Giá xe Honda HR-V kèm Thông số và Hình ảnh 04/2025

V.Trần
23/06/24
Lượt xem : 1192 view
Rate this post

Cập nhật giá xe Honda HR-V mới nhất tháng 04/2025 kèm thông tin xe, thông số kỹ thuật, kích thước xe, trang bị tiện nghi, trang bị ngoại thất, nội thất và giá lăn bánh Honda HR-V mới nhất tháng 04/2025 tại Việt Nam. 

Honda HR-V

Giá xe Honda HR-V tại Việt Nam là bao nhiêu?

Hiện tại, Honda HR-V được phân phối tại thị trường Việt Nam bao gồm 3 phiên bản: Honda HR-V G, Honda HR-V  L, Honda HR-V RS.

Bảng giá xe Honda BR-V tháng 04/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
G 699.000.000
L 826.000.000
RS 871.000.000

#Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm thuế và phí lăn bánh. Giá xe có thể thay đổi tùy theo các chương trình khuyến mãi của hãng xe hoặc đơn vị bán.

Giá lăn bánh Honda HR-V 04/2025

Xe Honda HR-V được phân phối với từng mức giá khác nhau, tùy thuộc vào từng phiên bản khác nhau. Để có thể lăn sở hữu chiếc xe, khách còn cần tính toán thêm các khoản phí và thuế khác để có được giá lăn bánh. Cụ thể như sau:

Khoản phí Hà Nội Tp.HCM Các tỉnh thành khác
Phí trước bạ 12% 10% 10%
Phí đăng ký biển số 20 triệu VNĐ 20 triệu VNĐ 1 triệu VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ

Dưới đây là giá lăn bánh của Honda HR-V cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác.

Bảng lăn bánh Honda HR-V mới nhất tháng 04/2025 (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại HN Giá lăn bánh tại TP.HCM Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
G 699 805 791 772
L 826 947 931 912
RS 871 998 980 961

#Tham khảo: Bảng giá xe Honda 04/2025 (thongtinxe.net)

Thông số kỹ thuật Honda HR-V

Thế hệ mới nhất của Honda HR-V được thay đổi gần như hoàn toàn và đề cao tính thẩm mỹ và sự thú vị dành cho người sử dụng. Mẫu xe SUV của nhà Honda có chiều dài cơ sở đạt 2610mm.

Honda HR-v phiên bản mới cực đẹp và thể thao

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) của xe lần lượt là 4330 x 1790 x 1590(mm) dành cho phiên bản G, khoảng sáng gầm cao 196mm. Bên cạnh đó ở phiên bản L và S xe có kích thước tổng thể lần lượt là 4385 x 1790 x 1590(mm), khoảng sáng gầm cao 181mm.

Thông số kỹ thuật Honda HR-V
Thông số HR-V G HR-V L HR-V RS
Số chỗ ngồi 5
Chiều D x R x C (mm) 4.330 x 1.790 x 1.590 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550 1.545/1.550 1.535/1.540
Cỡ lốp 215/60R17 215/60R17 225/50R18
La-zăng (inch) Hợp kim/17 Hợp kim/17 Hợp kim/18
Khoảng sáng gầm xe (mm) 196 181
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.5
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) 1.262/1.740 1.363/1.830 1.379/1.830

Ngoại thất xe Honda HR-V

Ở thế hệ mới nhất, Honda HR-V cũng được trang bị thêm 3 màu mới bao gồm: Xám, Đỏ và Trắng (chỉ có ở phiên bản RS). Bên cạnh đó, ngoại hình xe cũng được thay đổi một cách rõ rệt ở cả phần đầu xe, thân xe và đuôi xe.

Đầu xe Honda HR-V

Đầu xe của Honda HR-V có sự thay đổi và mang đến một thiết kế thể thao, mạnh mẽ hơn. Lưới tản nhiệt được thiết kế những hình khối mạ crom, tạo cảm giác sang trọng. Ở 2 bên đầu xe cụm đèn chiếu sáng được trang bị là đèn LED vuốt ngược ra sau cho cảm giác phần đầu xe hầm hố và ngầu hơn.

đầu xe Honda HR-V

Bên dưới, cản xe của Honda HR-V được thiết kế thành những thanh ngang sang trọng và thanh mạ crom cũng được thiết kế trải dài, kết hợp với 2 dãy đèn sương mù LED nhỏ gọn nhưng vẫn toát lên sự mạnh mẽ cho chiếc xe.

Thân xe Honda HR-V

Bước tiếp đến phần thân xe, hãng vẫn mang thiết kế của thể thao với những đường gân dập nổi từ đầu đèn ra đến phần đèn hậu sau, tạo cảm giác chiếc xe được dài hơn. Kính xe cũng được gập điện, kết hợp với đèn báo rẽ. Mâm xe được sử dụng là mâm 5 chấu thể thao có kích thước 18 inch rất phù hợp với tổng thể của chiếc xe.

thân xe Honda HR-V

Đuôi xe Honda HR-V

Đuôi xe của Honda HR-V tạo nên điểm nhấn rất thú vị, đèn hậu của xe được nối dài bởi 1 dãy đèn LED, mang cảm giác khỏe khoắn và thể thao cho chiếc xe. Đèn thắng cũng được thiết kế nằm ở trên cửa và được cách điệu tách rời riêng biệt. Phía trên xe cũng được thiết kế ăng-ten vây cá mập. 

đuôi xe Honda HR-V

Ở phần dưới, đuôi xe HR-V được trang bị cảng sau full đen dài, đi kèm với 2 bên đầu là đèn định vị xe. Ống xả được thiết kế 2 bên, tạo cảm giác cân đối mà hầm hố hơn cho chiếc xe.

