Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn

V.Trần
24/03/24
Lượt xem : 46 view
Rate this post

Hyundai i10 là dòng xe đô thị cở nhỏ, 5 chỗ ngồi được ưa chuộng tại Việt Nam. Mẫu xe này có đến 6 phiên bản, 2 biến thể Sedan và Hatchback với mức giá khởi điểm chỉ từ 330 triệu đồng. Mời bạn tham khảo qua bảng thông số kỹ thuật của Hyundai i10 nhé.Hyundai i10: giá lăn bánh 8/2024, TSKT, đánh giá chi tiết: giá lăn bánh 8/2024, TSKT, đánh giá chi tiết

Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Kích thước

Hyundai i10 phân phối đến 2 biến thể là Sedan và Hatchback tại thị trường Việt Nam nên kích thước của xe cũng có đôi chút khác biệt. Cụ thể như sau:

  • Hyundai i10 Sedan sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt 3.995 x 1.660 x 1.505, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.425mm và khoảng sáng gầm xe 152mm.
  • Hyundai i10 Hatchback sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm), chiều dài cơ sở của xe 2.425mm và khoảng sáng gầm xe đạt 152mm. 
Danh mụcHyundai i10 SedanHyundai i10 Hatchback
Dài x Rộng X Cao3.995 x 1.660 x 1.505 (mm)3.765 x 1.660 x 1.505 (mm)
Trục cơ sở2.425 (mm)2.425 (mm)
Khoảng sáng gầm xe152 (mm)152 (mm)

Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Ngoại thất

Tất cả các phiên bản Hyundai i10 sử dụng đèn pha Halogen, giữa các phiên bản có khác biệt về tiện nghi được trang bị trên xe. Ví dụ, bản 1.2MT tiêu chuẩn sẽ không được trang bị xi nhan báo rẽ ở gương chiếu hậu, đèn LED ban ngày là trang bị tùy chọn. Cụ thể như sau: 

Trang bị ngoại thất Hyundai i10 Sedan và Hatchback
Danh mụcHyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn)Hyundai i10 1.2 MTHyundai i10 1.2AT
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe
Gương chỉnh điệnKhông
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽKhông
Đèn LED chạy ban ngày Không
Lưới tản nhiệt mạ cromKhông
Đèn sương mùKhông

Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn

Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Nội thất

Trang bị nội thất của Hyundai i10 cũng được phân chia rõ rệt cho từng phiên bản, trang bị nổi bật nhất trong khoang cabin của xe là màn hình cảm ứng 7 inch và hệ thống bản đồ định vị được thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam. 

Ghế ngồi bọc da là trang bị tùy chọn, phiên bản tiêu chuẩn của xe sẽ sử dụng ghế ngồi nỉ mát mẻ và vô lăng nhựa, cụ thể như sau: 

Trang bị nội thất Hyundai i10 Sedan và Hatchback
Danh mụcHyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn)Hyundai i10 1.2 MTHyundai i10 1.2AT
Màn hình cảm ứng

Không7 inch
Vô lăng bọc daKhông
Vô lăng trợ lực Gật gù
Ghế bọc nỉKhông
Ghế bọc daKhông
Ghế lái chỉnh độ caoKhông
Khóa cửa từ xaKhông
Chìa khóa thông minhKhông
Số loa4
Điều hòaChỉnh cơ
Khóa cửa trung tâm
Radio / CD / AM/FMKhông
Tính năng dẫn đườngKhông
Cốp mở điện

Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn

Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Động Cơ

Ban đầu, Hyundai i10 được phân phối với 2 tùy chọn động cơ là 1.0L và 1.2L. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại động cơ 1.0L đã ngưng bán.

Hiện tại, tất cả các phiên bản của Hyundai i10 sẽ sử dụng cùng 1 hệ động cơ Kappa, dung tích 1.2L, công suất tối đa 97 mã lực và momen xoắn cực đại 120Nm. Cụ thể như sau: 

Động cơ Hyundai i10 Sedan và Hatchback
Danh mụcHyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn)Hyundai i10 1.2 MTHyundai i10 1.2AT
Động cơKappa, 1.2L
Công suất87 (mã lực)
Momen xoắn120Nm
Hộp số4MT5AT

Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn

Thông số kỹ thuật Hyundai i10: An Toàn

Trang bị an toàn trên Hyundai i10 cũng có nhiều khác biệt giữa các phiên bản, cụ thể như sau: 

Động cơ Hyundai i10 Sedan và Hatchback
Danh mụcHyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn)Hyundai i10 1.2 MTHyundai i10 1.2AT
Túi khí đơnKhôngKhông
Túi khí đôiKhông
Chống bó cứng phanh ABSKhông
Phân phối lực phanh điện tửKhông
Camera lùiKhông
Cảm biến lùiKhông

Bên trên là thông số kỹ thuật của các phiên bản xe Hyundai i10 Sedan và Hatchback, hy vọng bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn được mẫu xe ưng ý nhất.

#Tham khảo: Bảng giá xe Hyundai 09/2024

Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn