Thông số kỹ thuật Hyundai Kona: Kích thước, Động Cơ & An Toàn

V.Trần
24/03/24
Lượt xem : 78 view

Với vẻ ngoài mạnh mẽ đậm chất thể thao, Hyundai Kona được hãng kỳ vọng là một chiếc SUV cỡ nhỏ có thể khuấy đảo thị trường vốn có không ít sự cạnh tranh đến từ nhiều thương hiệu tên tuổi khác như Honda, Mazda, Ford… Hãy cùng Anycar điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này.

 

Cập nhật thông số kỹ thuật Hyundai Kona
Cập nhật thông số kỹ thuật Hyundai Kona

 

Xe ô tô Hyundai Kona giá bao nhiêu?

 

Phiên bảnGiá niêm yết (VND)
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn636.000.000
Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt699.000.000
Hyundai Kona 1.6 Turbo750.000.000

 

Tại thị trường Việt Nam thì Hyundai Kona có 6 lựa chọn màu sắc bao gồm Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Vàng Cát và Xanh dương. 

Giá lăn bánh Hyundai Kona tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành

 

Phiên bảnGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP HCMGiá lăn bánh tại các tỉnh thành
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn744.240.700731.520.700712.520.700
Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt815.745.700801.765.700782.765.700
Hyundai Kona 1.6 Turbo873.630.700858.630.700839.630.700

Lưu ý: Bảng giá xe Hyundai Kona trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Hyundai Kona có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi.

 

Đánh giá xe Hyundai Kona

Thông số kích thước xe Hyundai Kona

 

Thông số kỹ thuậtHyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩnHyundai Kona 2.0 AT Đặc biệtHyundai Kona 1.6 Turbo
Dài x Rộng x Cao (mm)4.165 x 1.800 x 1.5654.165 x 1.800 x 1.5654.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm)2.6002.6002.600
Khoảng sáng gầm xe (mm)170170170
Số chỗ ngồi555

 

Đây không phải là một chiếc SUV có kích thước lớn nhất trong phân khúc, nhưng nó đủ vừa vặn để đứng vào hàng ngũ những chiếc SUV đô thị nhỏ gọn mà vẫn rộng rãi về không gian nội thất giúp bạn có thể len lỏi ở bất cứ tuyến phố đông đúc nào mà vẫn thoải mái, không chút gò bó.

Ngoại thất Hyundai Kona

 

Đầu xe Hyundai Kona
Đầu xe Hyundai Kona

 

Hyundai Kona được thiết kế đặc biệt với đèn LED định vị ban ngày được thiết kế tách rời và đặt phía trên cụm đèn pha phía trước có tích hợp đèn xi nhan. Cụm đèn pha LED được tích hợp đèn chiếu góc vô cùng sang trọng tạo nên điểm nổi bật của chiếc Hyundai Kona mới. Nằm chính giữa ở đầu chiếc xe Kona là mặt lưới tản nhiệt lớn được thiết kế theo ngôn ngữ điêu khắc dòng chảy cho vẻ ngoài thời thượng của chiếc xe này.

 

Thân xe Hyundai Kona
Thân xe Hyundai Kona

 

Phần thân xe nổi bật với bộ lazang 17 inch đối với bản tiêu chuẩn và 18 inch đối với bản 2.0 đặc biệt, 1.6 turbo. Tấm chắn bún của xe Hyundai Kona cũng được thiết kế đặc biệt tạo nên sự thời thượng của chiếc xe kết hợp với giá chở hàng phía trên nóc của xe.

 

Đuôi xe hyundai Kona
Đuôi xe hyundai Kona

 

Đuôi xe Hyundai Kona nổi bật với cụm đèn chiếu hậu dạng Led bản lớn, đèn phanh LED trên cao cùng tấm ốp gầm sơn bạc tạo nên sự thời thượng trong phong cách của chiếc xe.

Nội thất Hyundai Kona

 

Bảng taplo xe Hyundai Kona
Bảng taplo xe Hyundai Kona

 

Không gian nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc SUV hạng B (theo lời đại diện của hãng xe Hyundai), đặc biệt là khoảng cách từ trần xe xuống đầu người ngồi được nới cao nhất có thể, mang lại cảm giác thoáng đãng. Phong cách thiết kế khoang cabin khá tương đồng với dòng Elantra thế hệ mới. Hàng ghế thứ 2 có thể gập phẳng, tăng thêm sức chứa hành lý.

 

Tiện nghi trên Hyundai Kona rất phong phú
Tiện nghi trên Hyundai Kona rất phong phú

 

Tiện nghi xe với ghế da, điều hòa tự động, màn hình DVD, chìa khóa khởi động thông minh, vô lăng 3 chấu với các phím chức năng rảnh tay cho người lái. Phiên bản Kona 1.6AT Turbo có thêm cửa sổ trời, sạc không dây.

 

Màn hình cảm ứng 8-inch dành cho bản cao cấp nhất. Âm thanh với 6 loa, kết nối Bluetooth/USB/AUX dành cho mọi phiên bản.

 

​Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng dành cho bản Kona 2.0AT đặc biệt và 1.6AT Turbo. Phiên bản thấp nhất có chút cắt xén khi chỉ có điều hòa chỉnh cơ, ghế nỉ, đầu CD

Động cơ vận hành Hyundai Kona

 

Hyundai Kona có 2 tùy chọn động cơ 1.6 và 2.0L
Hyundai Kona có 2 tùy chọn động cơ 1.6 và 2.0L

 

Hyundai Kona trang bị 2 phiên bản động cơ cho các công suất khác nhau thêm lựa chọn cho khách hàng.

 

– Động cơ Nu 2.0 MPI, nó cung cấp công suất cực đại 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 180Nm tại 4.500 vòng/phút. Sức mạnh này được gửi tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.

– Động cơ Gamma 1.6 T-GDI. Nó sản sinh công suất cực đại 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút. Sức mạnh này được gửi tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 7 cấp.

 

Thông số động cơHyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩnHyundai Kona 2.0 AT Đặc biệtHyundai Kona 1.6 Turbo
KiểuNu 2.0 MPINu 2.0 MPIGamma 1.6 T-GDi
Dung tích xi-lanh (cc)1.9991.9991.591
Công suất cực đại (Hp/RPM)149/6.200149/6.200177/5.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM)180/4.500180/4.500265/1.500 – 4.500
Dung tích bình nhiên liệu (lít)505050
Hộp số6AT6AT7DCT
Hệ dẫn độngFWDFWDFWD

 

Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona

 

Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona rấ đa dạng
Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona rấ đa dạng

 

Về công nghệ và an toàn, Hyundai Kona sở hữu nhiều công nghệ an toàn như hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm giao thông, cảnh báo tình trạng thiếu tập trung của người lái, hỗ trợ đèn pha và hỗ trợ duy trì làn đường…

 

Thông số an toànHyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩnHyundai Kona 2.0 AT Đặc biệtHyundai Kona 1.6 Turbo
Cảm biến lùiKhông
Camera lùi
Cảm biến trước – sauKhôngKhông
Hệ thống Cảm biến áp suất lốp TPMS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC
Cân bằng điện tử ESC
Hệ thống kiểm soát thân xe VSM
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSDKhông
Kiếm soát lực kéo TCS
Số túi khí666
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobillizer