Thông số kỹ thuật Honda City: Kích thước, An toàn & Động cơ

V.Trần
02/08/24
Lượt xem : 111 view
Rate this post

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Honda City: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

Thông số kỹ thuật Honda City

Thông số kỹ thuật Honda City

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Honda City bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Honda City

Honda City có tổng kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4553 x 1748 x 1467 mm, chiều dài cơ sở lên đến 2600mm và khoảng sáng gầm 134mm. Ở phân khúc sedan hạng B. Honda City được đánh giá là có không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc. Bên cạnh đó, đây cũng là mẫu xe bền bỉ và được ưa chuộng tại thị trường ô tô Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Honda City: Kích thước
Danh mục thông sốHonda City
Xuất xứlắp ráp
Loại xeSedan
Số chỗ ngồi5
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4553x1748x1467
Chiều dài cơ sở (mm)2.600
Khoảng sáng gầm (mm)134
Kích cỡ mâm (inch)16
Dung tích bình xăng (L)40
Trọng lượng bản thân (Kg)1.117
Dung tích (cc)1.498
Loại động cơ1.5 i-VTEC
Loại nhiên liệuXăng
Hệ dẫn độngCầu sau/ RWD
Hộp sốCVT
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)119/6.600
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)145/4.300
Tiêu thụ nhiên liệu5,68L/100km
Hệ thống treo trước/sauMacPherson/ Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/ sauĐĩa/ Tang trống

Thông số kỹ thuật Honda City

Thông số kỹ thuật ngoại thất Honda City

Trang bị ngoại thất trên Honda City có thể kể đến như: Đèn chiếu gần Halogen Projector, Đèn chiếu xa Halogen, Đèn hậu LED, Đèn ban ngày LED,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau.

Thông số kỹ thuật Honda City: Ngoại thất
Đèn chiếu gầnHalogen Projector
Đèn chiếu xaHalogen
Đèn hậuLED
Đèn ban ngàyLED
Đèn pha tự động bật/tắt
Gương chiếu hậu ngoàiGập chỉnh điện
Sấy gương chiếu hậu
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá

Thông số kỹ thuật Honda City

Thông số kỹ thuật nội thất Honda City

Honda City được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại có thể kể đến như: Màn hình cảm ứng 8 inch, Ghế lái chỉnh 6 hướng,… cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau:

Trang bị tiện nghi và nội thất trên Honda City
Tiện NghiHonda City GHonda City LHonda City RS
Màn hình cảm ứng 8 inch
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng
Ghế lái chỉnh 6 hướng
Ghế da
Cửa sổ trời điều khiển điện
Hệ thống âm thanh 4 lo
Cảm biến lùi
Camera lùi
Hệ thống khóa cửa thông minh

Thông số kỹ thuật Honda City

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Honda City

Honda City được hãng xe ưa ái trang bị trên xe nhiều tính năng an toàn có thể kể đến như: Phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,…

Thông số kỹ thuật Honda City: Trang bị an toàn
Thông sốHonda City
Phanh ABS (Anti-lock Braking System)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Túi khí trướcCó (cho người lái và hành khách phía trước)
Túi khí bên hông phía trướcCó (phiên bản cao cấp)
Túi khí rèmCó (phiên bản cao cấp)
Túi khí đầu gốiKhông
Cảm biến lùi
Camera lùiCó (với nhiều góc quay)
Cảnh báo điểm mùCó (phiên bản cao cấp)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùiCó (phiên bản cao cấp)
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đườngKhông
Hệ thống cảnh báo lệch làn đườngKhông
Hệ thống giảm thiểu va chạmKhông
Hệ thống kiểm soát hành trìnhCó (phiên bản cao cấp)
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp (TPMS)
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Hệ thống nhắc nhở cài dây an toànCó (cho cả hàng ghế trước và sau)
Khóa an toàn cho trẻ emCó (cửa sau)
Móc ghế trẻ em ISOFIXCó (hàng ghế sau)
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Cảnh báo áp suất lốp thấp
Đèn pha tự động bật/tắtCó (phiên bản cao cấp)
Đèn pha thích ứng tự độngKhông
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự độngKhông
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp (AEB)Không
Cảnh báo mất tập trungKhông

Thông số kỹ thuật Honda City

Thông số kỹ thuật động cơ Honda City

Honda City được trang bị động cơ 1.5L DOHC i-VTEC, sản sinh công suất tối đa 119 mã lực và mô-men xoắn cực đại 145 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số vô cấp CVT, mang lại khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.

Thông số kỹ thuật Honda City: Động cơ
Dung tích xy lanh (cc)2.755
Tên động cơ1.5L DOHC i-VTEC
Hộp sốCVT
Công suất tối đa (Hp/rpm)119/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)145/4.300
Hệ thống truyền độngRWD
Loại nhiên liệuXăng
Trợ lực láiThuỷ lực
Hệ thống treo trước/sauMacPherson/ Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/ sauĐĩa/ Tang trống
Khả năng tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị6.2L/100km
Ngoài đô thị4.2L/100km
Kết hợp4.9L/100km

Thông số kỹ thuật Honda City: Động cơ

Giá xe Honda City là bao nhiêu?

Dưới đây là giá lăn bánh của Honda City 2024 cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, Honda City 2024 được bán tại Việt Nam bao gồm 3 phiên bản: Honda City G (559 triệu đồng), Honda City L (609 triệu đồng) và Honda City RS (599 triệu đồng).

Bảng giá lăn bánh Toyota Camry 2024 mới nhất tháng 07/2024 tại Việt Nam
Tên xeGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ)Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
City G559.000.000637.280.700648.460.700618.280.700618.280.700
City L609.000.000692.280.700704.460.700673.280.700673.280.700
City RS599.000.000681.280.700693.260.700662.280.700662.280.700

#Lưu ý: Giá lăn bánh Honda City 2024 bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.

#Tham khảo: Bảng giá xe Honda 07/2024 (thongtinxe.net)

Thông số kỹ thuật Honda City