Trang bị ngoại thất trên xe Honda HR-V

Trang bị ngoại thất trên xe Honda HR-V
Thông số HR-V G HR-V L HR-V GS
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED 
Đèn chiếu xa LED 
Đèn ban ngày LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn sương mù
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu LED
Dải đèn LED đuôi xe Màu đỏ
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện
Gập điện Tự động
Tích hợp đèn báo rẽ LED
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cánh lướt gió đuôi xe
Ống xả Không Kép, chụp ống xả mạ crom
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Hàng ghế trước

Nội thất xe Honda HR-V

Nội thất của Honda HR-V thiết kế tập trung vào người dùng, mang đến sự thoải mái, tiện nghi và rộng rãi.

Khoang lái Honda HR-V

Bước vào khoang lái của HR-V và giữa trung tâm của xe nổi bật nhất là một màn hình giải trí lên đến 8 inch có độ phân giải cao kết nối được với điện thoại thông minh một cách dễ dàng. Bên trái là vô lăng 3 chấu bọc da và tích hợp các nút bấm tiện ích.

khoang lái Honda HR-V

Phía sau vô lăng là một màn hình sắc nét hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết dành cho người dùng bao gồm: Đồng hồ báo tua máy, đồng hồ báo vận tốc, báo xăng,….

Khoang hành khách Honda HR-V

Ghế của Honda HR-V được bọc da cao cấp và thiết kế ôm sát người giúp cho hành khách ngồi thẳng lưng và khi di chuyển đường dài không tạo ra cảm giác khó chịu hay đau lưng. Ở hàng ghế sau, phiên bản mới cũng đã thiết kế hàng ghế lùi về sau 30mm, vì vậy sẽ giúp cho hành khách ngồi thoải mái hơn mà không quá lo ngại về việc chân sẽ đụng vào hàng ghế trước.

khoang hành khách Honda HR-V

Bên cạnh đó, hàng ghế thứ 2 cũng có thể gập lại dễ dàng và linh hoạt đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.

Khoang hành lý Honda HR-V

Khoang hành lý của Honda HR-V rộng lên đến 437 lít và nếu gập hàng ghế thứ 2 khoang hành lý có thể rộng lên đến 1462 lít. Vì vậy, đây là chiếc xe SUV có thể tích lớn so với các đối thủ cùng phân khúc.

khoang hành lý Honda HR-V

Trang bị nội thất trên Honda HR-V

Trang bị nội thất trên Honda HR-V
Thông số HR-V G HR-V L HR-V RS
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Digital 7 inch
Tay lái Loại tay lái 3 chấu, điều chỉnh 4 hướng
Chất liệu Urethane Da
Tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh
Ghế Chất liệu Nỉ (màu đen) Da (màu đen) Da (màu đen kết hợp chỉ đỏ)
Ghế lái Không Không 8 hướng
Hàng ghế sau Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăng đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái  
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Hệ thống giải trí Hỗ trợ Honda Connect Không Không
Số loa 6 loa 6 loa 8 loa
Màn hình Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối Bluetooth, đài AM/FM
Kết nối USB 1 cổng 1 cổng
Cổng sạc USB 1 cổng hàng ghế trước 1 cổng hàng ghế trước & 2 cổng hàng ghế sau
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng 1 vùng 2 vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước LED LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Trang bị động cơ trên xe Honda HR-V

  • Phiên bản Honda HR-V G: Xe được sử dụng động cơ 1.5L i-VTEC đi kèm với hộp số vô cấp, dung tích xi lanh 1498cm3. Cho công suất cực đại 119 mã lực, mô men xoắn cực đại 145Nm.
  • Phiên bản Honda HR-V L và RS: Xe được sử dụng động cơ 1.5L VTEC Turbo đi kèm với hộp số vô cấp, dung tích xi lanh 1498cm3. Cho công suất cực đại 174 mã lực, mô men xoắn cực đại 240Nm.
Trang bị động cơ trên Honda HR-V
Thông số HR-V G HR-V L HR-V RS
Động cơ – Hộp số
Kiểu động cơ 1.5 L i-VTEC, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng 1.5 L VTEC Turbo, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/Rpm) 119 (89 kW)/6.000 174 (130 kW)/6.000
Momen xoắn cực đại (Nm/Rpm) 145/4.300 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Tiêu hao nhiên liệu Trong đô thị 8,82 8,7 8,7
Ngoài đô thị 5,52 5,49 5,5
Hỗn hợp 6,74 6,67 6,7
Khung gầm – Hỗ trợ vận hành
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoăn
Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt
Hệ thống phanh sau Đĩa
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBM)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON MODE)
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm liệu (ECO COACHING)
Chế độ lái thể thao
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng
Khởi động nút bấm

Có nên mua Honda HR-V không?

Honda HR-V là lựa chọn lý tưởng cho những người sống ở đô thị và cần một chiếc xe linh hoạt, nhỏ gọn nhưng vẫn đủ rộng rãi cho gia đình. Xe phù hợp cho những ai thường xuyên di chuyển trong thành phố, cần không gian chứa đồ thoải mái cho các chuyến đi ngắn ngày. 

Honda HR-V mới nhất

Ngoài ra, Honda nổi tiếng với sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và dịch vụ hậu mãi chất lượng. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe có thiết kế hiện đại, nhiều tính năng an toàn và giá trị bền vững, Honda HR-V là sự lựa chọn đáng cân nhắc.