Giá xe Toyota Fortuner kèm Thông số và Hình ảnh 04/2025

V.Trần
12/06/24
Lượt xem : 1299 view
5/5 - (1 bình chọn)

Cập nhật giá xe Toyota Fortuner mới nhất tháng 04/2025 kèm thông tin xe, thông số kỹ thuật, kích thước xe, trang bị tiện nghi, trang bị ngoại thất, nội thất và giá lăn bánh Toyota Fortuner mới nhất tháng 04/2025 tại Việt Nam. 

Toyota Fortuner màu trắng

Giá xe Toyota Fortuner tại Việt Nam là bao nhiêu?

Hiện tại, Toyota Fortuner phân phối tại Việt Nam bao gồm 7 phiên bản: Toyota Fortuner 2.4 4×2 MT,  Toyota Fortuner 2.4 4×2 A,  Toyota Fortuner 2.7 4×2 AT,  Toyota Fortuner 2.7 4×4 AT, Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT, Toyota Fortuner Legender 2.4 4×2 AT, Toyota Fortuner  Legender 2.8 4×4 AT.

Bảng giá xe Toyota Fortuner tháng 04/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
2.4 4×2 MT 1.026.000.000
2.4 4×2 AT 1.118.000.000
2.7 4×2 AT 1.229.000.000
2.7 4×4 AT 1.319.000.000
2.8 4×4 AT 1.434.000.000
Legender 2.4 4×2 AT 1.259.000.000
Legender 2.8 4×4 AT 1.470.000.000

#Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm thuế và phí lăn bánh. Giá xe có thể thay đổi tùy theo các chương trình khuyến mãi của hãng xe hoặc đơn vị bán.

Giá lăn bánh Toyota Fortuner 04/2025

Xe Toyota Fortuner được phân phối với từng mức giá khác nhau, tùy thuộc vào từng phiên bản khác nhau. Để có thể lăn sở hữu chiếc xe, khách còn cần tính toán thêm các khoản phí và thuế khác để có được giá lăn bánh. Cụ thể như sau:

Khoản phí Hà Nội Tp.HCM Các tỉnh thành khác
Phí trước bạ 12% 10% 10%
Phí đăng ký biển số 20 triệu VNĐ 20 triệu VNĐ 1 triệu VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ

Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Fortuner cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner mới nhất tháng 04/2025 (Đơn vị tính: Tỷ VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại TP. HCM Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
2.4 4×2 MT 1.026.000.000 1.171.814.000 1.151.294.000 1.132.294.000
2.4 4×2 AT 1.118.000.000 1.274.854.000 1.252.494.000 1.233.494.000
2.7 4×2 AT 1.229.000.000 1.399.174.000 1.374.594.000 1.355.594.000
2.7 4×4 AT 1.319.000.000 1.499.974.000 1.473.594.000 1.454.594.000
2.8 4×4 AT 1.434.000.000 1.628.774.000 1.600.094.000 1.581.094.000
Legender 2.4 4×2 AT 1.259.000.000 1.432.774.000 1.407.594.000 1.388.594.000
Legender 2.8 4×4 AT 1.470.000.000 1.669.094.000 1.639.694.000 1.620.694.000

#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Fortuner bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe

#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 04/2025 (thongtinxe.net)

Toyota Fortuner màu đỏ

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner

Toyota Fortuner được thiết kế với kiểu dáng SUV cỡ D với 7 chỗ ngồi. Kích thước xe với dài x rộng x cao lần lượt là 4795 x 1855 x 1835mm chiều dài cơ sở lên đến 2745mm. Ngoài ra, khoảng sáng gầm của Toyota Fortuner cao 279mm ăn đứt mọi đối thủ trong cùng phân khúc.

