Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Kích thước, An toàn & Động cơ

V.Trần
14/07/24
Lượt xem : 121 view
5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Altis bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Corolla Altis

Toyota Corolla Altis ở thế hệ mới nhất vẫn là mẫu xe Sedan – cỡ C 5 chỗ và có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4630 x 1780 x 1435mm.

thông số kỹ thuật kích thước toyota corolla altis

Bên cạnh đó, chiều dài cơ sở rất đáng được chú ý, dài lên đến (2700mm). Nhờ đó, mà khoang nội thất giúp người ngồi có cảm giác thoải mái hơn trên những chặng đường di chuyển dài.

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Kích thước
Thông sốToyota Corolla Altis
Giá bán719 – 860 triệu đồng
Xuất xứNhập khẩu Thái Lan
Kiểu dáng Sedan – cỡ C
Số chỗ ngồi05
Kích thước tổng thể D x R x C4630 x 1780 x 1435 mm
Chiều dài trục cơ sở2.700 mm
Khoảng sáng gầm128 mm
Động cơ2ZR-FBE
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích động cơ1.798 cc
Hộp sốCVT – Tự động vô cấp
Hệ truyền độngDẫn động cầu trước – FWD
Trọng lượng không tải1.330 kg
Trọng lượng toàn tải1.720 kg
Dung tích bình nhiên liệu50 Lít
Thể tích khoang hành lý468 Lít
Kích cỡ mâm lốp205/55R16

Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Corolla Altis

Ở thế hệ mới nhất, nhà sản xuất cũng đã trang bị và nâng cấp rất nhiều về phần ngoại thất cho xe có thể kể đến như: Sử dụng bóng LED để chiếu sáng, kết hợp nhiều những thiết kế mạ crom và được nâng cấp tổng thể ngoại thất nhìn thể thao và mạnh mẽ hơn.

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Ngoại thất
Thông sốToyota Corolla Altis
Đèn phaLED – Projector, tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn hậuLED
Đèn sương mùLED
Ăng-tenVây cá mập
Gương chiếu hậuChỉnh điện/tích hợp xi-nhan
Tay nắm cửaMạ crom
Khóa cửa từ xa
Đèn phản quang
Kích thước mâm xe17 inch

thông số kỹ thuật ngoại thất toyota corolla altis

Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Corolla Altis

Nội thất của Toyota Corolla cũng không có nhiều thay đổi hơn so với phiên bản cũ nhưng vẫn được trang bị nhiều tính năng để phù hợp với những mẫu xe hiện đại khác trên thị trường.

Trang bị tiện nghi trên Toyota Corolla Altis
Thông sốToyota Corolla Altis
Chất liệu ghếDa cao cấp
Ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
Ghế phụChỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ 2Gập 60:40, ngả lưng ghế, bệ tỳ tay
Điều hòa tự động1 vùng
Cửa gió điều hòa phía sau
Cửa sổ chỉnh điện
Kết nốiApple Carplay/Android Auto/AUX/Bluetooth/USB
Màn hình tốc độTFT 7 inch
Màn hình giải tríCảm ứng 9 inch
Âm thanhHệ thống 6 loa
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Vô-lăng3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm, trợ lực điện

thông số kỹ thuật ngoại thất toyota corolla altis

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Corolla Altis

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Trang bị an toàn
Thông số1.8G1.8V1.8HEV
Hệ thống an toàn ToyotaKhôngThế hệ 2 (mới nhất)Thế hệ 2 (mới nhất)
camera 360 độKhông
Cảnh báo tiền va chạm/ PCSKhông
Cảnh báo chệch làn đường/ LDAKhông
Hỗ trợ giữ làn đường/ LTAKhông
Điều khiển hành trình chủ động/ DRCCKhông
Đèn chiếu xa tự động/ AHBKhông
Hệ thống TPWS/ BSMKhông
Hệ thống VSC/ TRC/HAC
Số lượng túi khíKhông

thông số kỹ thuật trang bị an toàn toyota corolla altis

Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Corolla Altis

Thế hệ mới nhất, Toyota Corolla Altis cũng được cập nhật thêm phiên bản Altis 1.8HV và là phiên bản giúp cạnh tranh với các dòng xe điện và Hybrid khác trên thị trường.

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Trang bị động cơ
Phiên bảnToyota Altis 1.8GToyota Altis 1.8VToyota Altis 1.8HV
Loại động cơXăng, 2ZR-FBEXăng, 2ZR-FBEXăng, 2ZR-FBE kết hợp mô-tơ điện
Dung tích1.798 cc1.798 cc1.798 cc
Công suất cực đại138 mã lực138 mã lựcđộng cơ 87 mã lực, mô-tơ điện 53 mã lực
Mô-men xoắn cực đại172 Nm172 Nm142 Nm tại 3600 vòng/phút
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)

Đô thị/Đường trường/Kết hợp

9.0/5.6/6.88.7/5.4/6.64.3/3.7/4.0
Loại hộp sốTự động vô cấp – CVT
Hệ thống treo trước/sauMacPherson/Tay đòn kép
Phanh trước/sauĐĩa

thông số kỹ thuật trang bị động cơ toyota corolla altis

Giá bán Toyota Corolla Altis, bao nhiêu?

 Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Giá xe dao động từ 719 – 860 triệu đồng tùy vào từng phiên bản.

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis tháng 12/2024 (ĐVT: VNĐ)
Phiên BảnGiá Niêm YếtGiá lăn bánh Hà NộiGiá lăn bánh TP. HCMGiá lăn bánh các tỉnh khác
Toyota Altis 1.8G 719.000.000827.617.000813.237.000794.237.000
Toyota Altis 1.8V765.000.000879.137.000863.837.000844.837.000
Toyota Altis 1.8HV860.000.000985.537.000968.337.000949.337.000

Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 12/2024 (thongtinxe.net)

Toyota Corolla Altis 2024 thế hệ mới được thiết kế đẹp mắt