Giá xe Honda Brio kèm Thông số và Hình ảnh 04/2025

V.Trần
18/06/24
Lượt xem : 1172 view
Rate this post

Cập nhật giá xe Honda Brio mới nhất tháng 04/2025 kèm thông tin xe, thông số kỹ thuật, kích thước xe, trang bị tiện nghi, trang bị ngoại thất, nội thất và giá lăn bánh Honda Brio mới nhất tháng 04/2025 tại Việt Nam. 

Honda Brio màu cam 2025

Giá xe Honda Brio tại Việt Nam là bao nhiêu?

Hiện tại, Honda Brio đã phân phối tại thị trường Việt Nam bao gồm 2 phiên bản: Honda Brio G và Honda Brio RS.

Bảng giá xe Honda Brio tháng 04/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
Brio G 418.000.000
Brio RS 452.000.000

#Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm thuế và phí lăn bánh. Giá xe có thể thay đổi tùy theo các chương trình khuyến mãi của hãng xe hoặc đơn vị bán.

Giá lăn bánh Honda 04/2025

Xe Honda Brio được phân phối với từng mức giá khác nhau, tùy thuộc vào từng phiên bản khác nhau. Để có thể lăn sở hữu chiếc xe, khách còn cần tính toán thêm các khoản phí và thuế khác để có được giá lăn bánh. Cụ thể như sau:

Khoản phí Hà Nội Tp.HCM Các tỉnh thành khác
Phí trước bạ 12% 10% 10%
Phí đăng ký biển số 20 triệu VNĐ 20 triệu VNĐ 1 triệu VNĐ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ 1.560.000 VNĐ
Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ 340.000 VNĐ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ 480.700 VNĐ

Honda Brio màu vàng cá tính, mạnh mẽ

Dưới đây là giá lăn bánh của Honda Brio cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác.

Bảng giá xe Honda Brio mới nhất tháng 04/2025 (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại HN Giá lăn bánh tại TP.HCM Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
G 418 491 482 463
RS 452 529 520 501

#Tham khảo: Bảng giá xe Honda 04/2025 (thongtinxe.net)

Thông số kỹ thuật Honda Brio

Honda Brio có chiều dài cơ sở là 2405mm, cùng với đó là kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3801 x 1682 x 1487 (mm) và khoảng sáng gầm của xe cao 154mm. Ở phân khúc Hatchback đây là kích cỡ lớn dành cho một chiếc xe nhỏ.Chính vì vậy, vị trí ghế ngồi của xe vẫn tạo được cảm giác ngồi thoải mái dành cho hành khách và người lái.

Thông số kỹ thuật Honda Brio
Danh mục thông số Honda Brio
Xuất xứ Nhập khẩu Indonesia
Kiểu dáng Hatchback cỡ A
Số chỗ ngồi 05
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 3.801 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405
Khoảng sáng gầm (mm) 154
Kích cỡ mâm (inch) 14 – 15
Dung tích khoang chứa đồ(L) 258
Dung tích bình xăng (L) 35
Trọng lượng bản thân (Kg) 972
Loại động cơ DOHC i-VTEC 1.2L, 4 xi lanh thẳng hàng
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước
Hộp số Tự động vô cấp – CVT
Công suất (Hp) 89
Mô-men xoắn (Nm) 110
Tiêu thụ nhiên liệu 5.4 – 5.9 L/100km
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/ sau Phanh đĩa/Tang trống

Ngoại thất xe Honda Brio

Tổng thể ngoại thất, Honda Brio vẫn giữ được sự tối giản dành cho mẫu xe của mình. Bên cạnh đó, hãng cũng đã trang bị cho Brio nhiều về phần thiết kế và nhờ đó mà giúp cho mẫu xe này cá tính, thể thao hơn. Được biết, thiết kế này của Honda sẽ tập trung vào những khách hàng trẻ và phù hợp với cả nam lẫn nữ.