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kiểu dáng SUV – D
Số chỗ ngồi 07
Kích thước D x R x C 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
Chiều dài cơ sở 2.745 mm
Khoảng sáng gầm 279 mm
Kiểu động cơ 1GD-FTV, 2GD-FTV, 2TR-FE
Hộp số 6 cấp, AT hoặc MT
Hệ truyền động 4WD, RWD
Loại nhiên liệu Xăng hoặc dầu
Kích cỡ mâm/lốp 265/65R17, 265/60R18
Trọng lượng bản thân 1.985 – 2.140 kg
Trọng lượng toàn tải 2.605 – 2.735 kg
Dung tích khoang hành lý 200 – 1080 lít (khi gập 2 hàng ghế sau)

Ngoại thất xe Toyota Fortuner

Đầu xe Toyota Fortuner

Đầu xe Toyota Fortuner được thiết kế với bộ lưới tản nhiệt uốn lượn, tạo nên sự tinh tế và quyến rũ hơn ở phần đầu xe. Bên cạnh đó, ở phiên bản thường xe cũng sẽ được trang bị đèn Bi-Beam LED tự động bật/ tắt. Đèn sương mù cũng được thiết kế lại nhìn gọn gàng và ấn tượng hơn.

đầu xe Toyota Fortuner

Mặc khác, ở phiên bản Toyota Fortuner Legander ở phần đầu xe được thiết kế khác hoàn toàn so với phiên bản thường. Phần lưới tản nhiệt được làm gọn và nhỏ hơn. Vị trí các góc đèn sương mù cũng được thiết kế gọn lại và phần cản trước được làm to, rộng, bề thế hơn, giúp cho xe mang đậm phong cách của một chiếc SUV khỏe mạnh.

Thân xe Toyota Fortuner

Ở phần thân xe, Toyota Fortuner ở thế hệ mới không có nhiều sự thay đổi. Ngoài việc, được điều chỉnh một chút về phần kính xe được làm cao hơn. Điểm thay đổi đáng chú ý nhất ở phần thân xe là bộ mâm được thay đổi và nâng cấp lên đến 18inch sử dụng nhôm hợp kim và ở phiên bản Legander sẽ sử dụng bộ mâm lên đến 20inch.

thân xe Toyota Fortuner

Tiếp đến, là phần gương chiếu hậu xe cũng tích hợp gương điều chỉnh điện, đèn báo rẽ. Giúp cho người lái dễ dàng di chuyển và rẽ một cách an toàn. Ở phiên bản Legander xe cũng được trang bị tính năng sấy gương.

Đuôi xe Toyota Fortuner

Đuôi xe cũng không có sự thay đổi nhiều, cụm đèn xe được tinh chỉnh góc nhọn mang tạo cảm giác thể thao và mạnh mẽ. Cản xe cũng được thiết kế màu đen phù hợp với xe. Ở phần đèn phản quang, Toyota Fortuner cũng được thiết kế phần nhựa đen chữ L, nhìn rất đẹp mắt và hiện đại.

đuôi xe Toyota Fortuner

Trang bị ngoại thất trên Toyota Fortuner

Trang bị ngoại thất xe Toyota Fortuner các phiên bản
Trang bị/phiên bản 2.4 4×2 MT 2.4 4×4 AT 2.7 4×2 AT 2.7 4×4 AT 2.8 4×4 AT Legender 2.4 4×2 AT Legender 2.8 4×4 AT
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn ban ngày
Đèn hậu LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần Không
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn phanh trên cao
Cần gạt mưa tự động
Cốp chỉnh điện Không
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Sấy gương chiếu hậu
Ăng-ten Vay cá

Nội thất xe Toyota Fortuner

Khoang lái

Bước vào khoang lái, Toyota Fortuner được thiết kế không quá nổi bật nhưng xe vẫn được trang bị một màn hình giải trí lên đến 7inch, phiên bản cao cấp lên đến 8inch. Dưới màn hình giải trí, là màn hình TFT 7inch với đầy đủ các chức năng.

khoang lái xe Toyota Fortuner

Bên trái, vô lăng cũng được thiết kế 3 chấu, tích hợp nhiều nút điều chỉnh. Giúp người lái dễ dàng thao tác như: điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay,…. Ở phía sau vô lăng là một màn hình taplo cũng được hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết. Nhìn chung, Toyota Fortuner ở phần khoang lái không có nhiều điểm nổi bật và thu hút người dùng.

