Cập nhật giá lăn bánh Mazda CX-5 2023 tháng 11/2024 tại Hà Nội, Cần Thơ, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Cà Mau, Kiên Giang và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
Mazda CX-5 là mẫu xe SUV hạng B có 05 chỗ ngồi được sản xuất bởi Mazda, Nhật Bản. Mẫu xe này có 06 phiên bản với giá dao động từ 839 – 1.059 triệu đồng. Mời bạn đọc tham khảo qua thông tin cơ bản của CX-5 đang bán tại Việt Nam:
MAZDA CX-5 | ||
Giá xe | Từ 839 – 1.059 triệu VND | |
Kiểu dáng xe | SUV – B | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chiều dài cơ sở | 2.700 (mm) | |
Kích thước dài x rộng x cao | 4550 x 1840 x 1680 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) | |
Khối lượng bản thân | 1.550 (kg) | |
Khối lượng toàn tải | 2.000 (kg) | |
Động cơ vận hành | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.5L |
Công suất tối đa | 154/6000 (hp/vòng) | 188/6000 (hp/vòng) |
Momen xoắn cực đại | 200/4000 (Nm/vòng) | 252/4000 (hp/vòng) |
Hộp số | 6-AT | |
Hệ dẫn động | FWD hoặc AWD | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Dung tích bình nhiên liệu | 58 (lít) | |
Nguồn gốc xuất xứ | Mazda Motor – Nhật Bản |
Bảng giá xe Mazda CX-5 2023 tháng 11/2024
Tại Việt Nam, giá xe Mazda CX-5 dao động từ 839 – 1.059 triệu đồng cho 06 phiên bản là: 2.0 Deluxe, 2.0 Luxury, 2.5 Signature Luxury, 2.0 Premium, 2.5 Signature Premium 2WD, 2.5 Signature Premium AWD. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda CX-5 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.0 Deluxe | 839.000.000 |
Mazda CX-5 2.0 Luxury | 879.000.000 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury | 889.000.000 |
Mazda CX-5 2.0 Premium | 919.000.000 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD | 999.000.000 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense | 1.059.000.000 |
#Lưu ý: Giá xe Mazda CX-5 bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2023 tháng 11/2024
Để Mazda CX-5 lăn bánh tại Việt Nam chủ xe cần thanh toán thêm một số loại thuế, phí bắt buộc như: phí bảo trì đường bộ, lệ phí trước bạ, phí làm biển số xe, phí đăng ký xe, bảo hiểm bắt buộc,…
Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác | 10% |
Phí trước bạ Hà Nội | 12% |
Phí đăng kiểm | 340.000 ₫ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 ₫ |
Phí làm biển số HCM & HN | 20.000.000 ₫ |
Phí làm biển số tại các tỉnh khác | 1.000.000 ₫ |
Bảo hiểm vật chất xe | 1.5% |
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự | 480.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe
Giá niêm yết của phiên bản Mazda CX-5 2.0 Deluxe là 839 triệu đồng, sau khi cộng thêm các loại thuế, phí, giá lăn bánh của Mazda CX-5 2.0 Deluxe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.0 Deluxe | 957.865.700 ₫ | 974.645.700 ₫ | 938.865.700 ₫ | 938.865.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury
Giá niêm yết của phiên bản Mazda CX-5 2.0 Luxury là 879 triệu đồng, cao hơn bản tiêu chuẩn khoảng 40 triệu đồng. Giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.0 Luxury | 1.002.465.700 ₫ | 1.020.045.700 ₫ | 983.465.700 ₫ | 983.465.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury
Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury có giá niêm yết là 889 triệu đồng, cao hơn bản 2.0 Luxury chỉ 10 triệu đồng. Giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury | 1.013.615.700 ₫ | 1.031.395.700 ₫ | 994.615.700 ₫ | 994.615.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium
Phiên bản Mazda CX-5 2.0 Premium có giá niêm yết 919 triệu đồng, sau khi công thêm chi phí lăn bánh, giá xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.0 Premium | 1.047.065.700 ₫ | 1.065.445.700 ₫ | 1.028.065.700 ₫ | 1.028.065.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD
Giá niêm yết Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD là 999 triệu đồng, giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD | 1.136.265.700 ₫ | 1.156.245.700 ₫ | 1.117.265.700 ₫ | 1.117.265.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense
Giá niêm yết của phiên bản Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Actitvsense khoảng 1.059 triệu đồng, giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Actitvsense tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense | 1.203.165.700 ₫ | 1.224.345.700 ₫ | 1.184.165.700 ₫ | 1.184.165.700 ₫ |
