Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Altis bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis ở thế hệ mới nhất vẫn là mẫu xe Sedan – cỡ C 5 chỗ và có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4630 x 1780 x 1435mm.
Bên cạnh đó, chiều dài cơ sở rất đáng được chú ý, dài lên đến (2700mm). Nhờ đó, mà khoang nội thất giúp người ngồi có cảm giác thoải mái hơn trên những chặng đường di chuyển dài.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Kích thước | |
Thông số | Toyota Corolla Altis |
Giá bán | 719 – 860 triệu đồng |
Xuất xứ | Nhập khẩu Thái Lan |
Kiểu dáng | Sedan – cỡ C |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước tổng thể D x R x C | 4630 x 1780 x 1435 mm |
Chiều dài trục cơ sở | 2.700 mm |
Khoảng sáng gầm | 128 mm |
Động cơ | 2ZR-FBE |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích động cơ | 1.798 cc |
Hộp số | CVT – Tự động vô cấp |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước – FWD |
Trọng lượng không tải | 1.330 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.720 kg |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 Lít |
Thể tích khoang hành lý | 468 Lít |
Kích cỡ mâm lốp | 205/55R16 |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Corolla Altis
Ở thế hệ mới nhất, nhà sản xuất cũng đã trang bị và nâng cấp rất nhiều về phần ngoại thất cho xe có thể kể đến như: Sử dụng bóng LED để chiếu sáng, kết hợp nhiều những thiết kế mạ crom và được nâng cấp tổng thể ngoại thất nhìn thể thao và mạnh mẽ hơn.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Ngoại thất | |
Thông số | Toyota Corolla Altis |
Đèn pha | LED – Projector, tự động điều chỉnh góc chiếu |
Đèn hậu | LED |
Đèn sương mù | LED |
Ăng-ten | Vây cá mập |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/tích hợp xi-nhan |
Tay nắm cửa | Mạ crom |
Khóa cửa từ xa | Có |
Đèn phản quang | Có |
Kích thước mâm xe | 17 inch |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Corolla Altis
Nội thất của Toyota Corolla cũng không có nhiều thay đổi hơn so với phiên bản cũ nhưng vẫn được trang bị nhiều tính năng để phù hợp với những mẫu xe hiện đại khác trên thị trường.
Trang bị tiện nghi trên Toyota Corolla Altis | |
Thông số | Toyota Corolla Altis |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, ngả lưng ghế, bệ tỳ tay |
Điều hòa tự động | 1 vùng |
Cửa gió điều hòa phía sau | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Kết nối | Apple Carplay/Android Auto/AUX/Bluetooth/USB |
Màn hình tốc độ | TFT 7 inch |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 9 inch |
Âm thanh | Hệ thống 6 loa |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Vô-lăng | 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm, trợ lực điện |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Corolla Altis
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Trang bị an toàn | ||||
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Hệ thống an toàn Toyota | Không | Thế hệ 2 (mới nhất) | Thế hệ 2 (mới nhất) | |
camera 360 độ | Không | Có | ||
Cảnh báo tiền va chạm/ PCS | Không | Có | ||
Cảnh báo chệch làn đường/ LDA | Không | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường/ LTA | Không | Có | ||
Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC | Không | Có | ||
Đèn chiếu xa tự động/ AHB | Không | Có | ||
Hệ thống TPWS/ BSM | Không | Có | ||
Hệ thống VSC/ TRC/HAC | Có | |||
Số lượng túi khí | Không |
Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Corolla Altis
Thế hệ mới nhất, Toyota Corolla Altis cũng được cập nhật thêm phiên bản Altis 1.8HV và là phiên bản giúp cạnh tranh với các dòng xe điện và Hybrid khác trên thị trường.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Trang bị động cơ | |||
Phiên bản | Toyota Altis 1.8G | Toyota Altis 1.8V | Toyota Altis 1.8HV |
Loại động cơ | Xăng, 2ZR-FBE | Xăng, 2ZR-FBE | Xăng, 2ZR-FBE kết hợp mô-tơ điện |
Dung tích | 1.798 cc | 1.798 cc | 1.798 cc |
Công suất cực đại | 138 mã lực | 138 mã lực | động cơ 87 mã lực, mô-tơ điện 53 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 172 Nm | 172 Nm | 142 Nm tại 3600 vòng/phút |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Đô thị/Đường trường/Kết hợp | 9.0/5.6/6.8 | 8.7/5.4/6.6 | 4.3/3.7/4.0 |
Loại hộp số | Tự động vô cấp – CVT | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Tay đòn kép | ||
Phanh trước/sau | Đĩa |
Giá bán Toyota Corolla Altis, bao nhiêu?
Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Giá xe dao động từ 719 – 860 triệu đồng tùy vào từng phiên bản.
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis tháng 12/2024 (ĐVT: VNĐ) | ||||
Phiên Bản | Giá Niêm Yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh TP. HCM | Giá lăn bánh các tỉnh khác |
Toyota Altis 1.8G | 719.000.000 | 827.617.000 | 813.237.000 | 794.237.000 |
Toyota Altis 1.8V | 765.000.000 | 879.137.000 | 863.837.000 | 844.837.000 |
Toyota Altis 1.8HV | 860.000.000 | 985.537.000 | 968.337.000 | 949.337.000 |
Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 12/2024 (thongtinxe.net)
- Két nước ô tô có tác dụng gì? Bao lâu thì vệ sinh két nước ô tô 1 lần?
- Những vấn đề thường gặp ở hệ thống đánh lửa điện tử trên ô tô và cách khắc phục
- Kinh nghiệm chẩn đoán, bảo trì và bảo dưỡng hộp số tự động cho xe ô tô
- Toyota Land Cruiser 2023: Thông số, Hình ảnh & Giá bán 12/2024
- Kia Morning 2024 giá từ 439 triệu đồng về Việt Nam