Cập nhật bảng giá xe Hyundai Accent 2023 tháng 11/2024 kèm thông tin xe, đánh giá xe, thông số kỹ thuật, trang bị an toàn, trang bị tiện nghi, hệ thống chiếu sáng, kích thước xe, động cơ vận hành và giá lăn bánh Hyundai Accent tại Hà Nội, Tp.HCM, Hải Phòng, Quảng Ninh, Cần Thơ và các tỉnh thành Việt Nam.
Bảng giá xe Hyundai Accent 2023 tháng 11/2024
Tại Việt Nam, giá xe Hyundai Accent 2023 dao động từ 426,1 – 542,1 triệu VND cho 04 phiên bản: 1.4MT tiêu chuẩn (426,1 triệu VND), 1.4MT (472,1 triệu VND), 1.4AT (501,1 triệu VND) và 1.4AT đặc biệt (542,1 triệu VND).
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo giá xe Accent 2023 dưới đây:
Bảng giá xe Hyundai Accent tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai Accent 1.4MT (tiêu chuẩn) | 426.100.000 (VNĐ) |
Hyundai Accent 1.4MT | 472.100.000 (VNĐ) |
Hyundai Accent 1.4AT | 501.100.000 (VNĐ) |
Hyundai Accent 1.4AT (đặc biệt) | 542.100.000 (VNĐ) |
#Lưu ý: Giá lăn bánh Hyundai Accent bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe
Hyundai Accent là mẫu xe Sedan hạng B rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Xe ô tô Hyundai Accent sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: giá xe rẻ dễ tiếp cận, ngoại hình thanh lịch và hiện đại, trang bị đi kèm phong phú cùng động cơ vận hành bền bỉ.
Hyundai Accent | ||||
Giá xe | Từ 426,1 – 542,1 triệu VND | |||
Kiểu dáng xe | Sedan – B | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Chiều dài cơ sở | 2.600 (mm) | |||
Kích thước dài x rộng x cao | 4440 x 1729 x 1470 (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) | |||
Khối lượng toàn tải | 1.540 (kg) | |||
Khối lượng không tải | 1.090 (kg) | |||
Động cơ vận hành | I4 / 1.4L | |||
Công suất tối đa | 100/6000 (hp/vòng) | |||
Momen xoắn cực đại | 132/4000 (Nm/vòng) | |||
Hộp số | 5MT hoặc 5AT | |||
Hệ dẫn động | FWD | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 45 (lít) | |||
Nguồn gốc xuất xứ | Hyundai Motor – Hàn Quốc | |||
Xem thêm các mẫu xe cùng hãng | Hyundai Grand i10 | Hyundai SantaFe | Hyundai Tucson | Hyundai Elantra |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2023 tháng 11/2024
Để hợp pháp hóa việc sử dụng xe Hyundai Accent tại Việt Nam khách hàng cần thanh toán thêm một số khoản phí bắt buộc gọi là chi phí lăn bánh. Chi phí lăn bánh xe Hyundai Accent 2023 bao gồm: lệ phí trước bạ (từ 10 – 12%), bảo hiểm vật chất, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí làm biển số xe (Từ 1 – 20 triệu tùy khu vực).
