn | – | |
Vành | Đúc | |
Lốp xe | 285/60 R18 |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Land Cruiser Prado
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado: Nội thất | ||
Thông số | Toyota Land Cruiser Prado | |
Tay lái | Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, điện thoại rảnh tay |
Điều chỉnh, nhớ vị trí | Chỉnh điện 4 hướng, tích hợp bộ nhớ 3 vị trí | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Hộp lạnh | – | |
Cửa sổ chỉnh điện | 1 chạm chống kẹt (Tất cả các cửa) | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình hiển thị đa thông tin, 14 loa JBL, AM/FM, MP3/WMA, kết nối USB/AUX/Bluetooth | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập | |
Hệ thống mở khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | – | |
Chất liệu ghế | Bọc da | |
Hàng ghế trước | Ghế người lái | Nhớ 3 vị trí, chỉnh điện 10 hướng, sưởi ghế, thông gió |
Ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng, sưởi ghế, thông gió | |
Hàng ghế thứ 2 | Sưởi ghế, trượt – ngả | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | – | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | – | |
Chức năng báo vị trí cần số | – | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4,2 inch |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Land Cruiser Prado
Tính năng an toàn trên mẫu xe thể thao Toyota Land Cruiser Prado khá hấp dẫn với những tính năng nổi bật như: điều khiển hành trình thích ứng, giữ làn, phanh khẩn cấp tự động, cảnh báo chệch làn, và giám sát điểm mù.
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado: Trang bị an toàn | |
Trang bị an toàn | Toyota Land Cruiser Prado |
Túi khí đa điểm | 7 túi khí |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Chống trơn trượt, kiểm soát độ bám đường (TCS) | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera 360 độ |
Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Land Cruiser Prado
Toyota Land Cruiser Prado sử dụng khối động cơ V8, DOHC, VVT-i kép – 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC. Dung tích xi lanh 4608, công suất cực đại [email protected] vòng/phút. Mô men xoắn cực đại 439@3400 vòng/phút. Vì đây là xe có khối động cơ lớn, nên mức tiêu hao nhiên liệu của xe trung bình khoảng 9,6 lít/100km.
Trang bị động cơ trên Toyota Land Cruiser Prado | |
Thông số | Toyota Land Cruiser Prado |
Loại | V8, DOHC, VVT-i kép |
Dung tích xy lanh (cc) | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích xi-lanh | 4.608 |
Công suất cực đại (Hp@vòng/phút) | [email protected] |
Mô-men xoắn cực đại (Nm@vòng/phút) | 439@3400 |
Hộp số | Tự động 6 cấp/6AT |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 14.1L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 9.6L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 11.2L/100km |
Giá bán Toyota Land Cruiser Prado, bao nhiêu?
Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Land Cruiser Prado cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, giá xe Toyota Land Cruiser chỉ từ 2 tỉ 588 triệu đồng.
Bảng giá xe Toyota Land Cruiser Prado mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | ||
Toyota Land Cruiser Prado XV | 2 tỷ 588 | 2 tỷ 921 | 2 tỷ 869 | 2 tỷ 850 |
#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser Prado bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)