Giá xe Honda Jazz kèm Thông số và Hình ảnh 10/2024

V.Trần
19/06/24
Lượt xem : 1039 view
5/5 - (1 bình chọn)

Cập nhật giá xe Honda Jazz mới nhất tháng 10/2024 kèm thông tin xe, thông số kỹ thuật, kích thước xe, trang bị tiện nghi, trang bị ngoại thất, nội thất và giá lăn bánh Honda Jazz mới nhất tháng 10/2024 tại Việt Nam. 

Honda Jazz màu đỏ

Giá xe Honda Jazz tại Việt Nam là bao nhiêu?

Honda Jazz đã phân phối tại thị trường Việt Nam bao gồm 3 phiên bản: Honda Jazz 1.5V, Honda Jazz 1.5XV, Honda Jazz 1.5RS.

Bảng giá xe Honda Jazz tháng 10/2024 tại Việt Nam
Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)
1.5V544.000.000
1.5XV594.000.000
1.5RS624.000.000

#Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm thuế và phí lăn bánh. Giá xe có thể thay đổi tùy theo các chương trình khuyến mãi của hãng xe hoặc đơn vị bán.

Giá lăn bánh Honda Jazz 10/2024

Xe Honda Jazz được phân phối với từng mức giá khác nhau, tùy thuộc vào từng phiên bản khác nhau. Để có thể lăn sở hữu chiếc xe, khách còn cần tính toán thêm các khoản phí và thuế khác để có được giá lăn bánh. Cụ thể như sau:

Khoản phíHà NộiTp.HCMCác tỉnh thành khác
Phí trước bạ12%10%10%
Phí đăng ký biển số20 triệu VNĐ20 triệu VNĐ1 triệu VNĐ
Phí bảo trì đường bộ1.560.000 VNĐ1.560.000 VNĐ1.560.000 VNĐ
Phí đăng kiểm340.000 VNĐ340.000 VNĐ340.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700 VNĐ480.700 VNĐ480.700 VNĐ

Honda jazz màu xám

Dưới đây là giá lăn bánh của Honda Jazz cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác.

Bảng giá xe Honda Jazz mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại HNGiá lăn bánh tại TP.HCMGiá lăn bánh tại các tỉnh khác
1.5V544635691724
1.5XV594624679712
1.5RS624606661964

#Tham khảo: Bảng giá xe Honda 10/2024 (thongtinxe.net)

Thông số kỹ thuật Honda Jazz

Honda Jazz là mẫu xe Hatchback có chiều dài cơ sở lên đế 2530mm và có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3989 x 1694 x 1524(mm). Khoảng sáng gầm của 

Thông sốHonda Jazz 1.5 RSHonda Jazz 1.5 VXHonda Jazz 1.5 V
Dài x rộng x cao (mm)3.989 x 1.694 x 1.524
Chiều dài cơ sở (mm)2.530
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1.492/1.4811.476/1.465
Khoảng sáng gầm xe (mm)137
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,4
Thể tích khoang hành lý khi không gập ghế (L)359
Thể tích khoang hành lý khi gập hàng ghế sau (L)881
Trọng lượng không tải (kg)1.0621.0761.090
Trọng lượng toàn tải (kg)1.490
Số chỗ ngồi5
KHUNG GẦM
Cỡ lốp175/65R15185/55R16
La zăngHợp kim 15 inchHợp kim 16 inch
Hệ thống treoTrướcMacPherson
SauGiằng xoắn
Hệ thống phanhTrướcĐĩa
SauTang trống

Ngoại thất xe Honda Jazz

Nếu Honda Brio là mẫu xe mạnh mẽ có thiết kế hầm hố dành cho giới trẻ, thì ở Jazz mẫu xe có thiết kế phù hợp với những khách hàng ở độ tuổi trung niên, phù hợp khi chạy trong đô thị.

Đầu xe Honda Jazz

Phần đầu của xe Honda Jazz được làm khá nhỏ gọn và có phần mềm mại hơn so với những mẫu xe khác cần phân khúc. Bộ lưới tản nhiệt được thiết kế hình tổ ong mang phong cách hiện đại. Đi kèm với đó là một thanh ngang mạ crom được làm gọn gàng. Đèn chiếu sáng của Honda Jazz được sử dụng là đèn LED và đèn sương mù ở phiên bản RS, trong khi 2 phiên bản còn lại Honda Jazz được trang bị đèn Halogen và lại không có đèn sương mù.

đầu xe Honda Jazz

Ở phần cản xe, Honda Jazz được thiết kế một bộ cản nhựa đen trải dài và vuốt ra phần đèn sương một cách tỉ mỉ và có phần mạnh mẽ hơn 

Thân xe Honda Jazz

Tiếp đến, ở phần thân xe Honda Jazz được thiết kế với những đường nét dập nổi trải dài từ viền cửa trước cho đến phần đèn LED của đuôi sau. Gương hậu cũng được trang bị đèn báo rẽ ở trên tất cả các phiên bản, riêng với phiên bản RS gương được sơn màu đen nhìn cá tính và nổi bật hơn.

thân xe Honda Jazz

Ngoài ra, điểm nổi bật khác trên Honda Jazz là bộ mâm 5 chấu được thiết kế 16inch rất phù hợp và cân đối với xe.

