Hyundai i10 2020 cũ là một trong những mẫu xe bán chạy nhất trong năm vừa qua, với ưu điểm giá thành tháp, mẫu mã bắt mắt và di chuyển linh hoạt trong thành phố. Thongtinxe.net cập nhật bảng giá xe Hyundai Grand i10 2020 cũ tháng 11/2024 tại đây để quý khách tiện tham khảo.
Giá xe Hyundai Grand i10 2020 cũ tháng 11/2024
Bảng giá xe Hyundai i10 cũ đời 2020 trong tháng 11/2024 không có quá nhiều thay đổi, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Hyundai i10 2020 cũ, xe lướt, xe đã qua sử dụng | |
Phiên bản | Giá xe i10 2020 cũ (VNĐ) |
Hyundai Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn | 299 triệu |
Hyundai Grand i10 1.0 MT | 337 triệu |
Hyundai Grand i10 1.0 AT | 361 triệu |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 314 triệu |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 352 triệu |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 382 triệu |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 333 triệu |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 371 triệu |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 394 triệu |
Lưu ý: Bảng giá xe Hyundai i10 2020 cũ trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe i10 cũ có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi.
Để Hyundai i10 2020 cũ lăn bánh, quý khách cần thanh toán thêm các khoản phí bắt buộc bao gồm:
- Phí trước bạ khu vực Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác là 2%
- Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc dành cho xe 4 – 5 chỗ là 480.700 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân là 1.560.000 đồng
- Phí biển số nếu không cấp lại là 150.000 đồng
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
Mua xe Hyundai i10 2020 cũ trả góp
Hiện tại, khách hàng có nhu cầu mua xe Hyundai i10 2020 cũ trả góp với hạn mức vay lên đến 70% giá trị của xe cùng mức lãi suất ưu đãi tại các ngân hàng như sau:
Lãi suất vay mua xe | |
Ngân hàng | Lãi suất |
Vietcombank | 7,70% |
BIDV | 8,50% |
SHB | 7,80% |
Sacombank | 8,50% |
MBBank | 6,60% |
TPBank | 7,79% |
ACB | 9,80% |
VIB Bank | 7,99% |
VPBank | 7,90% |
SeABank | 8,90% |
Techcombank | 7,49% |
HDBank | 10,50% |
VietinBank | 7,90% |
ABBank | 7,50% |
Shinhan Bank | 8,30% |
Eximbank | 8,00% |
OceanBank | 8,99% |
Maritime Bank | 6,49% |
Standard Chartered | 6,99% |
DongABank | 8,50% |
SCB | 8,80% |
Viet A Bank | 9,00% |
Lưu ý: Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để biết mức lãi suất cụ thể Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của ngân hàng toàn quốc để được tư vấn chi tiết về chương trình lãi suất cạnh tranh.
Ví dụ, quý khách hàng mua xe Hyundai i10 2020 cũ trả góp với giá 300 triệu, vay ngân hàng 70%, lãi suất trung bình 10% và trả trong vòng 60 tháng thì số tiền phải trả trước và số tiền phải trả hằng tháng sẽ như sau:
Ước tính khoản vay và lãi suất | |
Giá xe bán xe | 300.000.000 |
Số tiền vay ngân hàng | 70% |
Thời hạn vay (tháng) | 60 |
Khoản vay tương đương | 210.000.000 |
Khoản trả trước | 90.000.000 |
Lãi suất khoản vay (năm) | 10% |
Gốc và lãi hàng tháng | 4.461.879 |
Lưu ý: Bảng trên chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.
#Tham khảo: Bảng giá xe Hyundai 11/2024 (thongtinxe.net)
Đánh giá ưu nhược điểm của Hyundai i10 2020 cũ
Nhắc đến dòng xe đô thị cỡ nhỏ thì chắc chắn không được bỏ qua Hyundai i10, một mẫu xe đã gắn bó với thị trường Việt Nam từ rất lâu. Sở hữu cho mình ưu điểm đặc trưng về thiết kế, khả năng vận hành linh hoạt trong đô thị, giá thành vô cùng dễ tiếp cận và còn rất nhiều ưu điểm vượt trội khác như:
Ưu điểm của Hyundai i10 2020 cũ
Đầu tiên chúng ta cùng tham khảo qua thông số kỹ thuật của mẫu xe này nhé:
Hyundai Grand i10 2020 cũ | Thông số |
Dáng xe | Hatchback |
Động cơ cơ bản | Xăng 1,2 lít |
Công suất | 82 mã lực |
Mô-men xoắn | 114Nm |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/AMT 5 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Chiều dài | 3.805 mm |
Chiều rộng | 1.680 mm |
Chiều cao | 1.520 mm |
Trục cơ sở | 2.450 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 37 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu (bản số sàn) | 4,8 lít/100km |
Tiêu thụ nhiên liệu (bản số AMT) | 4,9 lít/100km |
Khoang hành lý khi ghế sau dựng | 260 lít |
Vô lăng trợ lực | Có |
Phanh ABS | Có |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống Immobilizer | Có |
Số túi khí | 2 |
Nhìn vào thông số chúng ta có thể chỉ ra được một ưu điểm lớn nhất trên dòng xe đô thị cỡ nhỏ này:
- Kích thước gọn gàng, di chuyển linh hoạt: kích thước nhỏ nhắn tưởng chừng như là một nhược điểm của Hyundai i10 2020 nhưng thực chất đây lại là một ưu điểm, kiểu dáng gọn gàng giúp i10 di chuyển linh hoạt và dễ dàng len lỏi qua các con hẻm hoặc những khúc đường thường xuyên kẹt xe.
- Giá thành dễ tiếp cận: Hyundai i10 có mức giá rẻ thứ 2 chỉ sau Kia Morning khoảng 20 triệu đồng, mức giá này tương đối dễ tiếp cận, dễ mua và xe cũng rất giữ giá khi có nhu cầu bán lại.
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung: Phải công nhận một điều rằng, Hyundai ngày càng sản xuất được nhiều xe đẹp kiểu dáng rất trẻ trung và hiện đại, có sử dụng 5-10 năm thì kiểu dáng vẫn không bị lạc hậu và Hyundai i10 2020 là một trong số đó.
- Khoang cabin rộng nhất phân khúc: Hyundai i10 2020 được đánh giá lá mẫu xe đô thị có kích thước cabin rộng rãi và thoải mái nhất trong phân khúc, theo người dùng thì hàng ghế thứ 2 có thể sử dụng cho 2 người lớn ngồi thoải mái mà không đụng trần hoặc bó chân.
- Hệ thống lái nhẹ: Hệ thống lái trên Hyundai i10 khá nhẹ giúp cho người lái có thể thoải mái di chuyển xe trong lòng thành phố, nhất là những lúc cao điểm xe cộ đông đúc.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Được biết, Hyundai i10 là mẫu xe sở hữu khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất phân khúc nói riêng và là mẫu xe tiêu hao nhiên liệu thấp nhất trên thị trường ô tô nói chung.
Nhược điểm của Hyundai i10 2020 cũ
Hyundai i10 chỉ có một nhược điểm duy nhất và cũng rất dễ chỉnh sửa đó chính là trang bị thêm bệ tỳ tay ở phía trước để tăng thêm sự thoải mái cho tài xế khi lái xe đường dài, nhất là đối với các tài xế chạy dịch vụ cả ngày. Nhưng dù sao đi nữa thì Hyundai i10 2020 cũ vẫn là một mẫu xe rất đáng sở hữu trong phân khúc đô thị cỡ nhỏ hiện tại.