Sau khi cộng giá niêm yết và tất cả những khoản thuế, phí, bảo hiểm chúng ta có giá lăn bánh Hyundai Accent như sau:
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4MT Tiêu chuẩn
Bảng giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn tháng 11/2024 tại Việt Nam | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Phí lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Phí lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Phí lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 |
Phí trước bạ | 25.566.000 | 21.305.000 | 21.305.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng chi phí mua xe | 480.438.200 | 476.177.200 | 457.177.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4MT
Bảng giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4MT tháng 11/2024 tại Việt Nam | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Phí lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Phí lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Phí lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 |
Phí trước bạ | 28.326.000 | 23.605.000 | 23.605.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng chi phí mua xe | 529.888.200 | 525.167.200 | 506.167.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 AT
Bảng giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4AT tháng 11/2024 tại Việt Nam | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Phí lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Phí lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Phí lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 |
Phí trước bạ | 30.066.000 | 25.055.000 | 25.055.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng chi phí mua xe | 561.063.200 | 556.052.200 | 537.052.200 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt
Bảng giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4AT đặc biệt tháng 11/2024 tại Việt Nam | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Phí lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Phí lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Phí lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 |
Phí trước bạ | 32.526.000 | 27.105.000 | 27.105.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng chi phí mua xe | 605.138.200 | 599.717.200 | 580.717.200 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2023
Hyundai Accent 2023 sở hữu cho mình chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4440 x 1729 x 1470 (mm) cùng chiều dài cơ sở 2.600mm và khoảng sáng gầm xe 150mm. Kích thước này giúp cho ngoại hình Accent cân đối hơn và di chuyển linh hoạt trong đô thị đông đúc.
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo bảng thông số kỹ thuật Hyundai Accent dưới đây:
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2023 | |
Kiểu dáng xe | Sedan – B |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2.600 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao | 4440 x 1729 x 1470 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) |
Khối lượng toàn tải | 1.540 (kg) |
Khối lượng không tải | 1.090 (kg) |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 (lít) |
Nguồn gốc xuất xứ | Hyundai Motor – Hàn Quốc |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Accent 2023
Theo nhiều chuyên gia đánh giá xe, tổng thể xe Hyundai Accent 2023 sau khi được hãng nâng cấp đã hấp dẫn hơn rất nhiều so với phiên bản cũ. Ngoại thất và nội thất xe Hyundai Accent được tinh chỉnh gọn gàng, thanh lịch, khối động cơ mới vận hành ổn định và bổ sung rất nhiều tiện nghi cùng tính năng an toàn hiện đại. Cụ thể hơn mời bạn đọc tiếp tục tham khảo chi tiết dưới đây:
Hyundai Accent 2023 sở hữu ngoại hình thanh lịch xen lẫn một chút thể thao. Sở hữu trục cơ sở lên đến 2.600mm giúp cho Accent có thể thoải mái “thả dáng” bên ngoài ngoại thất và lần nâng cấp này cũng giúp cho Accent có thể đa dạng được lượng khách hàng của mình hơn khi đã rũ bỏ vẽ lạc hậu ở thế hệ tiền nhiệm.
Thiết kế đầu xe Hyundai Accent 2023
Đầu xe Hyunda Accent khỏe khoắn và thể thao hơn rất nhiều với bộ tản nhiệt mới nhất của mình. Cặp đèn pha của xe cũng ấn tượng và sắc nét và góc cạnh hơn khi được vuốt ngược ra phía sau theo hình lưỡi liềm độc đáo. Phía dưới vẫn là sự hiện diện của hai hốc chứa đèn sương mù tuy nhiên đã được đổi sang hóc hình tam giác và vị trí có vẽ như được kéo giãn sang hai bên để tạo tính cân đối và giúp xe rộng rãi hơn.
Thiết kế thân xe Hyundai Accent 2023
Thân xe Hyundai Accent không có quá nhiều sự thay đổi, các chi tiết dập nổi và những đường khí động học dùng để tạo hiệu ứng vẫn được Hyundai giữ nguyên giống bản tiền nhiệm. Chi tiết thay đổi đáng chú ý nhất khi nhìn từ hông xe chính là bộ lazang 16 inch mới toang được cách điệu hình cánh quạt vô cùng mạnh mẽ. Gương chiếu hậu có thể gập/chỉnh điện và tích hợp luôn cả đèn báo rẽ và được thiết kế cùng màu với thân xe tạo sự đồng nhất về màu sắc.