Đuôi xe Honda Jazz

Đuôi xe của Honda Jazz được thiết kế khá gọn gàng và có phần giống với mẫu xe Honda CR-V. Thanh mạ crom to bản trải dài, cản sau màu đen thiết kế giống với đầu xe và đèn hậu được sử dụng là bóng LED. Ngoài ra, ở phần đuôi cũng được làm bự hơn tạo cảm giác khỏe khoắn và chắc chắn dành cho chiếc xe.

đuôi xe Honda Jazz

Trang bị ngoại thất trên xe Honda Jazz

Trang bị ngoại thất trên xe Honda Jazz
Trang bịJazz EJazz GJazz RS
Đèn chiếu xaHalogenLED
Đèn chiếu gầnHalogenLED
Đèn LED ban ngàyLED
Đèn sương mùKhôngHalogen
Đèn hậuLED
Đèn phanh treo caoLED
Gương chiếu hậuGập điện

Đèn LED báo rẽ

Gập điện

Đèn LED báo rẽ

Sơn đen

Bodykit thể thaoKhông
Cánh lưới đuôi xeKhông
Thanh gạt nước sau

Nội thất xe Honda Jazz

Khoang lái Honda Jazz

Khoang lái Honda Jazz được thiết kế đơn giản bao gồm: màn hình giải trí, màn hình TFT. Giống với Honda Brio điểm nổi bật nhất vẫn là vô lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm và bản taplo hiển thị đầy đủ các thông tin. Nhìn chung phần khoang lái không có gì quá đặc biệt.

Khoang lái Honda Jazz

Khoang hành khách Honda Jazz

Tất cả các ghế của Honda Jazz đều được sử dụng chất liệu là nỉ và được tích hợp tính năng Magic Seat gập được 4 chế độ linh hoạt. Có thể gập lên đến 180° giúp tối ưu hóa không gian để sử dụng hàng ghế thứ 2 vận chuyển hành lý. 

khoang lái Honda Jazz

Bên cạnh đó, 1 ưu điểm đặc biệt ở hàng ghế thứ 2 chính là hành khách sẽ ngồi rất thoải mái mà không lo bị vướng hay sợ chật chội. Vì khoảng cách giữa hàng ghế 1 và 2 lên đến 998 mm lớn hơn nhiều so với Toyota Camry.

Khoang hành lý Honda Jazz

Khoang hành lý của Honda Jazz rộng lên đến 359 lít và nếu gập hàng ghế thứ 2 tổng diện tích có thể lên đến 881 lít.

khoang hành lý Honda Jazz

Trang bị tiện nghi và nội thất trên Honda Jazz

Trang bị tiện nghi và nội thất trên Honda Jazz
Nội thất JazzJazz EJazz GJazz RS
Chất liệu ghếNỉ
Ghế Magic Seat
Vô lăngUrethan
Vô lăng chỉnh 4 hướng & tích hợp nút âm thanh
Chìa khoá thông minhKhông
Tay nắm cửa trước cảm biếnKhông
Màn hìnhTiêu chuẩn7 inch
Đàm thoại rảnh tay
Voice tagKhông
Kết nối HDMIKhông
Kết nối Bluetooth, USB, AM/FM
Hệ thống loa4 loa8 loa
Điều hoàChỉnh tayTự động
Đèn cốp

Trang bị động cơ trên xe Honda Jazz

Honda Jazz được sử dụng động cơ mạnh mẽ 1.5L SOHC, cho công suất cực đại lên đến 118/6600(Ps/rpm) và mô men xoắn cực đại đạt 145/4600 (Nm/rpm).

Trang bị động cơ trên Honda Jazz
Động cơ1.5L SOHC i-VTEC
Công suất cực đại (Ps/rpm)118/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)145/4.600
Hộp sốVô cấp CVT
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Tiêu hao nhiên liệu: Đô thị/ hỗn hợp / nội đô (lít/100km)4.5/5.6/7.6 lít/100km

động cơ Honda Jazz

Có nên mua Honda Jazz không?

Honda Jazz là mẫu xe phù hợp dành cho gia đình nhỏ, hoặc những người lần đầu tiên muốn sử dụng ô tô làm phương tiện để di chuyển. Ngoài ra, đây cũng là mẫu xe không quá mắc tiền và chi phí bảo dưỡng thấp. 

Honda Jazz mẫu mới nhất hiện nay

Bên cạnh đó, đây cũng là mẫu xe Hatchback đưa ưa chuộng nhất tại Việt Nam bởi thiết kế đẹp mắt, chỗ ngồi rộng rãi và là mẫu xe của thương hiệu lớn tại Việt Nam.