Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander: Kích thước, An toàn & Động cơ

V.Trần
18/08/24
Lượt xem : 460 view
5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Mitsubishi Xpander bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Mitsubishi Xpander

Mitsubishi Xpander có tổng kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4.595 x 1.775 x 1.730 mm, chiều dài cơ sở lên đến 2.775mm và khoảng sáng gầm đạt 205mm giúp xe có thể di chuyển thoải mái tại đường phố Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander: Kích thước
Danh mục thông số Mitsubishi Xpander
Xuất xứ lắp ráp
Loại xe MPV
Số chỗ ngồi 7
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.595 x 1.775 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
Khoảng sáng gầm (mm) 205
Kích cỡ mâm (inch) 17
Dung tích bình xăng (L) 45
Trọng lượng bản thân (Kg) 1.275
Dung tích (cc) 1.499
Loại động cơ 1.5L DOHC
Loại nhiên liệu Xăng
Hệ dẫn động Cầu trước (FWD)
Hộp số CVT
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 103 / 6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 141 / 4.000
Tiêu thụ nhiên liệu 6,9L/100km
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Độc lập
Hệ thống phanh trước/ sau Đĩa/ Tang trống

Hình ảnh thân xe Mitsubishi Xpander

Thông số kỹ thuật ngoại thất Mitsubishi Xpander

Trang bị ngoại thất trên Mitsubishi Xpander có thể kể đến như: Đèn chiếu gần tự động, đèn chiếu xa LED, đèn hậu LED, đèn ban ngày LED,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau.

Thông số ngoại thất Mitsubishi Xpander
Cụm đèn trước Đèn LED, đèn chiếu gần tự động, đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày (DRL) LED
Đèn sương mù Có (phiên bản cao cấp)
Đèn hậu Đèn LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện Tự động lên/xuống một chạm chống kẹt
Tay nắm cửa ngoài Mạ chrome (phiên bản cao cấp)
Ăng ten Dạng vây cá mập
La-zăng Hợp kim nhôm, kích thước 16 inch hoặc 17 inch tùy phiên bản
Cỡ lốp 205/55R16 hoặc 205/50R17 tùy phiên bản
Màu sắc Trắng, bạc, đen, xám, nâu, đỏ tùy phiên bản
Gạt mưa Gạt mưa trước tự động
Cửa sau Mở bằng điện (phiên bản cao cấp)
Đèn chiếu sáng bên ngoài Đèn chiếu sáng bên dưới gương chiếu hậu

Hình ảnh đầu xe

Thông số kỹ thuật nội thất Mitsubishi Xpander

Mitsubishi Xpander được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại có thể kể đến như:,… cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau:

Thông số nội thất Mitsubishi Xpander
Số chỗ ngồi 7
Bảng đồng hồ trung tâm Analog với màn hình đa thông tin 4.2 inch
Chất liệu ghế Da hoặc nỉ (tùy phiên bản)
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
Hàng ghế thứ ba Gập 50:50
Bệ trung tâm Tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ
Tựa tay hàng ghế thứ hai Có (phiên bản cao cấp)
Hộc đựng đồ Tích hợp ở cả ba hàng ghế
Ngăn đựng tài liệu và điện thoại Có (sau ghế phụ)
Móc treo áo hàng ghế sau Có (phiên bản cao cấp)
Vô-lăng Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, lẫy chuyển số (tùy phiên bản)
Khởi động từ xa Có (phiên bản cao cấp)
Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Màn hình thông tin giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, USB
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 hoặc 6 loa tùy phiên bản
Cổng sạc 2 cổng (2 hàng ghế đầu), 3 cổng (cả 3 hàng ghế)
Hệ thống điều hòa tự động Có (phiên bản cao cấp)
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có (tích hợp đèn, phiên bản cao cấp)

Nội thất

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Mitsubishi Xpander

Mitsubishi Xpander được hãng xe ưa ái trang bị trên xe nhiều tính năng an toàn có thể kể đến như: Phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống cân bằng điện tử, khóa an toàn cho trẻ em,…

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander: Trang bị an toàn
Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
Túi khí 2 hoặc 6 túi khí tùy phiên bản (trước, bên, rèm)
Camera lùi
Khóa an toàn cho trẻ em
Hệ thống khóa trung tâm
Hệ thống chống trộm
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS)

Trang bị an toàn

Thông số kỹ thuật động cơ Mitsubishi Xpander

Mitsubishi Xpander được trang bị động cơ 1.5L DOHC MIVEC, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số vô cấp CVT, mang lại khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.

Thông số kỹ thuật động cơ Mitsubishi Xpander
Thông số Giá trị
Kiểu động cơ 1.5L DOHC MIVEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích xi lanh 1.499 cm³
Công suất cực đại 105 mã lực (78 kW) / 6.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 141 Nm / 4.000 vòng/phút
Hộp số Tự động 4 cấp
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử (MIVEC)
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước (FWD)
Mức tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp) Khoảng 7.0 lít / 100 km
Mức tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị) Khoảng 6.0 lít / 100 km
Mức tiêu thụ nhiên liệu (trong đô thị) Khoảng 8.0 lít / 100 km
Dung tích thùng nhiên liệu 45 lít
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Hệ thống phanh trước Phanh đĩa
Hệ thống phanh sau Phanh tang trống

Hình ảnh động cơ

Giá xe Mitsubishi Xpander là bao nhiêu?

Dưới đây là giá lăn bánh của Mitsubishi Xpander 2024 cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, Mitsubishi Xpander 2024 được bán tại Việt Nam bao gồm 4 phiên bản: Mitsubishi Xpander MT (560 triệu đồng), Mitsubishi Xpander AT (598 triệu đồng), Mitsubishi AT Premium (658 triệu đồng) và Mitsubishi Cross (698 triệu đồng).

Bảng giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất tháng 04/2025 tại Việt Nam
Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
MT 560.000.000 638.380.700 649.580.700 619.380.700 619.380.700
AT 598.000.000 680.180.700 692.140.700 661.180.700 661.180.700
AT Premium 658.000.000 746.180.700 759.340.700 727.180.700 727.180.700
Cross 698.000.000 790.180.700 804.140.700 771.180.700 771.180.700

#Lưu ý: Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

#Tham khảo: Bảng giá xe Mitsubishi 04/2025 (thongtinxe.net)

Giá xe