Thiết kế đuôi xe Hyundai Accent 2023
Đuôi xe Hyundai Accent sắc nét hơn rất nhiều so với bản tiền nhiệm, các chi tiết thể thao được hãng xe Hàn Quốc tích cực bổ sung. Có thể thấy bộ khuếch tán giả ở phía dưới cản xe rất bắt mắt, nâng cao tính thể thao cho phần đuôi xe. Cụm đèn hậu không được điều chỉnh quá nhiều nhưng vẫn đủ để hòa hợp với đuôi xe tăng tính thẩm mỹ cho xe thêm phần ấn tượng.
Trang bị ngoại thất Hyundai Accent 2023
Trang bị ngoại thất của Accent 2023 đủ dùng trong tầm giá, nổi bật có thể kể đến như: đèn pha Bi-Halogen, đèn chạy ban ngày dạng LED, đèn hậu LED, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện, tay nắm cửa mạ chrome,…
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo qua bảng trang bị ngoại thất Hyundai Accent dưới đây:
Trang bị ngoại thất Hyundai Accent | ||||
Danh Mục | 1.4MT tiêu chuẩn | 1.4MT | 1.4AT | 1.4AT đặc biệt |
Đèn pha | Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập cơ / chỉnh điện | Gập điện / chỉnh điện | Gập điện / chỉnh điện | Gập điện / chỉnh điện |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Cánh lướt gió | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Đánh giá nội thất Hyundai Accent 2023
Ở phiên bản nâng cấp của mình, khoang nội thất Hyundai Accent có một số thay đổi lớn về mặt thiết kế, các chi tiết bên trong xe tăng mạnh về tính hiện đại và lược bỏ bớt một số chi tiết bình dân mang đến cho khách hàng một khoang nội thất vô cùng cao cấp và hiện đại.
Bảng taplo Hyundai Accent 2023
Bảng taplo của Accent 2023 đã giảm bớt đi sự thực dụng của mình khi sở hữu lối thiết kế hiện đại và đẳng cấp hơn. Cụ thể, màn hình ẩn đã được lược bỏ để tăng tính hiện đại và bắt kịp xu hướng với những dòng xe mới hiện nay. Thay vào đó là màn hình nổi có kích thước 8 inch, đồng thời bảng taplo cũng được “mài dũa” bóng bẩy hơn rất nhiều so với Hyundai Accent cũ trong khá thô cứng.
Vô lăng và đồng hồ đo lường Hyundai Accent 2023
Người lái Hyundai Accent sẽ được trang bị vô lăng 03 chấu, bọc da và tích hợp thêm các phím bấm chức năng tiện lợi cho người lái có thể thao tác trong quá trình điều khiển phương tiện. Bên cạnh đó, cụm đồng hồ dạng Analog kết hợp với màn hình LCD 4.2 inch cũng giúp cho người lái có thể nắm bắt thông tin xe được dễ dàng hơn.
Khoang hành khách của Hyundai Accent 2023
Khoang hành khách của Hyundai Accent được đánh giá cao về độ rộng rãi và tiện nghi, các cổng gió điều hòa sẽ được lắp thêm ở hàng ghế hành khách để mang hơi mát đến toàn bộ khoang cabin. Ghế ngồi của Accent 2023 sẽ được bọc nỉ hoặc da tùy theo phiên bản mà khách hàng lựa chọn. Hyundai Accent cũng được trang bị đầy đủ các gối tựa đầu và dây đai an toàn cho từng vị trí.
Khoang hành lý của Hyundai Accent 2023
Khoang hành lý của Hyundai Accent có dung tích 480 lít, không gian này đủ để chứa hành lý du lịch của gia đình 4 người di chuyển trong 01 tuần, xe cũng trang bị tính năng mở cốp rảnh tay để hành khách có thể dễ dàng để các món đồ cồng kềnh vào bên trong.
