Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross: Kích thước, An toàn & Động cơ

V.Trần
15/07/24
Lượt xem : 250 view
5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Innova Cross bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Innova Cross

Toyota Innova Cross là mẫu xe MPV sở hữu chiều dài cơ sở lên đến 2850mm. Tuy nhiên khoảng sáng gầm của xe thấp ở mức 170mm cho phiên bản xăng và 167mm cho phiên bản HEV. Bên cạnh đó, thông số kích thước của xe dài x rộng x cao (mm) lần lượt là 4755 x 1870 x 1790(mm).

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross: Kích thước
Thông số Innova Cross Xăng Innova Cross HEV
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.755 x 1.850 x 1.790
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 167
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,67
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 52
Số chỗ ngồi 8 7
Hệ thống treo trước/sau Độc lập Mcpherson/ Dầm xoắn
La-zăng Hợp kim 17 inch Hợp kim 18 inch
Kích thước lốp 215/60R17 225/50R18
Phanh trước/sau Đĩa

thông số kỹ thuật kích thước Toyota Innova Cross

Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Innova Cross

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross: Ngoại thất
Thông số Innova Cross Xăng Innova Cross Hybrid
Đèn chiếu gần/xa     LED 
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL Không
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh tay
Cụm đèn sau   LED 
Đèn sương mù trước LED 
Gương chiếu hậu ngoài Gập điện tự động, điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ & chào mừng
Ăng ten     Vây cá mập
Gạt mưa Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Sau Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau

thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross

Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Innova Cross

Ở thế hệ mới nhất lần này, Toyota Innova Cross cũng đã trang bị và nâng cấp nhiều về phần nội thất. Riêng phiên bản Hybrid, Toyota đã trang bị thêm ghế thương gia ở hàng ghế thứ 2 và cửa sổ trời cho phiên bản này.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross: Nội thất
Thông số Innova Cross Xăng Innova Cross Hybrid
Hệ thống ghế Chất liệu bọc ghế Da
Ghế người lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40 Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng, có đệm chân chỉnh điện 2 hướng, có tựa tay
Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50, có khay đựng cốc x 2
Vô lăng Chất liệu    Da
Kiểu dáng     3 chấu
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh tay 4 hướng   
Lẫy chuyển số Không
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm  
Bảng đồng hồ Analog tích hợp màn hình đa thông tin TFT 7 inch
Cửa sổ trời toàn cảnh  Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày & đêm, chống chói tự động
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Điều hòa Tự động
Cửa gió sau
Màn hình giải trí     Cảm ứng 10 inch
Kết nối với điện thoại thông minh không dây
Hệ thống âm thanh     6 loa
Khởi động nút bấm    
Cửa sổ chỉnh điện     4 cửa (một chạm chống kẹt)
Phanh tay điện tử và tự động giữ phanh tạm thời    Có
Sạc điện thoại không dây   Không
Cửa cốp chỉnh điện

thông số kỹ thuật nội thất Toyota Innova Cross

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Innova Cross

Toyota Innova Cross cũng đã trang bị và nâng cấp nhiều về phần nội thất. Riêng phiên bản Hybrid, Toyota đã trang bị thêm ghế thương gia ở hàng ghế thứ 2 và cửa sổ trời cho phiên bản này.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross: Trang bị an toàn
Thông số Innova Cross Xăng Innova Cross Hybrid
Hệ thống ghế Chất liệu bọc ghế Da
Ghế người lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40 Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng, có đệm chân chỉnh điện 2 hướng, có tựa tay
Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50, có khay đựng cốc x 2
Vô lăng Chất liệu    Da
Kiểu dáng     3 chấu
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh tay 4 hướng   
Lẫy chuyển số Không
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm  
Bảng đồng hồ Analog tích hợp màn hình đa thông tin TFT 7 inch
Cửa sổ trời toàn cảnh  Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày & đêm, chống chói tự động
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Điều hòa Tự động
Cửa gió sau
Màn hình giải trí     Cảm ứng 10 inch
Kết nối với điện thoại thông minh không dây
Hệ thống âm thanh     6 loa
Khởi động nút bấm    
Cửa sổ chỉnh điện     4 cửa (một chạm chống kẹt)
Phanh tay điện tử và tự động giữ phanh tạm thời    Có
Sạc điện thoại không dây   Không
Cửa cốp chỉnh điện

thông số kỹ thuật trang bị an toàn trên Toyota Innova Cross

Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Innova Cross

Toyota Innova Cross được sử dụng động cơ M20A – FKS với 4 dung tích xi lanh thẳng hàng.

  • Innova phiên bản xăng:  Xe cho công suất tối đa đạt 172 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 205Nm kết hợp cùng với hộp số vô cấp tự động CVT. Mức tiêu hao nhiên liệu nằm ở mức tốt dành cho mẫu xe MPV là 7,2 lít/100km.
  • Innova phiên bản HEV: Xe cho công suất cực đại đạt 115 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 188 Nm và công suất tối đa của mô tơ điện lên đến 111 mã lực và được kết hợp cùng với hộp số vô cấp CVT. Mức tiêu hao nhiên liệu cho phiên bản Hybrid là khoảng 4,92 lít/100km.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova Cross: Động cơ
Thông số Innova Cross Xăng Innova Cross Hybrid
Loại động cơ Động cơ xăng M20A-FKS Động cơ xăng M20A-FKS
Số xi-lanh     4 
Dung tích xy lanh (cc) 1.987
Loại nhiên liệu Xăng Xăng – điện
Công suất tối đa (mã lực) 172  115
Mô men xoắn tối đa (Nm) 205 188
Công suất tối đa của mô-tơ điện (mã lực) 111
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước FWD
Chế độ lái     Eco, Normal Eco, Normal, Power
Hộp số     Số tự động vô cấp CVT
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) Ngoài đô thị 6,3 5,26
Kết hợp 7,2 4,92
Trong đô thị 8,7 4,35

thông số kỹ thuật trang bị động cơ trên Toyota Innova Cross

Giá bán Toyota Innova Cross, bao nhiêu?

Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Innova Cross cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Toyota Innova Cross giá dao động 810 – 990 triệu đồng. Trong đó Innova Cross xăng giá chỉ từ 810 triệu đồng và Innova Cross HEV chỉ từ 990 triệu đồng.

Bảng giá xe Toyota Innova Cross tháng 04/2025 (ĐVT: VNĐ)
Phiên Bản Giá Niêm Yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh TP. HCM  Giá lăn bánh các tỉnh khác
Xăng 810 929.894.000 913.694.000 894.694.000
HEV 990 1.131.494.000 1.111.694.000 1.092.694.000

#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 04/2025 (thongtinxe.net)

giá xe toyota innova cross chỉ từ 810 triệu đồng