Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xforce: Kích thước, An toàn & Động cơ

V.Trần
20/08/24
Lượt xem : 32 view
5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Mitsubishi Xforce: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xforce

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Mitsubishi Xforce bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Mitsubishi Xforce

Mitsubishi Xforce có tổng kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4.390 x 1.810 x 1.685 mm, chiều dài cơ sở lên đến 2.650mm và khoảng sáng gầm đạt 222mm giúp xe có thể di chuyển thoải mái tại đường phố Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xforce: Kích thước
Kích thước tổng thể (D x R x C)4.390 x 1.810 x 1.685 mm
Chiều dài cơ sở2.650 mm
Khoảng sáng gầm222 mm
Trọng lượng bản thân1.300 kg
Số chỗ ngồi5
Kiểu động cơXăng 1.5L 4 xi lanh thẳng hàng, DOHC
Dung tích xi lanh1.499 cm³
Công suất cực đại145 mã lực (hp) / 6.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại250 Nm / 4.500 vòng/phút
Hộp sốTự động CVT
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trước (FWD)
Mức tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp)Khoảng 6.5 lít/100 km
Dung tích thùng nhiên liệu45 lít
Hệ thống treo trướcMacPherson
Hệ thống treo sauĐộc lập đa liên kết
Hệ thống phanh trướcPhanh đĩa
Hệ thống phanh sauPhanh đĩa

Thông số kỹ thuật ngoại thất Mitsubishi Xforce

Trang bị ngoại thất trên Mitsubishi Xforce có thể kể đến như: Đèn chiếu gần LED, đèn chiếu xa LED, đèn hậu LED, đèn ban ngày LED,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau.

Thông số ngoại thất Mitsubishi Xforce
Trang bị ngoại thấtChi tiết
Cụm đèn phaLED
Đèn chạy ban ngày (DRL)LED
Đèn hậuLED
Đèn phanh treo caoLED
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửa ngoàiMạ chrome
Ăng-tenDạng vây cá mập
Cản trước và cản sauThiết kế mạnh mẽ, có các chi tiết ốp nhựa đen và viền mạ bạc
Kính chắn gióChống tia UV, có hệ thống sưởi điện
Mâm xeHợp kim 17 inch
Gạt mưa sau
Cửa sổ trờiKhông có (tùy phiên bản)
Đầu xe mitsubishi xforce
Đầu xe Mitsubishi Xforce
Thân xe Mitsubishi Xforce
Thân xe Mitsubishi Xforce
Đuôi xe Mitsubishi Xforce
Đuôi xe Mitsubishi Xforce

Thông số kỹ thuật nội thất Mitsubishi Xforce

Mitsubishi Xforce được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại có thể kể đến như: ghế lái bọc da, ghế hành khách bọc da tổng hợp, hàng ghế sau gập 60:40, bảng điều khiển trung tâm cảm ứng 8 inch,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau:

Thông số nội thất Mitsubishi Xforce
Trang bị nội thấtChi tiết
Số chỗ ngồi5
Ghế láiBọc da tổng hợp, chỉnh điện (tùy phiên bản)
Ghế hành kháchBọc da tổng hợp, chỉnh cơ
Hàng ghế sauGập 60:40, có tựa tay trung tâm
Bảng điều khiển trung tâmMàn hình cảm ứng 8 inch, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto
Vô-lăngBọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, có lẫy chuyển số (tùy phiên bản)
Cụm đồng hồMàn hình kỹ thuật số hoặc analog (tùy phiên bản)
Hệ thống điều hòaTự động, có cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Cổng sạc USB2 cổng USB (trước và sau)
Hệ thống âm thanh6 loa (có thể tùy chọn nâng cấp)
Gương trang điểmCó (tích hợp đèn chiếu sáng)
Tựa tay hàng ghế sauCó, tích hợp khay để cốc
Đèn nội thấtĐèn đọc sách, đèn trang điểm, đèn khoang hành lý
Khởi động nút bấm
Chìa khóa thông minh
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Khoang lái
Khoang lái Mitsubishi Xforce

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Mitsubishi Xforce

Mitsubishi Xforce được hãng xe ưa ái trang bị trên xe nhiều tính năng an toàn có thể kể đến như: Phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống cân bằng điện tử, khóa an toàn cho trẻ em,…

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Mitsubishi Xforce
Trang bị an toànChi tiết
Hệ thống phanhPhanh đĩa trước và sau
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Túi khí6 túi khí (trước, bên, và rèm)
Hệ thống cảnh báo va chạm trước (FCM)
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW)
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Hệ thống hỗ trợ đỗ xeCảm biến lùi và camera lùi
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS)
Khóa cửa tự động khi di chuyển
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)Có (tùy phiên bản)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA)Có (tùy phiên bản)

Thông số kỹ thuật động cơ Mitsubishi Xforce

Mitsubishi Xforce được trang bị động cơ 1.5L DOHC MIVEC, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số vô cấp CVT, mang lại khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.

Thông số kỹ thuật động cơ Mitsubishi Xforce
Thông số động cơChi tiết
Kiểu động cơXăng 1.5L 4 xi lanh thẳng hàng, DOHC
Dung tích xi lanh1.499 cm³
Công suất cực đại145 mã lực (hp) / 6.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại250 Nm / 4.500 vòng/phút
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử
Hộp sốTự động CVT (Continuously Variable Transmission)
Hệ thống truyền độngDẫn động cầu trước (FWD)
Mức tiêu thụ nhiên liệu (tổ hợp)Khoảng 6.5 lít/100 km
Hệ thống treo trướcMacPherson
Hệ thống treo sauĐộc lập đa liên kết
Hệ thống phanh trướcPhanh đĩa
Hệ thống phanh sauPhanh đĩa
Động cơ Mitsubishi Xforce
Động cơ Mitsubishi Xforce

Giá xe Mitsubishi Xforce là bao nhiêu?

Dưới đây là giá lăn bánh của Mitsubishi Xforce 2024 cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, Mitsubishi Xforce 2024 được bán tại Việt Nam bao gồm 3 phiên bản: Hiện tại Mitsubishi Xforce đang được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm: Mitsubishi Xforce GLX, Mitsubishi Xforce Exceed, Mitsubishi Xforce Premium.

Bảng giá xe Mitsubishi Xforce mới nhất tháng [09/2024 (ĐVT: VNĐ)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại HNGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại các tỉnh khác
GLX599.000.000693.260.700681.280.700662.280.700
Exceed640.000.000739.180.700726.380.700707.380.700
Premium680.000.000783.980.700770.380.700751.380.700

#Lưu ý: Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

#Tham khảo: Bảng giá xe Mitsubishi Xforce 09/2024 (thongtinxe.net)

Giá xe Mitsubishi Xforce