Trang bị nội thất và tiện nghi Hyundai Accent 2023
Trang bị nội thất của Hyundai Accent 2023 khá hiện đại và phong phú trong tầm giá, nổi bật trong số đó có thể kể đến như: màn hình cảm ứng 8 inch, màn hình đa thông tin 4.2 inch, ghế ngồi bọc nỉ, điều hòa tự động, vô lăng bọc da tích hợp phím bấm chức năng, cửa sổ trời, hệ thống âm thanh 6 loa sống động.
Tuy nhiên, giữa các phiên bản của Hyundai Accent sẽ có khác biệt về trang bị do giá xe tương đối chênh lệch nhau, cụ thể hơn mời bạn tham khảo bảng trang bị nội thất xe Accent 2023 dưới đây:
Trang bị nội thất Hyundai Accent | ||||
Phiên bản | 1.4MT tiêu chuẩn | 1.4MT | 1.4AT | 1.4AT đặc biệt |
Ghế ngồi | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế hành khách | Không gập được | Không gập được | Không gập được | Không gập được |
Đồng hồ tài xế | Analog LCD 2.8 inch | Full Digital | Full Digital | Full Digital |
Vô lăng | Urethan / 03 chấu / Phím bấm chức năng | Da / 03 chấu / Phím bấm chức năng | Da / 03 chấu / Phím bấm chức năng | Da / 03 chấu / Phím bấm chức năng |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Không |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính 1 chạm | Không | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu nội thất | Không | Không | Không | Chống chói |
Tựa tay | Trước / Sau | Trước / Sau | Trước / Sau | Trước / Sau |
Màn hình cảm ứng | Không | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Kết nối thông minh | Không | Apple Carplay / Android Auto / Bluetooth / USB / Radio | Apple Carplay / Android Auto / Bluetooth / USB / Radio | Apple Carplay / Android Auto / Bluetooth / USB / Radio |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 | 6 |
Ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Đánh giá động cơ vận hành Hyundai Accent 2023
Hyundai Accent 2023 sẽ sử dụng động cơ Kappa 1.4L MPI, 4 xy lanh, mang đến công suất tối đa 100 mã lực và momen xoắn cực đại 132Nm tại 4000v/phút. Đi kèm với động cơ vẫn là hộp số 6 cấp tự động hoặc số sàn cùng hệ dẫn động cầu trước cho xe ổn định hơn khi di chuyển.
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo bảng:
Động cơ vận hành Hyundai Accent | ||||
Danh mục | 1.4MT tiêu chuẩn | 1.4MT | 1.4AT | 1.4AT đặc biệt |
Kiểu động cơ | Kappa 1.4 MPI | |||
Dung tích | 1,368 (cc) | |||
Công suất tối đa | 100/6,000 (Ps) | |||
Momen xoắn cực đại | 132/4,000 (N.m) | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 (L) | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hộp số | 6AT / 6MT | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Đánh giá an toàn trên Hyundai Accent 2023
Sau nâng cấp, Hyundai Accent 2023 sẽ tiếp tục bổ sung và sử dụng lại những trang bị an toàn như: cân bằng điện tử ESC, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, camera/cảm biến lùi, 2 túi khí ở bản tiêu chuẩn và 6 túi khí ở bản cao cấp, chống trượt thân xe VSM,…
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo bảng trang bị an toàn Accent dưới đây:
Trang bị an toàn Hyundai Accent | ||||
Danh Mục | 1.4MT tiêu chuẩn | 1.4MT | 1.4AT | 1.4AT đặc biệt |
Túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
So sánh giá các phiên bản Hyundai Accent 2023, nên mua phiên bản nào?
Các phiên bản xe Hyundai Accent 2023 chỉ sử dụng chung động cơ xăng Kappa 1.4L, riêng về phần trang bị tiện nghi, trang bị an toàn, trang bị nội thất và ngoại thất sẽ được phân chia dựa trên giá cả.
Bảng so sánh các phiên bản Hyundai Accent dưới đây giúp khách hàng có nhu cầu mua xe Hyundai Accent 2023 dễ quan sát và so sánh giá cả, trang bị tiện nghi, an toàn và động cơ vận hành giữa các phiên bản Hyundai Accent.
