Cập nhật giá xe và giá lăn bánh KIA Morning 2023 trong tháng 11/2024 tại Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Hà Tĩnh, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
KIA Morning là mẫu xe ô tô hạng A, kích thước nhỏ gọn, có 5 chỗ ngồi và được nhiều người lựa chọn để di chuyển bên trong đô thị hoặc chạy dịch vụ.
Giá lăn bánh KIA MORNING 2023 | |||||
Danh mục | KIA Morning MT | KIA Morning AT | KIA Morning AT Premium | NEW Morning X-Line | NEW Morning GT-Line |
Giá xe | 389 triệu VND | 414 triệu VND | 449 triệu VND | 469 triệu VND | 474 triệu VND |
Kiểu dáng xe | Hatchback – A | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Chiều dài cơ sở | 2.385 (mm) | 2.400 (mm) | |||
Kích thước dài x rộng x cao | 3.595 x 1.595 x 1.490 (mm) | 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe | 152 (mm) | ||||
Khối lượng bản thân | Đang cập nhật | ||||
Khối lượng toàn tải | Đang cập nhật | ||||
Động cơ vận hành | Kappa 1.25L | ||||
Công suất tối đa | 83/6000 (hp/vòng) | ||||
Momen xoắn cực đại | 122/4000 (Nm/vòng) | ||||
Hộp số | 4-MT | 4-AT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung tích bình nhiên liệu | Đang cập nhật | ||||
Nguồn gốc xuất xứ | KIA Mortor – Hàn Quốc |
Giá xe KIA Morning 2023 tháng 11/2024 tại Việt Nam
Tại Việt Nam, giá niêm yết KIA Morning dao động từ 389 – 474 triệu đồng cho 05 phiên bản là: MT, AT. AT Premium, New Morning X-Line và New Morning GT-Line.
Bảng giá xe KIA Morning tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
KIA Morning MT | 389.000.000 |
KIA Morning AT | 414.000.000 |
KIA Morning AT-Premium | 449.000.000 |
New Morning X-Line | 469.000.000 |
New Morning GT-Line | 474.000.000 |
#Lưu ý: Giá xe bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam.
Lưu ý bạn đọc: Hiện tại, KIA Morning đang có 02 mẫu là KIA Monring (trái) và NEW Morning (phải), hai mẫu xe này vẫn được mở bán song song và theo một vài trang báo thì KIA Morning 2024 cũng chuẩn bị được cho ra mắt tại Việt nam.
#Tham khảo: Bảng giá xe KIA mới nhất 11/2024 (thongtinxe.net)
Giá lăn bánh KIA Morning 2023 tháng 11/2024 tại Việt Nam
Để KIA Morning lăn bánh tại Việt Nam chủ xe cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí như: phí đường bộ, phí làm biển số xe, lệ phí trước bạ và mua bảo hiểm dân sự bắt buộc. Cụ thể như sau:
Phí trước bạ HCM và tỉnh thành khác | 10% |
Phí trước bạ Hà Nội | 12% |
Phí đăng kiểm | 340.000 ₫ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 ₫ |
Phí làm biển số HCM & HN | 20.000.000 ₫ |
Phí làm biển số tại các tỉnh khác | 1.000.000 ₫ |
Bảo hiểm vật chất xe | 1.5% giá trị xe |
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự | 480.700 ₫ |
*Lưu ý: Từ ngày 1/7/2023 cho đến hết năm, tất cả các mẫu xe ô tô được lắp ráp tại Việt Nam sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ. KIA Morning là xe lắp ráp tại Việt Nam.
