Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Kích thước, An toàn & Động cơ

V.Trần
06/08/24
Lượt xem : 73 view
Rate this post

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Honda BR-V: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

Thông số kỹ thuật Honda BR-V

Thông số kỹ thuật Honda BR-V

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Honda BR-V bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Honda BR-V

Mẫu xe SUV cỡ nhỏ – Honda BR-V có kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) lần lượt là 4490 x 1780 x 1685(mm), chiều dài cơ sở đạt ở mức 2700mm. Khoảng sáng gầm của BR-V có kích thước là 207(mm).

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Kích thước
Thông sốPhiên bản GPhiên bản L
Dài x Rộng x Cao (mm)4.490 x 1.780 x 1.685
Chiều dài cơ sở (mm)2.700
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.540/1.540
Cỡ lốp215/55R17
La-zăngHợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)207
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,3
Khối lượng bản thân (kg)1.2651.295
Khối lượng toàn tải (kg)1.8301.850

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Kích thước

Thông số kỹ thuật ngoại thất Honda BR-V

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Ngoại thất
Thông sốPhiên bản GPhiên bản L
Cụm đèn trước  Đèn chiếu xa    DẪN ĐẾNDẪN ĐẾN
Đèn chiếu gần   DẪN ĐẾNDẪN ĐẾN
Đèn chạy ban ngày   DẪN ĐẾN
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng    
Tự động tắt theo thời gian  
Đèn sương mù    KhôngDẪN ĐẾN
Đèn hậu  DẪN ĐẾN
Đèn phanh treo cao    DẪN ĐẾN
Gương chiếu hậu    Chỉnh điện , gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt    Ghế lái
Tay nắm cửa ngoài mạ chrome  Không    
Ăng ten  Dạng vây cá mập
Màu sắcTrắng bạc thời trang, Trắng ngà tinh tế, Xám phong cách, Đen ánh độc tôn

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Ngoại thất

Thông số kỹ thuật nội thất Honda BR-V

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Nội thất
Thông sốPhiên bản GPhiên bản L
Số chỗ ngồi 7
Bảng đồng hồ trung tâm  Analog – Màn hình màu 4,2 inchAnalog – Màn hình màu 4,2 inch
Chất liệu ghế  Nỉ  
Hàng ghế thứ hai    Gập 60:40Gập 60:40
Hàng ghế thứ ba    Gập 50:50
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ    
Tựa tay hàng ghế thứ hai   Không
Hộc đựng đồ tích hợp ở cả ba hàng ghế    
Ngăn đựng tài liệu với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ 
Móc treo áo hàng ghế sau    Không
Vô – lăngBọc da, tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không  
Khởi động từ xa    Không    
Khởi động bằng nút bấm  
Chìa khóa thông minh   
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến   
Màn hình    Cảm ứng 7 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói    
Chế độ đàm thoại rảnh tay    
Kết nối Bluetooth    
Kết nối USB  2 Cổng
Đài AM/FM    
Hệ thống loa  nhiều nhất là 6
Cổng sạc    2 cổng (2 hàng ghế đầu)   3 cổng (cả 3 hàng ghế)
Hệ thống điều hòa tự động    Không    
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau  
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước    
Gương trang điểm cho hàng ghế trước  Có (tích hợp đèn)

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Nội thất

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Honda BR-V

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Trang bị an toàn
Trang bịChi tiết
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữa là đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống camera lùi góc rộng
Hệ thống camera quan sát làn đường LaneWatch
Hệ thống túi khí rèm
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Trang bị an toàn

Thông số kỹ thuật động cơ Honda BR-V

Honda BR-V được sử dụng động cơ 1.5L DOHC đi kèm với hộp số vô cấp cho dung tích xi lanh lên đến 1498 (cm3) và cho công suất cực đạt đạt 119/6600 Hp/rpm.

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Động cơ

Bên cạnh đó, mức tiêu hao nhiên liệu của xe là điểm đáng được quan tâm khi xe chạy ở khu vực ngoài đô thị và cao tốc sẽ đạt ở mức 5,6 lít/100km. Đây là mức tiêu hao nhiên liệu cực kì tiết kiệm dành cho một dòng xe có thể tải trọng lên đến 7 người.

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Động cơ
Thông sốPhiên bản GPhiên bản L
Kiểu động cơ  1,5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số  Vô cấp CVT
Dung tích xi lanh (cm3)    1.498
Công suất cực đại (HP/rpm)    119 (89 kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)  145/4.300
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)  42
Hệ thống nhiên liệu    Phun xăng điện tử/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)  Tổ hợp6,4
Đô thị cơ bản7,6
Đô thị phụ5,6
Hệ thống treo trước/ sau    Kiểu MacPherson/ Giằng xoắn
Phanh trước/ sau    Phanh đĩa/ Tang trống
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)  
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)    

Giá xe Honda BR-V mới nhất tháng 09/2024

Dưới đây là giá lăn bánh của Honda BR-V 2024 cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, Honda BR-V 2024 được bán tại Việt Nam bao gồm 3 phiên bản: Honda BR-V 2024 G (661 triệu đồng), Honda BR-V 2024 (705 triệu đồng).

Bảng giá lăn bánh Honda BR-V 2024 mới nhất tháng 08/2024 tại Việt Nam
Tên xeGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ)Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
G661.000.000749.480.700762.700.700730.480.700730.480.700
L705.000.000797.880.700811.980.700778.880.700778.880.700

Lưu ý: Bảng giá xe Honda BR-V trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ đại lý Honda để biết thêm thông tin khuyến mại, giảm giá và các ưu đãi tốt nhất dành cho bạn.

#Tham khảo: Bảng giá xe Honda 09/2024 (thongtinxe.net)

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Giá bán xe Honda BR-V chỉ từ 661 triệu đồng