Bảng so sánh các phiên bản Hyundai Accent 2023 | ||||
Danh Mục | 1.4MT tiêu chuẩn | 1.4MT | 1.4AT | 1.4 AT đặc biệt |
Kiểu dáng xe | Sedan – B | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Chiều dài cơ sở | 2.600 (mm) | |||
Kích thước dài x rộng x cao | 4440 x 1729 x 1470 (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) | |||
Khối lượng toàn tải | 1.540 (kg) | |||
Khối lượng không tải | 1.090 (kg) | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 45 (lít) | |||
Nguồn gốc xuất xứ | Hyundai Motor – Hàn Quốc | |||
Trang bị ngoại thất Hyundai Accent | ||||
Đèn pha | Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập cơ / chỉnh điện | Gập điện / chỉnh điện | Gập điện / chỉnh điện | Gập điện / chỉnh điện |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Cánh lướt gió | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten | Có | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Trang bị nội thất Hyundai Accent | ||||
Ghế ngồi | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế hành khách | Không gập | Không gập | Không gập | Không gập |
Đồng hồ tài xế | Analog LCD 2.8 inch | Full Digital | Full Digital | Full Digital |
Vô lăng | Urethane / 03 chấu / Phím bấm chức năng | Da / 03 chấu / Phím bấm chức năng | Da / 03 chấu / Phím bấm chức năng | Da / 03 chấu / Phím bấm chức năng |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Không |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính 1 chạm | Không | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu nội thất | Không | Không | Không | Chống chói |
Tựa tay | Trước / Sau | Trước / Sau | Trước / Sau | Trước / Sau |
Màn hình cảm ứng | Không | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Kết nối thông minh | Không | Apple Carplay / Android Auto / Bluetooth / USB / Radio | Apple Carplay / Android Auto / Bluetooth / USB / Radio | Apple Carplay / Android Auto / Bluetooth / USB / Radio |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 | 6 |
Ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Động cơ vận hành Hyundai Accent | ||||
Kiểu động cơ | Kappa 1.4 MPI | |||
Dung tích | 1,368 (cc) | |||
Công suất tối đa | 100/6,000 (Ps) | |||
Momen xoắn cực đại | 132/4,000 (N.m) | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 (L) | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hộp số | 6AT / 6MT | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa | |||
Trang bị an toàn Hyundai Accent | ||||
Túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
So sánh xe Hyundai Accent và Toyota Vios
Hyundai Accent và Toyota Vios là hai mẫu xe cùng cạnh tranh trong phân khúc Sedan hạng B. Cả hai mẫu xe này đều có lượng khách hàng đông đảo tại thị trường Việt Nam và cũng thường được đem lên bàn cần mỗi khi hai mẫu xe này ra mắt thế hệ mới.
Về ngoại hình, Hyundai Accent cơ bản vẫn theo đuổi phong cách thiết kế lịch lãm, sang trọng thuần túy của dòng Sedan. Toyota Vios phá cách hơn khi chịu khó bước ra khỏi vùng an toàn và mang đến thiết kế táo bạo, độc đáo và khác biệt trong dải sản phẩm Sedan hạng B tại Việt Nam.
So về kích thước, Hyundai Accent nhỉnh hơn so với Toyota Vios. Hyundai Accent sở hữu chiều dài cơ sở 2.600mm lớn hơn chiều dài cơ sở 2.550mm của Toyota Vios. Chiều dài x rộng x cao của Hyundai Accent đạt 4440 x 1729 x 1470 (mm) lớn hơn so với 4.425 x 1.730 x 1.475 mm của Toyota Vios.
