
Piaggio Liberty S Black phiên bản facelift 2020 nổi bật những chi tiết sơn đen nhám và đen bóng gồm cà vạt xe với logo Piaggio nổi bật ở yếm trước, vành bánh xe đi cùng tem thể thao màu đỏ ấn tượng, bọc gương chiếu hậu cũng sơn đen bóng trông khá lạ mắt. Đèn định vị LED bắt mắt. Đường viền dọc theo yên xe và tay dắt sau đều sơn đen đồng điệu. Bên hông xe nổi bật logo Liberty S màu đỏ. Ngoài màu sơn đen nhám, xe còn có hai màu xám bóng và trắng bóng để đáp ứng thị hiếu người mua.

Những chi tiết sơn đen nhám và đen bóng gồm cà vạt xe với logo Piaggio nổi bật ở yếm trước

Liberty S Black 2020 giữ nguyên kích thước như xe tiền nhiệm, duy trì thiết kế nhỏ gọn linh hoạt của mẫu xe tay ga đô thị kết hợp đường nét thể thao hiện đại
Bánh xe lớn so với kích thước xe, kết hợp bộ khung xe cứng vững, giúp xe vận hành ổn định hơn trên đường dằn xóc. Yên xe thấp nên ngồi lái xe chống chân tự tin, bề mặt yên rộng và dài cho 2 người lớn ngồi thoải mái.

Mặt đồng hồ điện tử đổi mới với màn hình LCD hiện đại dễ quan sát
Ứng dụng công thái học để thiết kế góc nghiêng tay lái hài hòa với yên và sàn để chân, nhằm tạo nên tư thế ngồi lái giảm mệt mỏi, giúp điều khiển xe thuận tiện hơn ngay cả trên chặng đường dài. Cốp đựng đồ dưới yên khá rộng rãi với dung tích 17 lít. Có ngăn cất giữ vật dụng nhỏ trong cốp trước.

Xe sử dụng thế hệ động cơ mới IGET 4 kỳ 3 van với hệ thống phun xăng điện tử đảm bảo hiệu suất tối đa, mang lại cảm giác lái mạnh mẽ, cải tiến giảm tiếng ồn nên xe vận hành êm mượt, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ mới có chi phí bảo dưỡng thấp. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS 1 kênh (bánh trước).
Đắt hơn 9,6 triệu đồng so với xe đời trước và thấp hơn 0,5 triệu đồng so với đối thủ Honda SH Mode 125 ABS bản Cá tính 2020 vừa trình làng tại Việt Nam, Liberty S Black 2020 phù hợp với những tay lái thực sự đam mê vẻ đẹp xe tay ga Italia.
Chi tiết thông số kỹ thuật Liberty S Black 2020:
|
Liberty S ABS 125
|
ĐỘNG CƠ
|
|
Loại động cơ
|
Động cơ iGet, xy-lanh đơn, 4 kỳ, 3 van
|
Hệ thống cấp nhiên liệu
|
Phun xăng điện tử
|
Dung tích xy-lanh
|
124,5 phân khối
|
Đường kính xy-lanh và hành trình piston
|
52mm x 58,6mm
|
Công suất cực đại
|
10,4 mã lực / 7.600 vòng /phút
|
Mô-men xoắn cực đại
|
10,2Nm / 6.000 vòng / phút
|
Hệ thống làm mát
|
Làm mát bằng không khí
|
Hộp số
|
Hộp số truyền biến thiên vô cấp tự động (CVT) với mô-men xoắn
|
KHUNG GẦM
|
|
Giảm xóc trước
|
Giảm chấn thủy lực ống lồng – hành trình piston 76mm
|
Giảm xóc sau
|
Giảm chấn thủy lực đơn với 5 vị trí điều chỉnh – hành trình piston 74,5mm
|
Bánh trước
|
Mâm đúc hợp kim 2.15×16” – Lốp xe không xăm 90/80-16”
|
Bánhsau
|
Mâm đúc hợp kim 2.5×14” – Lốp xe không xăm 100/80-14”
|
Hệ thống phanh
|
ABS – 1 kênh
|
Phanh trước
|
Phanh đĩa, Ø 240mm với hệ thống kiểm soát thủy lực – ABS
|
Phanh sau
|
Phanh tang trống, Ø 140mm
|
KÍCH THƯỚC
|
|
Dài
|
1.958mm
|
Rộng
|
695mm
|
Cao
|
1.110mm
|
Khoảng cách trục xe
|
1.359mm
|
Chiều cao yên xe
|
780mm
|
Dung tích bình xăng
|
6 (± 0,5) lít
|
Trọng lượng khô
|
120kg
|
————————————
Xem thêm:
- Đánh giá xe Vinfast Lux SA2.0 kèm Giá Xe, Thông Số & Khuyến Mãi 03/2025
- Top 5 dòng xe ô tô cũ 7 chỗ giá rẻ nhất tại Việt Nam
- Suzuki Ertiga 2021: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
- Ô tô bị giật khi tăng ga: Nguyên nhân do đâu?
- Chi tiết SUV cỡ nhỏ Toyota Yaris Cross 2021 giá khởi điểm 395 triệu đồng tại Nhật Bản