Khoang hành khách

Tất cả các phiên bản của Toyota Fortuner đều được sử dụng da cao cấp. Tuy nhiên ỏ phiên bản thấp nhất là Toyota Fortuner 2.4 4×2 MT chỉ được bọc nỉ. Ngoài ra, ghế của xe cũng được chỉnh điện (6 – 8 hướng tùy từng phiên bản).

khoang hành khách xe Toyota Fortuner

Ở hàng ghế phía sau, xe cũng được trang bị cửa gió điều hòa giúp làm lạnh nhanh hơn. Ngoài ra, hàng ghế thứ 2 ghế được gập lại 60:40 và hàng ghế cuối xe sẽ được gập 50:50.

Mặc khác, vì đây là mẫu xe SUV nhưng có thể sử dụng hàng ghế lên đến 7 chỗ và sẽ rất chật và tạo cảm giác khó chịu dành cho các hành khách. Nhưng nếu hàng ghế thứ 3 không sử dụng sẽ là một khoảng không gian rất rộng dành cho 4-5 người ngồi.

Khoang hành lý

Khoang hành lý của xe SUV Toyota Fortuner chỉ khoảng 200 lít, nhưng nếu bạn muốn sử dụng diện tích chứa hành lý lớn hơn bạn có thể mở rộng thể tích lên đến 1000 lít khi gập 2 hàng ghế phía sau.

Khoang hành lý xe Toyota Fortuner

Trang bị tiện nghi và nội thất trên Toyota Fortuner

Trang bị tiện nghi và nội thất trên Toyota Fortuner
Phiên bản/trang bị 2.4 4×2 MT 2.4 4×2 AT 2.7 4×2 AT 2.7 4×4 AT 2.8 4×4 AT Legender 2.4 4×2 AT Legender 2.8 4×4 AT
Chất liệu bọc ghế Nỉ Da
Vô lăng Bọc da/tích hợp nút bấm
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Ghế phụ Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh điện 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều hòa Tự động Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Hàng ghế thứ 2 Gập lưng ghế 60:40 một chạm
Hàng ghế thứ 3 Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Màn hình tốc độ TFT 4.2 inch
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 8 inch navigation
Cửa sổ chỉnh điện Khu vực ghế lái Tất cả các hàng ghế
Cửa sổ trời Không
Âm thanh 6 loa 11 loa JBL
Kết nối có dây AUX/USB AUX/USB USB
Kết nối không dây Bluetooth/Radio Bluetooth/Radio/Apple Carplay/Android Auto
Đàm thoại rảnh tay
Chìa khóa thông minh Không Có 
Khởi động bằng nút bấm Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không Không

Trang bị động cơ trên xe Toyota Fortuner 

Trang bị động cơ Toyota Fortuner các phiên bản
Phiên bản 2.4 4×2 MT 2.4 4×2 AT 2.7 4×2 AT 2.7 4×4 AT 2.8 4×4 AT Legender 2.4 4×2 AT Legender 2.8 4×4 AT
Loại động cơ 2GD-FTV 2.4L 2TR-FE 2.7L 1GD-FTV 2.8L 2GD-FTV 2.4L 1GD-FTV 2.8L
Loại nhiên liệu Diesel Xăng Diesel Diesel Diesel
Công suất cực đại 147 mã lực 164 mã lực 201 mã lực 147 mã lực 201 mã lực
Mô-men xoắn cực đại 400 Nm 245 Nm 500 Nm 400 Nm 500 Nm
Loại hộp số Số sàn, 6 cấp Tự động, 6 cấp
Hệ truyền động RWD RWD 4WD 4WD RWD 4WD
Hệ thống reo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa

động cơ xe Toyota Fortuner

Có nên mua Toyota Fortuner không?

Toyota Fortuner được biết đến là một trong những dòng xe có độ bền, độ bóc và sự bền bỉ qua từng năm tháng. Nếu bạn muốn tìm kiếm cho mình dòng xe 7 chỗ SUV gia đỉnh thì đây là mẫu xe phù hợp. Bởi Toyota là một thương hiệu lớn và đảm bảo cho bạn có thể sử dụng xe hơn 10 năm mà không tốn quá nhiều chi phí bảo dưỡng và sửa chữa.

xe Toyota Fortuner leo dốc

Ngoài ra, với khung gầm cao sẽ rất phù hợp cho bạn có những chuyến du lịch dã ngoại, những cung đường xấu. Nhìn chung, nếu bạn chọn Toyota Fortuner làm phương tiện thì đây là mẫu xe chắc chắn sẽ đáp ứng và phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.