Bảng so sánh Hyundai Accent và Toyota Vios | ||
Mẫu xe ô tô | Hyundai Accent | Toyota Vios |
Giá xe | Từ 426,1 – 542,1 triệu VND | Từ 479 – 592 triệu VNĐ |
Kiểu dáng xe | Sedan – B | Sedan-B |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2.600 (mm) | 2.550 mm |
Kích thước dài x rộng x cao | 4440 x 1729 x 1470 (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) | 133 (mm) |
Khối lượng toàn tải | 1.540 (kg) | 1.550 (kg) |
Khối lượng không tải | 1.090 (kg) | 1.075 (kg) |
Động cơ vận hành | I4 / 1.4L | 2NR-FE |
Công suất tối đa | 100/6000 (hp/vòng) | 106/6000 (hp/vòng) |
Momen xoắn cực đại | 132/4000 (Nm/vòng) | 140/4200 (Nm/vòng) |
Hộp số | 5MT hoặc 5AT | MT 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT |
Dung tích khoang hành lý | 45 lít | 42 lít |
Nguồn gốc xuất xứ | Hàn Quốc | Nhật Bản |
Về khả năng vận hành, cả hai mẫu xe Hyundai Accent và Toyota Vios sở hữu khối động cơ xăng chênh lệch 0,1 lít nhưng cơ bản vẫn vận hành như nhau.
So sánh xe Hyundai Accent và Honda City
Cùng với Hyundai Accent và Toyota Vios còn có Honda City cạnh tranh trong phân khúc Sedan hang B. Honda City cũng sở hữu lượng khách hàng sở hữu xe đông đảo tại Việt Nam. So về tính thương hiệu thì người Việt ưa chuộng các mẫu xe đến từ Nhật Bản hơn và đặc biệt là Honda.
Về ngoại thất, Honda City và Hyundai Accent theo đuổi phong cách thanh lịch. Tuy nhiên, nhìn Honda City chúng ta có thể thấy được một chút chất thể thao trong đó, phiên bản Honda City RS là biến thể cao cấp nhất của Honda City sở hữu thiết kế ấn tượng hơn so với Hyundai Accent.
Kích thước xe Honda City lớn hơn một chút so với Hyundai Accent. Honda City sở hữu cùng chiều dài cơ sở 2.600mm với Hyundai Accent, chiều dài x rộng x cao của Honda City lần lượt là 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm) lớn hơn 4440 x 1729 x 1470 (mm) của Hyundai Accent.
Bảng so sánh Hyundai Accent và Honda City | ||
Mẫu xe ô tô | Hyundai Accent | Honda City |
Giá xe | Từ 426,1 – 542,1 triệu VND | Từ 559 – 609 triệu VNĐ |
Kiểu dáng xe | Sedan – B | Sedan-B |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2.600 (mm) | 2.600 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao | 4440 x 1729 x 1470 (mm) | 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) | 134 (mm) |
Khối lượng toàn tải | 1.540 (kg) | 1.580 (kg) |
Khối lượng không tải | 1.090 (kg) | 1.117 (kg) |
Động cơ vận hành | I4 / 1.4L | 1.5 i-VTEC |
Công suất tối đa | 100/6000 (hp/vòng) | 119/6.600 (hp/vòng) |
Momen xoắn cực đại | 132/4000 (Nm/vòng) | 145/4.300 (Nm/vòng) |
Hộp số | 5MT hoặc 5AT | CVT |
Dung tích khoang hành lý | 45 lít | 40 (lít) |
Nguồn gốc xuất xứ | Hàn Quốc | Nhật Bản |
Động cơ sử dụng trên Honda City la động cơ 1.5L lớn hơn 1.4L của Hyundai Accent nhưng cơ bản cả hai mẫu xe này đều vận hành ổn định và không có quá nhiều chênh lệch. Khá ấn tượng là Honda City sở hữu hộp số vô cấp CVT ở bản thấp nhất so với hộp số sàn 6 cấp của Accent.
