Thông số kỹ thuật Honda City 1.5L: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh

V.Trần
18/03/24
Lượt xem : 1019 view
5/5 - (1 bình chọn)

Thông số kỹ thuật Honda City 1.5L: kèm giá bán, đánh giá ưu nhược điểm, hình ảnh ngoại thất và nội thất. Honda City 1.5L là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một chiếc sedan hạng B rộng rãi, tiện nghi, phù hợp cho nhu cầu di chuyển trong đô thị.

Thông số kỹ thuật về xe Honda City 1.5L: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh

Honda City ra mắt phiên bản Honda City 1.5L với thiết kế cao cấp, tiện ích tối ưu và an toàn vượt trội là ba ý tưởng chủ đạo trong quá trình thiết kế và phát triển. Mẫu xe hướng đến những người dùng trẻ tuổi và năng động, muốn thể hiện mình và chinh phục thử thách.

Thông số kỹ thuật về xe Honda City 1.5L: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh

Đây là biến thể đã có nhiều thay đổi với thiết kế nội, ngoại thất và hệ thống trang bị tiện nghi hơn hẳn so với bản tiêu chuẩn, thậm chí cũng không thua kém bản cao cấp nhất RS là bao.

Xe Honda City 1.5L giá bao nhiêu?

Phiên bảnGiá niêm yết (VND)
Honda City 1.5L569.000.000

Honda City 1.5 L không thay đổi về bảng màu sắc ngoại thất. Phiên bản này vẫn được trang bị 6 màu tương tự như thế hệ trước. Bao gồm: Trắng ngà, Ghi bạc, Titan, Đỏ, Xanh đậm, Đen ánh.

Giá lăn bánh Honda City 1.5L tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành

Phiên bảnGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP HCMGiá lăn bánh tại các tỉnh thành
Honda City 1.5L668.195.700656.815.700637.815.700

#Lưu ý: Bảng giá lăn bánh xe Honda City 1.5L chỉ mang tính chất tham khảo.

Tham khảo: Bảng giá xe Honda 11/2024 (thongtinxe.net)

Thông số kỹ thuật về xe Honda City 1.5L: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh

Mua xe Honda City 1.5L trả góp thế nào?

Tùy thuộc vào chính sách của từng ngân hàng và các công ty tài chính mà hạn mức vay, thời gian trả góp và mức lãi suất sẽ khác nhau.

– Hiện nay, thông thường các ngân hàng và tổ chức tín dụng thường áp dụng hạn vốn cho vay tối đa lên tới 75-90%. Đồng nghĩa là khách hàng cần phải thanh toán trước ít nhất 10-25% giá trị xe (không gồm lệ phí trước bạ và khoản chi phí liên quan).

– Thời gian vay tối đa lên tới 60 – 96 tháng (tương đương 5-8 năm).

– Thời gian giải ngân vốn từ 3-5 ngày tùy theo Ngân hàng.

– Lãi suất dao động từ 6,49 – 10 %/năm trong những năm đầu và còn được mỗi Ngân hàng áp dụng theo quy định, chính sách riêng.

Quy trình vay và giải ngân vốn vay mua trả góp Honda City

Bước 1: Bạn cần chuẩn bị thủ tục hồ sơ theo đúng quy định của ngân hàng đưa ra, bao gồm: đơn xin vay mua xe City trả góp và phương án trả lãi, CMT, hộ khẩu, hồ sơ chứng minh thu nhập…

Bước 2: Nhân viên ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay của bạn và tiến hành thẩm định. Nếu hồ sơ của bạn đạt đúng theo yêu cầu ngân hàng thì khoản vay sẽ được duyệt nhanh. Nếu được đồng ý bạn cần ký hợp đồng vay vốn với ngân hàng. Đồng thời, người mua sẽ nộp khoản tiền đối ứng 10-30% giá trị xe cho đại lý bán xe ô tô.

Bước 3: Đại lý bán xe City sẽ xuất hóa đơn và gửi hồ sơ cho khách hàng đi làm các thủ tục như đăng ký xe, nộp thuế trước bạ, đăng kiểm xe. Sau đó, khách hàng đem nộp giấy hẹn bấm biển số. Sau khi nhận được đăng ký xe, bạn hãy mang qua ngân hàng để tiến hành hoàn tất các thủ tục còn lại.

Bước 4: Sau khi những thủ tục cần thiết đã xong, ngân hàng sẽ chuyển tiền hết số tiền bạn vay mua trả góp xe Honda City sang cho đại lý xe ô tô. Khi bên bán nhận được tiền và thông báo lại cho người vay để báo để ngân hàng đưa cho chủ xe giấy tờ photo, còn Ngân hàng giữ bản gốc đăng ký xe. Nếu kỳ hạn vay mua trả góp hết và người vay thanh toán đã đủ số lãi và gốc thì ngân hàng sẽ trả lại cho chủ xe giấy tờ gốc.

Đánh giá chung Honda City 1.5L

Ngoại thất

Đầu xe

Phần đầu xe Honda City 1.5L hiện đại và sắc nét với lưới tản nhiệt lớn hình tổ ong, đươc che đậy bởi dải chrome sáng, chính giữa là logo Honda. Dải chrome ở mặt trước trải dài qua hai bên cụm đèn pha mang công nghệ Projector có phong cách khá giống người anh em Honda Civic thế hệ mới.

Các phiên bản xe Honda City 2021 tại Việt Nam

Honda City 1.5L không được trang bị đèn sương mù. Thay đó vào đó là hai hộc hút gió hai bên thiết kế mới, hầm hố và thể thao hơn. Cụm đèn phía trước của phiên bản này tương đồng so với bản tiêu chuẩn, với đèn chiếu xa dạng Halogen, đèn chiếu gần sử dụng bóng Halogen Projector và đèn chạy ban ngày dạng LED.

