Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Alphard: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Alphard bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Alphard
Vì Toyota Alphard là dòng xe minivan, chính vì thế chiều dài cơ sở của xe lên đến 3000mm. Đi kèm với đó là kích thước của xe dài x rộng x cao (mm) lần lượt là 5010 x 1850 x 1950 (mm). Khoảng sáng gầm ở phiên bản xăng cao 158mm và ở phiên bản Hybrid cao 161mm.
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard: Kích thước | ||
Thông số | Alphard Xăng | Alphard Hybrid |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.010 x 1.850 x 1.950 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 158 | 161 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 75 | 60 |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Hệ thống treo trước/sau | Mc Pherson/ Tay đòn kép | |
La-zăng | 19 inch | |
Kích thước lốp | 225/ 55R19 | |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt 17 inch |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Alphard
Toyota Alphard là mẫu xe sang minivan, chính vì thế xe được trang bị ngoại thất hầu hết ở những phụ kiện hiện đại nhất trên thị trường xe ô tô, phải kể đến như: hệ thống cân bằng góc chiếu, chức năng sấy kính, gương chiếu hậu đa chức năng,…
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard: Ngoại thất | |||
Thông số | Alphard Xăng | Alphard Hybrid | |
Đèn chiếu gần/xa | LED | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL | Có | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | ||
Đèn chiếu góc | Có | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn sương mù trước | LED | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, tự động gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, nhớ vị trí, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Gạt mưa | Trước | Tự động | |
Sau | Gián đoạn | ||
Chức năng sấy kính sau | Có |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Alphard
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard: Nội thất | |||
Thông số | Alphard Xăng | Alphard Hybrid | |
Hệ thống ghế | Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Bộ nhớ vị trí | Có, nhớ 3 vị trí | ||
Chức năng thông gió | Có | ||
Chức năng sưởi | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Điều chỉnh điện 8 hướng, đệm chân, bộ nhớ vị trí, massage, thông gió & sưởi ghế, bàn xoay có gương | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 sang hai bên, có tựa tay | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, vân gỗ, có sưởi | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Cảm ứng (HUD, MID, điều chỉnh âm thanh, tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, hỗ trợ lái) | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Lẫy chuyển số | Có | ||
Gương chiếu hậu trong | Kỹ thuật số chống chói tự động | ||
Cụm đồng hồ | Kỹ thuật số, có màn hình hiển thị đa thông tin TFT 12.3″ | ||
Kính trần xe độc lập | Có | ||
Phanh đõ điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập, chức năng lọc, tự động điều chỉnh tuần hoàn không khí | ||
Cửa gió sau | Có | ||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 14 inch | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 15 loa | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Tiếng Anh | ||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Có | ||
Phanh tay điện tử và tự động giữ phanh tạm thời | Có | ||
Kết nối điện thoại thông minh không dây | Có | ||
Màn hình giải trí hàng ghế sau | 14 inch | ||
Rèm che nắng trần xe và cửa sổ | Chỉnh điện | ||
Cổng sạc USB | 6 USB type C | ||
Ổ cắm | 1 nguồn 12V(120W) và 1 nguồn 220V(100W) | 1 nguồn 12V(120W) và 2 nguồn 220V(1500W) | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động, chống kẹt | ||
Hệ thống sạc không dây | Có |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Alphard
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard: Trang bị an toàn | ||
Thông số | Alphard 2024 | Alphard Hybrid |
Cảnh báo tiền va chạm PCS | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn LDA & LTA | Có | Có |
Điều khiển hành trình chủ động DRCC | Có | Có |
Đèn chiếu xa tự động thích ứng AHS | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ rời xe an toàn SEA | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | |
Camera toàn cảnh PVM | Có | |
Phanh hỗ trợ đỗ xe PKSB | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 8 | |
Cảnh báo áp suất lốp TPWS | Có | |
Túi khí | 6 | |
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm ở 7 vị trí ghế |
Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Alphard
Toyota Alphard được trang bị 2 khối động cơ dành cho 2 phiên bản xe, bao gồm:
- Toyota Alphard Xăng: Sử dụng khối động cơ lên đến 2.4L, kết hợp với bộ số tự động 8 cấp, cho công suất cực đại đạt 205 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức tối đa đạt 430Nm.
- Toyota Alphard Hybrid: Sử động khối động cơ kết hợp giữa cổ máy xăng 2.5L (138 mã lực) và động cơ mô tơ điện cho (180 mã lực). Pin được sử dụng cho động cơ trên phiên bản Hybrid là loại pin NiMH.
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard: Động cơ | |||
Thông số | Alphard Xăng | Alphard Hybrid | |
Loại động cơ | T24A-FTS, 16 van, DOHC với VVT-i kép | A25A-FXS, 16 van, DOHC với VVT-i kép (VVT-iE và VVT-i) | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | 2.487 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||
Công suất tối đa kW (hp) | 205 (275) | 138 (185) | |
Mô men xoắn tối đa (Nm) | 430 | 233 | |
Công suất tối đa của mô-tơ điện (kW (hp) | – | 134 (180) | |
Mô men xoắn tối đa của mô-tơ điện (Nm) | – | 270 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước FWD | ||
Hộp số | Số tự động 8 cấp | Số tự động vô cấp CVT | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 7.54 | 5.44 |
Kết hợp | 9.72 | 5.59 | |
Trong đô thị | 13.47 | 5.8 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | Euro 6 |
Giá bán Toyota Alphard, bao nhiêu?
Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Alphard 2024 cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, Toyota Alphard 2024 được bán tại Việt Nam bao gồm 2 phiên bản: Toyota Alphard 2024 xăng (4 tỷ 370 triệu đồng) và Toyota Alphard 2024 Hybrid (4 tỷ 475 triệu đồng).
Bảng giá xe Toyota Alphard 2024 mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | ||
Xăng | 4 tỷ 370 | 4 tỷ 918 | 4 tỷ 830 | 4 tỷ 811 | ||
Hybrid | 4 tỷ 475 | 5 tỷ 035 | 5 tỷ 035 | 4 tỷ 927 |
#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Alphard 2024 bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 12/2024 (thongtinxe.net)