Giá lăn bánh KIA Morning MT (số sàn)
KIA Morning MT là phiên bản tiêu chuẩn của dòng xe Morning tại Việt Nam, giá niêm yết của phiên bản này là 389 triệu đồng, giá lăn bánh như sau:
Bảng giá lăn bánh KIA Morning MT tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
KIA Morning MT | 456.115.700 ₫ | 463.895.700 ₫ | 437.115.700 ₫ | 437.115.700 ₫ |
Giá lăn bánh KIA Morning AT
KIA Morning bản AT có giá niêm yết 414 triệu đồng, sau khi cộng thêm chi phí lăn bánh bắt buộc thì giá xe như sau:
Bảng giá lăn bánh [tenxe] tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
KIA Morning AT | 483.990.700 ₫ | 492.270.700 ₫ | 464.990.700 ₫ | 464.990.700 ₫ |
Giá lăn bánh KIA Morning AT Premium
KIA Morning AT-Premium có giá niêm yết từ 449.000.000 VNĐ, giá lăn bánh tại các tỉnh thành Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh [tenxe] tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
KIA Morning AT-Premium | 523.015.700 ₫ | 531.995.700 ₫ | 504.015.700 ₫ | 504.015.700 ₫ |
Giá lăn bánh NEW Morning X-Line
Giá xe NEW Morning X-Line có giá niêm yết 469 triệu đồng, giá lăn bánh tại Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh [tenxe] tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
New Morning X-Line | 545.315.700 ₫ | 554.695.700 ₫ | 526.315.700 ₫ | 526.315.700 ₫ |
Giá lăn bánh NEW Morning GT-Line
NEW Morning GT-Line có giá niêm yết 474 triệu đồng, giá lăn bánh như sau:
Bảng giá lăn bánh [tenxe] tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
New Morning GT-Line | 550.890.700 ₫ | 560.370.700 ₫ | 531.890.700 ₫ | 531.890.700 ₫ |
Thông số kỹ thuật KIA Morning 2023
Thông số kỹ thuật KIA Morning | |||||
Phiên bản | KIA Morning MT | KIA Morning AT | KIA Morning Premium | NEW Morning GT-Line | NEW Morning X-Line |
Kích thước xe | |||||
Kiểu dáng xe | Hatchback-A | ||||
Số chỗ ngồi | 5 (chỗ ngồi) | ||||
Chiều dài cơ sở | 2.385 (mm) | 2.400 (mm) | |||
Chiều Dài x Rộng x Cao | 3.595 x 1.595 x 1.490 (mm) | 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe | 152 (mm) | ||||
Nguồn gốc, xuất xứ | KIA Motor – Hàn Quốc | ||||
Trang bị ngoại thất | |||||
Đèn pha | Halogen | Halogen / Projector | |||
Đèn pha tự động bật / tắt | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Halogen | Halogen / Projector | Halogen / Projector | ||
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | |||
Đèn hậu | Halogen | LED | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh Cơ | Gập điện / Chỉnh Điện | Gập điện / Chỉnh Điện / Sấy Gương | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | |||
Vây cá mập | Có | ||||
Đèn phản quang | Không | ||||
Cánh hướng gió | Có | ||||
Trang bị nội thất và tiện nghi | |||||
Vô lăng | Bọc nhựa / 2 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng | Bọc da / 2 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng | Bọc da / 3 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng | ||
Ghế ngồi | Bọc nỉ Simili | Bọc da | Bọc da / ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | ||
Màn hình cảm ứng | CD / Radio / 4 loa | 8 inch / 6 loa | |||
Đồng hồ tài xế | Analog | Analog LCD 4.2 inch | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động, 2 vùng | |||
Bệ tỳ tay | Hàng ghế trước | ||||
Kết nối thông minh | AUX / USB / Radio / AM / FM | AUX / USB / Apple CarPlay / Android Auto / Bluetooth / Radio / AM / FM | |||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | |||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Động cơ vận hành | |||||
Kiểu động cơ | Xăng / Kappa | ||||
Dung tích | 1.25L | ||||
Công suất vận hành | 83 (mã lực) | ||||
Momen xoắn cực đại | 120 (Nm) | ||||
Hộp số | 4MT | 4AT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||||
Trang bị an toàn | |||||
Túi khí | Không | 2 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Không | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Không | Có | |||
Khóa cửa từ xa | Không | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Không | Có | |||
Camera sau | Không | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có |