Đầu xe Honda Brio

Phần đầu xe của Honda Brio được hãng đầu tư một cách tỉ mỉ. Vì nhờ được sử dụng ngôn ngữ thiết kế hiện đại, nên nhìn rất mạnh mẽ và hầm hố. Ở vị trí lưới tản nhiệt cũng được thiết kế dạng 3D xen kẽ nhau và kết hợp cùng với một thanh ngang to dài mạ crom không khác gì những mẫu xe sang. 

đầu xe Honda Brio

Tiếp đến là vị trí đèn xe, Honda Brio được trang bị bóng LED ở vị trí đèn định vị. Nhưng đáng tiếc là ở vị trí đèn chiếu gần và xa vẫn được sử dụng bóng Halogen giống như thế hệ tiền nhiệm trước đó.  Ở phần hốc gió, xe cũng được thiết kế phần hóc gió có hình thang với đường nét gân guốc và góc cạnh dành cho xe. 

Nhìn chung tổng thể ở phần đầu xe Honda cũng đã thay đổi mà trang bị nhiều để giúp cho Brio được cải tiến hơn cho với phiên bản trước đó.

Thân xe Honda Brio

Ở phần thân xe, Honda Brio nổi bật với những đường gân dập nổi trải dài từ phần đầu xe chạy vuốt ra sau. Đèn báo rẽ cũng được trang bị giúp người lái di chuyển an toàn hơn khi cần báo rẽ, đây là một trang bị tiện ích mà hầu hết các mẫu hơn mắc tiền hơn vẫn không có.

thân xe honda brio

Bên cạnh đó, mâm xe của Honda Brio sử dụng là bộ mâm 15 – 16inch. Với kích thước này, bộ mâm xe nhìn rất phù hợp với tổng thể thiết kế của xe. Nhìn chung ở thần xe, hãng cũng đã làm rất tỉ mỉ giúp xe cơ bắp, mạnh mẽ và thể thao hơn.

Đuôi xe Honda Brio

Đuôi xe của Honda Brio nổi bật nhất là phần hốc gió gần ở phần gầm xe, thiết kế cực kì bắt mắt và ấn tượng. Bỏ qua những chi tiết cầu kì ở thế hệ cũ, phần cản sau của Brio được sử dụng tấm ốp màu đen dạng lưới tổ ong lớn, không chỉ giúp chiếc xe mạnh mẽ hơn là còn tạo nên sự hài hòa và hầm hố cho phần ngoại thất của xe.

đuôi xe honda brio

Điểm khác biệt của Honda Brio là phần đèn báo phanh được làm ở trên cao giống như thế hệ mới nhất của Honda CR-V. Cụm đèn hậu của Brio cũng được thiết kế hiện đại hình chữ C mang dáng vẻ thể thao. Nhìn chung, đuôi xe của Brio rất hài hòa và hơn hẳn so với các đối thủ khác như: Toyota Wigo, Hyundai i10,…

Trang bị ngoại thất trên xe Honda

Bảng trang bị ngoại thất Honda Brio
Danh mục Honda Brio
Đèn pha Halogen
Đèn sương mù Halogen
Đèn xi-nhan Halogen
Đèn hậu Halogen
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Ăng ten Vay cá
Gương chiếu hậu Chỉnh điên (bản G), Gập điện/tích hợp báo rẽ (bản RS)
Cửa cốp Chỉnh cơ

Nội thất xe Honda Brio

So với các đối thủ khác Honda Brio là mẫu xe nằm trong phân khúc có khoang nội thất khủng nhất. Vì vậy, xe được thiết kế phần nội thất rộng rãi hơn và thậm chí còn rộng hơn cả một chiếc xe hạng B.

