Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Kích thước, An toàn & Động cơ

V.Trần
17/09/24
Lượt xem : 177 view
Rate this post

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Camry: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

thông số kỹ thuật Toyota Camry

Thông số kỹ thuật Toyota Camry

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Camry bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Camry

Toyota Camry được nhập khẩu nguyên chiếc tại Thái Lan và đây là mẫu sedan cỡ D 5 chỗ ăn khách tại thị trường ô tô Việt Nam trong khoảng 20 năm trở lại đây. Camry có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4885 x 1840 x 1445mm , chiều dài cơ sở lên đến 2825mm và khoảng sáng gầm của xe đúng chuẩn sedan khi có kích thước là 140mm

Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Kích thước
Thông số Toyota Camry
Xuất xứ Nhập khẩu Thái Lan
Kiểu dáng Sedan cỡ D
Số chỗ ngồi 5
Kích thước tổng thể D x R x C (4.885 x 1.840 x 1445 mm)
Chiều dài cơ sở 2.825 mm
Khoảng sáng gầm 140 mm
Kích thước mâm lốp 235/45R18
Loại động cơ 6AR-FSE, 2.0l (bản 2.0G, 2.0Q) và 2AR-FE, 2.5l (bản 2.5Q, 2.5HV)
Dung tích động cơ 1.998/2494 cc
Hệ truyền động Front-engine, front-wheel drive
Hộp số CVT (2.0G, 2.0Q)/8AT (2.5Q)/E-CVT (2.5HV)
Loại nhiên liệu Xăng/xăng lai điện
Dung tích bình nhiên liệu 60 lít
Trọng lượng bản thân 1.560 kg
Trọng lượng toàn tải 2.030 kg

thông số kỹ thuật kích thước toyota camry

Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Camry

Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Ngoại thất
Phiên bản Camry 2.0G Camry 2.0Q Camry 2.5Q Camry 2.5HV
Đèn pha Bi-LED projector Bi-LED projector Bi-LED projector
Đèn hậu Bulb Bulb LED
Đèn sương mù LED LED LED
Đèn chiếu gần Bi-LED projector Bi-LED projector LED projector
Đèn phanh trên cao
Đèn pha tự động Không Bật/tắt – Điều chỉnh góc chiếu Bật/tắt – Điều chỉnh góc chiếu – Xa/gần
Gương chiếu hậu Chỉnh gập điện Chỉnh gập điện Chỉnh gập điện/sấy gương
Cốp chỉnh điện
Mở cốp rảnh tay Không Không Không
Ăng-ten Vay cá mập Vay cá mập Vay cá mập
Gạt mưa tự động

thông só kỹ thuật ngoại thất toyota camry

Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Camry

Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Nội thất
Phiên bản Camry 2.0G Camry 2.0Q Camry 2.5Q Camry 2.5HV
Chất liệu ghế Da
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 10 hướng/nhớ 2 vị trí
Ghế phụ Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ 2 Cố định/có bệ tỳ tay Ngả lưng/chỉnh điện
Vô lăng Bọc da/tích hợp nút bấm
Bảng đồng hồ tốc độ Optitron 4.2 inch
Màn hình trung tâm Cảm ứng 7 inch
Điều hòa 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm
Âm thanh 06 loa 09 loa JBL
Kết nối có dây AUX/USB
Kết nối không dây Bluetooth/đàm thoại rảnh tay/Apple Carplay/Android Auto
Ra lệnh bằng giọng nói
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động

thông số kỹ thuật nội thất toyota camry

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Camry

Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Trang bị an toàn
Thông số 2.0G 2.0Q 2.5Q 2.5HV
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense (TSS 2) Cảnh báo tiền va chạm
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường
Đèn thích ứng thông minh
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí đầu gối người lá
Túi khí rèm
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống theo dõi áp suất lốp
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Camera 360

thông số kỹ thuật trang bị an toàn toyota camry

Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Camry

Thông số kỹ thuật Toyota Camry: Động cơ
Phiên bản Camry 2.0G Camry 2.0Q Camry 2.5Q Camry 2.5HV
Loại động cơ 6AR-FSE, 2.0l 2AR-FE, 2.5l 2AR-FE, 2.5l kết hợp mô-tơ điện
Dung tích 1.998 2.494 cc
Công suất cực đại 170 mã lực 207 mã lực Động cơ đốt trong 176 mã lực, mô-tơ 88 mã lực.
Mô-men xoắn cực đại 206 Nm 250 Nm Động cơ 221 Nm, mô-tơ 202 Nm.
Hộp số CVT 8AT E-CVT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hệ thống treo và phanh
Treo trước Mc Pherson/McPherson Struts
Treo sau Double Wishbone
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Trang bị hỗ trợ vận hành
Giữ phanh tự động
Hệ thống kiểm soát hành trình
Kiểm soát hành trình thích ứng Không
Kiểm soát gia tốc Không Không Không
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua Không Không Không
Chế độ lái Không 03 (Normal, Eco, Sport)
Phanh tay điện tử
Lẫy chuyển số trên vô lăng Không Không
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD Không Không

thông số kỹ thuật động cơ toyota camry

Giá bán Toyota Camry, bao nhiêu?

Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Camry cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác.Hiện tại, Toyota Camry có giá dao động từ 1 tỷ 070 – 1 tỷ 460 triệu đồng.

Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất tháng 04/2025 (ĐVT: VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại HN Giá lăn bánh tại TP.HCM Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
Camry 2.0G 1.070.000.000 1.220.737.000 1.199.337.000 1.180.337.000
Camry 2.0Q 1.185.000.000 1.349.537.000 1.325.837.000 1.306.837.000
Camry 2.5Q 1.370.000.000 1.556.737.000 1.529.337.000 1.510.337.000
Camry 2.5HV 1.460.000.000 1.657.537.000 1.628.337.000 1.609.337.000

#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Camry bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe

#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 04/2025 (thongtinxe.net)

giá xe toyota camry dao động chỉ từ 1 tỷ 070 triệu đồng