Sau khi cộng thêm các khoản phí lăn bánh bắt buộc giá lăn bánh của Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Activsense dao động từ 1.184 – 1.203 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2023
Mỗi phiên bản xe Mazda CX-5 sẽ được tích hợp số lượng trang bị tùy thuộc vào giá tiền của từng phiên bản, cụ thể như sau:
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2023 | ||||||
Phiên bản | 2.0 Deluxe | 2.0 Luxury | 2.5 Signature Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature Premium 2WD | 2.5 Signature Premium AWD |
Kích thước xe | ||||||
Kiểu dáng xe | SUV – B | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Chiều dài cơ sở | 2.700 (mm) | |||||
Kích thước dài x rộng x cao | 4550 x 1840 x 1680 (mm) | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) | |||||
Khối lượng bản thân | 1.550 (kg) | |||||
Khối lượng toàn tải | 2.000 (kg) | |||||
Trang bị ngoại thất | ||||||
Đèn pha | LED | |||||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |||||
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có | ||||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |||||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||||
Đèn hậu | LED | |||||
Đèn phanh trên cao | LED | |||||
Gương chiếu hậu | Gập điện và chỉnh điện | |||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||
Ăng ten vây cá | Có | |||||
Cốp đóng mở điện | Không | Có | ||||
Kich thước mâm xe | 19 inch | |||||
Trang bị nội thất | ||||||
Chất liệu ghế ngồi | Da | |||||
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện / nhớ vị trí | Chỉnh điện / nhớ vị trí / làm mát | |||
Ghế hành khách | Không có tính năng | Chỉnh điện | ||||
Hàng ghế thứ 02 | Gập phẳng 4:2:4 | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng, độc lập | |||||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2 | Có | |||||
Cửa kính 1 chạm | Có | |||||
Cửa sổ trời | Có | |||||
Vô lăng | Bọc da / tích hợp phím bấm chức năng | |||||
Bệ tỳ tay | Trước và Sau | |||||
Màn hình cảm ứng | 7 inch | |||||
Kết nối thông minh | Apple CarPlay / Android Auto / AUX / Bluetooth / USB / Radio | |||||
Hệ thống âm thanh | 6 | 10 | ||||
Gương chiếu hậu nội thất chống chói | Có | |||||
Động cơ vận hành | ||||||
Kiểu động cơ | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.5L | ||||
Công suất tối đa | 154/6000 (hp/vòng) | 188/6000 (hp/vòng) | ||||
Momen xoắn cực đại | 200/4000 (Nm/vòng) | 252/4000 (hp/vòng) | ||||
Hộp số | 6-AT | |||||
Hệ dẫn động | Cầu Trước / FWD | Gói AWD | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||||
Dung tích bình nhiên liệu | 58 (lít) | |||||
Treo trước | MacPherson | |||||
Treo sau | Liên kết đa điểm | |||||
Phanh trước | Đĩa thông gió | |||||
Phanh sau | Đĩa | |||||
Trang bị hỗ trợ vận hành | ||||||
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện | |||||
Kiểm soát hành trình | Có | |||||
Kiểm soát gia tốc | Có | |||||
Ngắt động cơ tạm thời | Có | |||||
Phanh điện tử | Có | |||||
Tự động giữ phanh | Có | |||||
Kính lái dạng HUD | Không | Có | ||||
Trang bị an toàn | ||||||
Số túi khí | 6 | |||||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |||||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||||
Cân bằng điện tử VSC | Có | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |||||
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | |||||
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | ||||
Cảm biến lùi | Có | |||||
Camera lùi | Có | |||||
Camera 360 độ | Không | Có | ||||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | ||||
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | ||||
Cảnh báo có phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Một số hình ảnh về Mazda CX-5 2023 tại Việt Nam
- Hiện tượng rung lắc khi ô tô chạy trên đường, cần làm gì để khắc phục?
- Kinh nghiệm lái xe an toàn trên đường cao tốc
- Chery OMODA 5 2023: Thông số kỹ thuật, Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi & An Toàn
- Giá bán KIA Soluto 2023: kèm Thông số & Hình ảnh mới nhât 11/2024
- Top 5 hãng xe ô tô của Đức nổi tiếng tại Việt Nam