Khoang lái Honda Brio

Ở phần khoang lái, Honda Brio được thiết kế đơn giản, nhưng vẫn đầy đủ các tính năng của một mẫu xe hiện đại. Màn hình giải trí được làm nhỏ gọn và có thể kết nối AUX/ Bluetooth/ Radio FM. Bên dưới là một màn hình TFT nhỏ gọn cũng được tích hợp các nút bấm dành cho người lái. 

khoang lái honda brio

Điểm đặc biệt, ở khoang lái đó chính là phần vô lăng được làm 3 chấu và có tích hợp các nút bấm. Phía sau vô lăng là một bản taplo được thiết kế dạng cơ sử dụng kim đơn giản. Nhìn chung, khoang lái được thiết kế đơn giản và không có gì nổi bật.

Khoang hành khách Honda Brio

Tất cả các vị trí ghế của Honda Brio đều được bọc nỉ và hàng ghế lái và ghế phụ là điều chỉnh bằng cơ. Nhưng ở hàng ghế thứ 2 có thể được gập phẳng giúp tăng diện tích xe khi vận chuyển hành lý và cần một thể tích xe lớn. Tuy Honda Brio chỉ  được trang bị ghế bọc nỉ, nhưng các vị trí ghế lại ngồi rất thoải mái dành cho 4 người có thể hình lớn ở trên xe và dễ dàng duỗi chân.

khoang hành khách honda brio

Ngoài những tiện ích trên, Brio cũng được trang bị thêm gối tựa đầu ở vị trí hàng ghế sau và ghế cũng được làm cao hơn so với các đối thủ. Vì vậy, phần ghế ngồi là một trong những điểm mà hãng đã đầu tư nhiều nhất dành cho một mẫu xe giá rẻ.

Khoang hành lý Honda Brio

Khoang hành lý của Honda Brio rộng khoảng 258 lít và ghi gập ở hàng ghế thứ 2. Diện tích khoang hành lý có thể tăng lên đến 614 lít

khoang hành lý honda brio

Trang bị tiện nghi trên Honda

Bảng trang bị tiện nghi Honda Brio
Danh mục Honda Brio
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Ghế lái Chỉnh cơ
Ghế phụ Chỉnh cơ
Hàng ghế thứ 2 Gập phẳng
Vô-lăng 3 chấu nhựa/tích hợp nút bấm
Điều hòa 1 vùng
Âm thanh 4 loa
Kết nối AUX/Bluetooth/USB/Radio FM
Màn hình trung tâm 1-DIN
Màn hình tốc độ Analog đơn sắc
Cửa kính 1 chạm

Trang bị động cơ trên xe Honda Brio

Honda Brio được trang bị khối động cơ 1.2L SOHC, đi kèm với hộp số vô cập CVT. Xe cho công suất cực đại tối 89 mã lực ở 6000 vòng/ phút. Mô men xoắn cực đại đạt 110/4800 (Nm/prm).

động cơ honda brio

Động cơ xe là động cơ 1.2L được sử dụng phun xăng điện tử nên sẽ giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách hiệu quả. Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp/ đô thị. đường trường(lít/100km) lần lượt là 5,4/6,6/4,7 lít/100km cho phiên bản G và 5,9/7/5,2 lít/100km cho phiên bản RS.

Động cơ trên xe Honda Brio
Thông số Honda Brio G Honda Brio RS/ RS 2 màu
Kiểu động cơ 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.199
Công suất cực đại (hp/rpm) 89/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Đường hỗn hợp (lít/100km) 5,4 5,9
Đường đô thị (lít/100km) 6,6 7
Đường cao tốc (lít/100km) 4,7 5,2

Có nên mua Honda Brio không?

Honda Brio là mẫu xe dành cho những gia đình nhỏ, hoặc những người lần đầu tiên muốn sử dụng ô tô làm phương tiện để di chuyển. Ngoài ra, đây cũng là mẫu xe không quá mắc tiền và chi phí bảo dưỡng thấp. Bên cạnh đó, đây cũng là mẫu xe Hatchback đưa ưa chuộng nhất tại Việt Nam bởi thiết kế đẹp mắt, chỗ ngồi rộng rãi và là mẫu xe của thương hiệu lớn tại Việt Nam.

honda brio trắng