Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Mitsubishi Xforce: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xforce
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Mitsubishi Xforce bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Mitsubishi Xforce
Mitsubishi Xforce có tổng kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4.390 x 1.810 x 1.685 mm, chiều dài cơ sở lên đến 2.650mm và khoảng sáng gầm đạt 222mm giúp xe có thể di chuyển thoải mái tại đường phố Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xforce: Kích thước | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4.390 x 1.810 x 1.685 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.650 mm |
Khoảng sáng gầm | 222 mm |
Trọng lượng bản thân | 1.300 kg |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kiểu động cơ | Xăng 1.5L 4 xi lanh thẳng hàng, DOHC |
Dung tích xi lanh | 1.499 cm³ |
Công suất cực đại | 145 mã lực (hp) / 6.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 250 Nm / 4.500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động CVT |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp) | Khoảng 6.5 lít/100 km |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 lít |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Độc lập đa liên kết |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Phanh đĩa |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Mitsubishi Xforce
Trang bị ngoại thất trên Mitsubishi Xforce có thể kể đến như: Đèn chiếu gần LED, đèn chiếu xa LED, đèn hậu LED, đèn ban ngày LED,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau.
Thông số ngoại thất Mitsubishi Xforce | |
Trang bị ngoại thất | Chi tiết |
Cụm đèn pha | LED |
Đèn chạy ban ngày (DRL) | LED |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh treo cao | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Ăng-ten | Dạng vây cá mập |
Cản trước và cản sau | Thiết kế mạnh mẽ, có các chi tiết ốp nhựa đen và viền mạ bạc |
Kính chắn gió | Chống tia UV, có hệ thống sưởi điện |
Mâm xe | Hợp kim 17 inch |
Gạt mưa sau | Có |
Cửa sổ trời | Không có (tùy phiên bản) |
Thông số kỹ thuật nội thất Mitsubishi Xforce
Mitsubishi Xforce được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại có thể kể đến như: ghế lái bọc da, ghế hành khách bọc da tổng hợp, hàng ghế sau gập 60:40, bảng điều khiển trung tâm cảm ứng 8 inch,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau:
Thông số nội thất Mitsubishi Xforce | |
Trang bị nội thất | Chi tiết |
Số chỗ ngồi | 5 |
Ghế lái | Bọc da tổng hợp, chỉnh điện (tùy phiên bản) |
Ghế hành khách | Bọc da tổng hợp, chỉnh cơ |
Hàng ghế sau | Gập 60:40, có tựa tay trung tâm |
Bảng điều khiển trung tâm | Màn hình cảm ứng 8 inch, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto |
Vô-lăng | Bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, có lẫy chuyển số (tùy phiên bản) |
Cụm đồng hồ | Màn hình kỹ thuật số hoặc analog (tùy phiên bản) |
Hệ thống điều hòa | Tự động, có cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Cổng sạc USB | 2 cổng USB (trước và sau) |
Hệ thống âm thanh | 6 loa (có thể tùy chọn nâng cấp) |
Gương trang điểm | Có (tích hợp đèn chiếu sáng) |
Tựa tay hàng ghế sau | Có, tích hợp khay để cốc |
Đèn nội thất | Đèn đọc sách, đèn trang điểm, đèn khoang hành lý |
Khởi động nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Mitsubishi Xforce
Mitsubishi Xforce được hãng xe ưa ái trang bị trên xe nhiều tính năng an toàn có thể kể đến như: Phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống cân bằng điện tử, khóa an toàn cho trẻ em,…
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Mitsubishi Xforce | |
Trang bị an toàn | Chi tiết |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa trước và sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Túi khí | 6 túi khí (trước, bên, và rèm) |
Hệ thống cảnh báo va chạm trước (FCM) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến lùi và camera lùi |
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) | Có |
Khóa cửa tự động khi di chuyển | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Có (tùy phiên bản) |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA) | Có (tùy phiên bản) |
Thông số kỹ thuật động cơ Mitsubishi Xforce
Mitsubishi Xforce được trang bị động cơ 1.5L DOHC MIVEC, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số vô cấp CVT, mang lại khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật động cơ Mitsubishi Xforce | |
Thông số động cơ | Chi tiết |
Kiểu động cơ | Xăng 1.5L 4 xi lanh thẳng hàng, DOHC |
Dung tích xi lanh | 1.499 cm³ |
Công suất cực đại | 145 mã lực (hp) / 6.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 250 Nm / 4.500 vòng/phút |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hộp số | Tự động CVT (Continuously Variable Transmission) |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (tổ hợp) | Khoảng 6.5 lít/100 km |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Độc lập đa liên kết |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Phanh đĩa |
Giá xe Mitsubishi Xforce là bao nhiêu?
Dưới đây là giá lăn bánh của Mitsubishi Xforce 2024 cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, Mitsubishi Xforce 2024 được bán tại Việt Nam bao gồm 3 phiên bản: Hiện tại Mitsubishi Xforce đang được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm: Mitsubishi Xforce GLX, Mitsubishi Xforce Exceed, Mitsubishi Xforce Premium.
Bảng giá xe Mitsubishi Xforce mới nhất tháng [11/2024 (ĐVT: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | ||
GLX | 599.000.000 | 693.260.700 | 681.280.700 | 662.280.700 | ||
Exceed | 640.000.000 | 739.180.700 | 726.380.700 | 707.380.700 | ||
Premium | 680.000.000 | 783.980.700 | 770.380.700 | 751.380.700 |
#Lưu ý: Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Bảng giá xe Mitsubishi Xforce 11/2024 (thongtinxe.net)