Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Kích thước, An toàn & Động cơ

V.Trần
17/09/24
Lượt xem : 66 view
Rate this post

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Camry: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

thông số kỹ thuật Toyota Camry

Thông số kỹ thuật Toyota Camry

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Camry bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Camry

Toyota Camry được nhập khẩu nguyên chiếc tại Thái Lan và đây là mẫu sedan cỡ D 5 chỗ ăn khách tại thị trường ô tô Việt Nam trong khoảng 20 năm trở lại đây. Camry có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4885 x 1840 x 1445mm , chiều dài cơ sở lên đến 2825mm và khoảng sáng gầm của xe đúng chuẩn sedan khi có kích thước là 140mm

Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Kích thước
Thông sốToyota Camry
Xuất xứNhập khẩu Thái Lan
Kiểu dángSedan cỡ D
Số chỗ ngồi5
Kích thước tổng thểD x R x C (4.885 x 1.840 x 1445 mm)
Chiều dài cơ sở2.825 mm
Khoảng sáng gầm140 mm
Kích thước mâm lốp235/45R18
Loại động cơ6AR-FSE, 2.0l (bản 2.0G, 2.0Q) và 2AR-FE, 2.5l (bản 2.5Q, 2.5HV)
Dung tích động cơ1.998/2494 cc
Hệ truyền độngFront-engine, front-wheel drive
Hộp sốCVT (2.0G, 2.0Q)/8AT (2.5Q)/E-CVT (2.5HV)
Loại nhiên liệuXăng/xăng lai điện
Dung tích bình nhiên liệu60 lít
Trọng lượng bản thân1.560 kg
Trọng lượng toàn tải2.030 kg

thông số kỹ thuật kích thước toyota camry

Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Camry

Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Ngoại thất
Phiên bảnCamry 2.0GCamry 2.0QCamry 2.5QCamry 2.5HV
Đèn phaBi-LED projectorBi-LED projectorBi-LED projector
Đèn hậuBulbBulbLED
Đèn sương mùLEDLEDLED
Đèn chiếu gầnBi-LED projectorBi-LED projectorLED projector
Đèn phanh trên cao
Đèn pha tự độngKhôngBật/tắt – Điều chỉnh góc chiếuBật/tắt – Điều chỉnh góc chiếu – Xa/gần
Gương chiếu hậuChỉnh gập điệnChỉnh gập điệnChỉnh gập điện/sấy gương
Cốp chỉnh điện
Mở cốp rảnh tayKhôngKhôngKhông
Ăng-tenVay cá mậpVay cá mậpVay cá mập
Gạt mưa tự động

thông só kỹ thuật ngoại thất toyota camry

Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Camry

Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Nội thất
Phiên bảnCamry 2.0GCamry 2.0QCamry 2.5QCamry 2.5HV
Chất liệu ghếDa
Ghế láiChỉnh điện 8 hướngChỉnh điện 10 hướng/nhớ 2 vị trí
Ghế phụChỉnh điện 4 hướngChỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ 2Cố định/có bệ tỳ tayNgả lưng/chỉnh điện
Vô lăngBọc da/tích hợp nút bấm
Bảng đồng hồ tốc độOptitron 4.2 inch
Màn hình trung tâmCảm ứng 7 inch
Điều hòa2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trờiKhông
Cửa sổ chỉnh điện1 chạm
Âm thanh06 loa09 loa JBL
Kết nối có dâyAUX/USB
Kết nối không dâyBluetooth/đàm thoại rảnh tay/Apple Carplay/Android Auto
Ra lệnh bằng giọng nói
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Gương chiếu hậu trong xeChống chói tự động

thông số kỹ thuật nội thất toyota camry

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Camry

Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Trang bị an toàn
Thông số2.0G2.0Q2.5Q2.5HV
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense (TSS 2)Cảnh báo tiền va chạm
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường
Đèn thích ứng thông minh
Túi khíTúi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí đầu gối người lá
Túi khí rèm
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống theo dõi áp suất lốp
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Camera360

thông số kỹ thuật trang bị an toàn toyota camry

Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Camry

Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Động cơ
Phiên bảnCamry 2.0GCamry 2.0QCamry 2.5QCamry 2.5HV
Loại động cơ6AR-FSE, 2.0l2AR-FE, 2.5l2AR-FE, 2.5l kết hợp mô-tơ điện
Dung tích1.9982.494 cc
Công suất cực đại170 mã lực207 mã lựcĐộng cơ đốt trong 176 mã lực, mô-tơ 88 mã lực.
Mô-men xoắn cực đại206 Nm250 NmĐộng cơ 221 Nm, mô-tơ 202 Nm.
Hộp sốCVT8ATE-CVT
Hệ truyền độngDẫn động cầu trướcDẫn động cầu trướcDẫn động cầu trước
Hệ thống treo và phanh
Treo trướcMc Pherson/McPherson Struts
Treo sauDouble Wishbone
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauĐĩa
Trang bị hỗ trợ vận hành
Giữ phanh tự động
Hệ thống kiểm soát hành trình
Kiểm soát hành trình thích ứngKhông
Kiểm soát gia tốcKhôngKhôngKhông
Hỗ trợ đánh lái khi vào cuaKhôngKhôngKhông
Chế độ láiKhông03 (Normal, Eco, Sport)
Phanh tay điện tử
Lẫy chuyển số trên vô lăngKhôngKhông
Hiển thị thông tin trên kính lái HUDKhôngKhông

thông số kỹ thuật động cơ toyota camry

Giá bán Toyota Camry, bao nhiêu?

Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Camry cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác.Hiện tại, Toyota Camry có giá dao động từ 1 tỷ 070 – 1 tỷ 460 triệu đồng.

Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: VNĐ)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại HNGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại các tỉnh khác
Camry 2.0G1.070.000.0001.220.737.0001.199.337.0001.180.337.000
Camry 2.0Q1.185.000.0001.349.537.0001.325.837.0001.306.837.000
Camry 2.5Q1.370.000.0001.556.737.0001.529.337.0001.510.337.000
Camry 2.5HV1.460.000.0001.657.537.0001.628.337.0001.609.337.000

#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Camry bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe

#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)

giá xe toyota camry dao động chỉ từ 1 tỷ 070 triệu đồng