So sánh xe Hyundai Accent và Mazda 2
Tiếp tục là một đối thủ đến từ Nhật Bản của Hyundai Accent là Mazda 2. So về thiết kế, nhiều người sẽ đánh giá cao Mazda 2 hơn với ngôn ngữ thiết kế KODO trứ danh của mình, bên cạnh đó thiết kế có phần đơn giản của Hyundai Accent lại làm nhiều khách hàng trung niên mê mẩn nhờ sự đơn giản và trung tính dễ sử dụng.
Khoang nội thất của Mazda 2 khá hấp dẫn với nhiều trang bị tiện nghi hiện đại trong tầm giá, tuy nhiên chỉ khi sở hữu phiên bản cao cấp của xe mới có thể sở hữu được các tiện nghi hiện đại. Đối với Hyundai Accent, ngay ở phiên bản thấp 1.4MT xe đã được trang bị màn hình 8 inch.
Bảng so sánh Hyundai Accent và Mazda 2 | ||
Mẫu xe ô tô | Hyundai Accent | Mazda 2 |
Giá xe | Từ 426,1 – 542,1 triệu VND | Từ 479 – 619 triệu VNĐ |
Kiểu dáng xe | Sedan – B | Sedan-B |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2.600 (mm) | 2.570 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao | 4440 x 1729 x 1470 (mm) | 4340 x 1695 x 1470 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) | 140 (mm) |
Khối lượng toàn tải | 1.540 (kg) | 1.538 (kg) |
Khối lượng không tải | 1.090 (kg) | 1.074 (kg) |
Động cơ vận hành | I4 / 1.4L | Skyactiv-G 1.5 |
Công suất tối đa | 100/6000 (hp/vòng) | 110/6.300 (hp/vòng) |
Momen xoắn cực đại | 132/4000 (Nm/vòng) | 144/4.000 (Nm/vòng) |
Hộp số | 5MT hoặc 5AT | 6-AT |
Dung tích khoang hành lý | 45 lít | 44 (lít) |
Nguồn gốc xuất xứ | Hàn Quốc | Nhật Bản |
So về kích thước, Mazda 2 nhỏ hơn so với Hyundai Accent, các chỉ số dài x rộng x cao đều thấp hơn nhiều so với Hyundai Accent. Động cơ sử dụng trên Mazda 2 lớn hơn Hyundai Accent 0,1 lít nhưng không đáng kể, cả hai đều vận hành khá ổn định theo thời gian.
Ưu điểm và nhược điểm của Hyundai Accent 2023
Sau khi so sánh Hyundai Accent và Toyota Vios, Honda City, Mazda 2 có thể thấy giá xe Hyundai Accent thấp hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc (nếu không kèm lạc). Ngoại thất của Hyundai Accent cũng bắt mắt, không lỗi thời, trang bị nội thất, tiện nghi và an toàn đủ dùng trong tầm giá. Động cơ xăng 1.4L trang bị trên Accent vận hành ổn định theo thời gian. Dưới đây là một số ưu điểm và nhược điểm của Hyundai Accent.
Ưu điểm và nhược điểm Hyundai Accent | |
Ưu điểm | Nhược điểm |
– Giá xe rẻ, dễ tiếp cận – Ngoại hình thanh lịch, sang trọng – Khoang nội thất rộng rãi, tiện nghi – Trang bị an toàn đủ dùng – Động cơ ổn định | – Đại lý hay bán xe kèm lạc (phụ kiện) – Bản tiêu chuẩn ít trang bị, không có màn hình cảm ứng – Thường xuyên đổi mẫu |
Có nên mua xe Hyundai Accent 2023 không?
Nhìn chung, Accent 2023 vẫn là mẫu xe đáng cân nhắc trong phân khúc Sedan hạng B với nhiều ưu điểm như: giá xe rẻ, ngoại hình thanh lịch và hiện đại, trang bị đi kèm phong phú trong tầm giá, động cơ vận hành bền bỉ và trang bị an toàn đầy đủ.
Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.