Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Kích thước, An toàn & Động cơ

Trang Thông Tin Xe
14/03/24
Lượt xem : 51 view
Rate this post

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Cross bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Corolla Cross

Toyota Corolla Cross sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao là 4.460 x 1.825 x 1.620 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.640mm. Kích thước này mang đến không gian nội thất rộng rãi và thoải mái cho cả 5 hành khách. Cụ thể, mời quý độc giả xem qua bảng thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Cross ở bên dưới:

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Kích thước
Thông sốToyota Corolla Cross
Xuất xứNhập khẩu
Kiểu xeSUV
Số chỗ ngồi5
Kích thước tổng thể DxRxC4460x1825x1620
Chiều dài cơ sở2.640 mm
Khoảng sáng gầm161 mm
Loại động cơ2ZR-FE
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu47 lít
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)138/6400
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)172/4000
Loại hộp sốSố tự động vô cấp/ CVT
Hệ dẫn độngCầu trước/ FWD
La-zang215/60R17
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình7,9 (lít/100 km)
Bán kính vòng quay (mm)5.200

kích thước Toyota Corolla Cross

Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Corolla Cross

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Ngoại thất
Thông sốToyota Corolla Cross
Đèn phaHalogen
Đèn chiếu gầnHalogen
Đèn hậuLED
Đèn phanh trên cao
Đèn pha ự động bật/tắtKhông
Tự động điều chỉnh góc chiếuKhông
Gương chiếu hậuTự động gập chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Sấy gươngKhông
Ăng-tenVây cá

thppng số kỹ thuật ngoại thất Toyota Corolla Cross

Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Corolla Cross

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Nội thất
Thông sốToyota Corolla Cross
Chất liệu bọc ghếDa cao cấp
Ghế láichỉnh điện 8 hướng
Ghế phụchỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ 2Bệ tỳ tay
Chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng
Hệ thống âm thanh6 loa
kết nối USB, Bluetooth, Wifi
kết nối điện thoại thông minh
Điều khiển bằng giọng nói và đàm thoại rảnh tay
Mở cốp rảnh tay
Màn hình cảm ứng9 inch

thông số kỹ thuật nội thất Toyota Corolla Cross

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Corolla Cross

Bên cạnh các trạng bị tiện nghi hiện đại, xe Toyota Corolla Cross còn trang bị những tính năng an toàn như: Phanh hỗ trợ đỗ xe, hệ thống cảnh báo tiền va chạm, hệ thống điều khiển hành trình chủ động, hệ thống cảnh báo chuyển làn,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau:

Trang bị an toàn trên Toyota Corolla Cross 2024
Thông số1.8 V1.8 HEV
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Toyota Safety SenseCảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn đường
Điều khiển hành trình chủ động
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Phanh hỗ trợ đỗ xeKhông
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera toàn cảnh 360°
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe68
Số lượng túi khí77

thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Corolla Cross

Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Corolla Cross

Toyota Corolla Cross mang đến cho khách hàng có 2 tùy chọn động cơ, đáp ứng đa dạng nhu cầu và phong cách lái:

  • Bản xăng có dung tích 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, cho công suất 138 mã lực và mô men xoắn 172 Nm. Công nghệ van biến thiên thông minh Dual VVT-i giúp tối ưu hóa hiệu suất động cơ, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
  • Bản hybrid là sự kết hợp giữa động cơ xăng 1.8 (công suất 97 mã lực, mô-men xoắn cực đại 142 Nm) và một mô-tơ điện công suất 71 mã lực, mô-men xoắn 163 Nm. Kết hợp với hộp số tự động vô cấp và hệ dẫn động cầu trước mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải.

thông số kỹ thuật động cơ Toyota Corolla Cross

Cả hai tùy chọn động cơ đều được trang bị những công nghệ tiên tiến của Toyota, giúp tăng cường hiệu suất, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải:

  • Dual VVT-i: Công nghệ van biến thiên thông minh giúp tối ưu hóa hiệu suất động cơ ở mọi dải vòng tua.
  • ACIS: Hệ thống điều khiển chiều dài đường ống nạp giúp cải thiện mô-men xoắn ở dải vòng tua thấp và trung bình.
  • ETCS-i: Hệ thống điều khiển bướm ga điện tử thông minh giúp tăng cường khả năng phản ứng của động cơ và tiết kiệm nhiên liệu. 
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Động cơ
Thông số1.8 V1.8 HEV
Động cơ2ZR-FE
Số xy lanh4
Dung tích1.798 CC
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử
Công suất động cơ xăng ((Kw)hp@rpm)(103)138/6400(72)97/5200
Mô-men xoắn động cơ xăng (Nm@rpm)172/4000142/3600
Công suất động cơ điện ((kw))53
Mô-men xoắn động cơ điện (Nm)163
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 5
Tăng tốc từ 0 – 100km/h6,9 giây
Loại hộp sốSố tự động vô cấp CVT
Loại dẫn độngDẫn động cầu trước FWD
Trợ lực láiTrợ lực điện
Chế độ láiKhông có Bình thường/ Mạnh mẽ/ Lái điện
PhanhTrước/ SauĐĩa
Hệ thống treoTrướcMacPherson với thanh cân bằng
SauBán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)Trong đô thị9,96,16
Ngoài đô thị7,553,01
Kết hợp4,053,67

Giá bán Toyota Corolla Cross là bao nhiêu?

Dưới đây là bảng lăn bánh xe Toyota Corolla Cross cho từng khu vực như: Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác. Tại Việt Nam, giá xe Toyota Corolla Cross dao động từ 746 – 936 triệu đồng cho 2 phiên bản xe bao gồm Corolla Cross 1.8G (746 triệu đồng), Corolla Cross 1.8V (846 triệu đồng) và Corolla Cross 1.8HV (936 triệu đồng).

BẢNG GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS MỚI NHẤT THÁNG 07/2024 TẠI VIỆT NAM
Tên xeGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ)Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Corolla Cross 1.8G746.000.000842.980.700₫857.900.700₫823.980.700₫823.980.700₫
Corolla Cross 1.8V846.000.000952.980.700₫969.900.700₫933.980.700₫933.980.700₫
Corolla Cross 1.8HV936.000.0001.051.980.700₫1.070.700.700₫1.032.980.700₫1.032.980.700₫

Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe

#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 07/2024 (thongtinxe.net)

giá xe toyota Corolla cross chỉ từ 746 triệu đồng