Thân xe

Chạy dọc thân xe là những đường dập nổi ở bậc lên xuống và phía đuôi càng khiến phần thân xe thêm cá tính và ấn tượng hơn. Gương chiếu hậu tích hợp các chức năng chỉnh, gập điện và báo rẽ tương tự bản RS. Bên dưới là bộ lazang 16 inch thiết kế đa chấu cùng bộ lốp có thông số 185/55R16.

Chi tiết xe Honda City 1.5 L: Giá bán, hình ảnh, khuyến mãi

Đuôi xe

Đuôi xe Honda City 1.5L có sự thay đổi hoàn toàn trong thiết kế, mang diện mạo mới mẻ, góc cạnh ở đuôi xe. Cụm đèn hậu LED tạo ấn tượng hiện đại và hầm hố với bộ ống xả kép nằm phía dưới cản sau của xe.

Chi tiết xe Honda City 1.5 E - Giá bán, hình ảnh, khuyến mãi

Thiết kế cản sau cũng xuất hiện nhiều đường cong ở phía dưới. Cuối cùng, camera lùi là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản.

Nội thất

Honda City 1.5L trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da mềm mại, tích hợp tính năng điều chính 04 hướng, trợ lực lái điện EPS. Ngoài ra xe còn có nhiều công nghệ hỗ trợ như: nút bấm điều chỉnh âm thanh, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay, kiểm soát hành trình Cruise Control. Sau vô-lăng là bảng đồng hồ Analog, thiết kế hiện đại với màu sắc sinh động, hiện thị đa thông tin vận hành cho người lái.

Thông số kỹ thuật về xe Honda City 1.5L: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh

Hệ thống ghế ngồi được cũng bọc bằng chất liệu nỉ cao cấp. Hàng ghế trước được tích hợp chỉnh tay 6 hướng cho ghế lái, 4 hướng ghế phụ. Hàng ghế sau được trang bị hệ thống cửa gió điều hòa cùng tựa tay tích hợp đựng cốc, mang đến cảm giác tiện dụng cho người dùng. Khoảng cách giữa 2 hàng ghế được thiết kế rộng rãi, giúp hành khách phía sau có thể thoải mái duỗi chân khi di chuyển.

Honda City 1.5 L - Ô tô Honda Quảng Trị

Không gian khoang hành lý của chiếc Honda City 1.5L vẫn giữ nguyên con số 506L như bản tiêu chuẩn. Hành khách có thể tinh chỉnh hàng ghế thứ 2 để mở rộng diện tích cốp trong trường hợp cần thiết.

Động cơ vận hành

Honda City 1.5L được trang bị động cơ 1.5L DOHC i-VTEC, 04 xy-lanh, 16 van. Khối động cơ này đem đến công suất cực đại 119 (mã lực) tại vòng tùa 6.600 (vòng/phút) – mạnh nhất trong phân khúc, đi cùng với mô-men xoắn cực đại 145 (Nm) tại vòng tua mấy 4.600 (vòng/phút).

Honda City L 2024 - Hình ảnh, Thông số kỹ thuật, giá bán thực tế

Xe được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams danh tiếng của Honda. Ngoài ra, trên vô lăng xe được trang bị thêm lẫy chuyển số thể thao với 7 cấp số cho cảm giác vận hành nhạy bén và linh hoạt. Đồng thời xe còn được trang bị chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) được tích hợp chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching). Xe sử dụng hệ thống treo trước độc lập MacPherson, hệ thống treo sau loại giằng xoắn. Phanh trước là phanh đĩa trong khi phanh sau là loại tang trống.

An toàn và tiện nghi

An toàn

Ở trang bị an toàn, phiên bản Honda City 1.5L nhận được đầy đủ các công nghệ an toàn tại đợt nâng cấp mới nhất này. Các công nghệ an toàn được trang bị trên Honda City 1.5L bao gồm:

– Hệ thống cân bằng điện tử VSA
– Chống bó cứng phanh ABS
– Phân bổ lực phanh khẩn cấp EBD
– Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
– Khởi hành ngang dốc HSA
– Camera lùi 03 góc quay
– Cảm biến lùi
– Túi khí cho người lái và người kế bên
– Túi khí bên cho hàng ghế trước
– Tựa đầu giảm chấn
– Nhắc nhở cài dây an toàn
– Móc ghế trẻ em ISOFIX
– Khung xe tương thích ACE

Tiện nghi

Honda City 1.5L được cải tiến với hệ thống điều hòa chỉnh điện 1 vùng, thay vì chỉnh cơ như bản tiêu chuẩn. Xe được trang bị thêm chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp cùng tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến cao cấp hơn. Ngoài ra vẫn là những trang bị hệ thống giải trí tương tự như bản tiêu chuẩn bao gồm:

– Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp
– Màn hình
– Chế độ đàm thoại rảnh tay
– Kết nối Bluetooth
– Kết nối USB
– Đài FM Radio
– Kết nối Apple Carplay và  Android Auto
– Hệ thống loa 4 loa

Honda City L 2024 - Hình ảnh, Thông số kỹ thuật, giá bán thực tế

Honda City 1.5L là mẫu xe sedan hạng B với nhiều ưu điểm nổi bật như động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế trẻ trung, trang bị tiện nghi. Đây là lựa chọn phù hợp cho nhu cầu đi lại trong đô thị, đặc biệt phù hợp với gia đình trẻ. Tuy nhiên, nếu bạn cần một chiếc xe với nhiều tính năng an toàn chủ động tiên tiến hoặc chú trọng đến khả năng cách âm, thì có thể cần cân nhắc các mẫu xe khác.