Cập nhật bảng giá xe và bảng giá lăn bánh Hyundai Elantra 2023 và khuyến mãi mới nhất tháng 11/2024. Hyundai hiện đang phân phối trên thị trường 4 phiên bản Elantra bao gồm: Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn, Elantra 1.6 AT Đặc Biệt, Elantra 2.0 AT Cao Cấp và Elantra N-Line.
Hyundai Elantra 2023 giá bao nhiêu?
Giá xe Hyundai Elantra được nhiều người đánh giá là dễ tiếp cận, mẫu xe này được cho là một trong những mẫu xe nên mua nhất ở trong phân khúc cùng tầm giá. Cụ thể giá xe Accent trong tháng 11/2024 như sau:
Bảng giá xe Hyundai Elantra tháng 11/2024 | ||
STT | Phiên bản | Giá xe niêm yết (VNĐ) |
1 | Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn | 599.000.000 |
2 | Elantra 1.6AT đặc biệt | 669.000.000 |
3 | Elantra 2.0AT Cao Cấp | 729.000.000 |
4 | Elantra N-Line | 799.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe Hyundai Accent bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Bảng giá xe Hyundai 11/2024 (thongtinxe.net)
Giá lăn bánh Elantra 2023 mới nhất tháng 11/2024
Để lăn bánh Hyundai Elantra, quý khách cần tuân thủ thêm những khoản phí theo quy định của Nhà nước khi mua ô tô như: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số (mức phí phụ thuộc vào từng địa phương), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,…Cụ thể giá lăn bánh Elantra 2023 như sau.
Giá lăn bánh Hyundai Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI ELANTRA 1.6AT TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2023 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 59.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 727.745.700 | 715.765.700 | 696.765.700 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Hyundai Elantra 1.6 AT đặc biệt
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI ELANTRA 1.6AT ĐẶC BIỆT MỚI NHẤT 2023 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 839.745.700 | 825.765.700 | 806.765.700 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2.0 AT Cao Cấp
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI ELANTRA 2.0 AT CAO CẤP MỚI NHẤT 2023 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | 87.480.000 | 72.900.000 | 72.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 873.345.700 | 858.765.700 | 839.765.700 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Hyundai Elantra N-Line
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI ELANTRA N-Line MỚI NHẤT 2023 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 94.800.000 | 79.900.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 951.745.700 | 935.765.700 | 916.765.700 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2023
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2023 | ||||
Danh Mục | 1.6AT Tiêu Chuẩn | 1.6AT Đặc Biệt | 2.0AT Đặc biệt | N-Line |
Kiểu dáng xe | Sedan – C | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Chiều dài cơ sở | 2.720mm | |||
Chiều Dài x Rộng x Cao | 4675 x 1825 x 1440mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 150mm | |||
Khối lượng toàn tải | 1.730 (kg) | |||
Khối lượng không tải | 1.230 (kg) | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 47 (lít) | |||
Nguồn gốc xuất xứ | Hyundai Motor – Hàn Quốc | |||
Trang bị ngoại thất Hyundai Elantra 2023 | ||||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu gần | Bi-Halogen | |||
Đèn ban ngày | Dạng LED | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |||
Đèn pha tự động xa/gần | Không | |||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | |||
Đèn hậu | Halogen | LED | ||
Đèn phanh trên cao | Có | |||
Cốp đóng/mở điện | Không | |||
Mở cốp rảnh tay | Có | |||
Gương chiếu hậu | Gập điện / chỉnh điện | |||
Gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Trang bị nội thất Hyundai Elantra 2023 | ||||
Đồng hồ tài xế | Analog cùng màn hình 4.2 inch | TFT 10,25 inch | ||
Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | |||
Điều hòa | Tự động / cửa gió cho hàng ghế sau | Tự động 2 vùng độc lập | ||
Ghế ngồi hành khách | Bọc nỉ | Bọc da, gập 6/4 | ||
Ghế lái | Bọc nỉ | Bọc da, cửa kính 1 chạm | Bọc da, chỉnh điện 10 hướng, sưởi ấm, kính 1 chạm | |
Vô lăng | Bọc da, tích hợp phím bấm chức năng | |||
Cửa sổ trời | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu trong | Không | Có | ||
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | ||
Kết nối | AUX / USB / Bluetooth / Radio / FM | AUX / USB / Bluetooth / Radio / FM / Apple CarPlay / Android Auto | AUX / USB / Bluetooth / Radio / FM / Apple CarPlay / Android Auto / ra lệnh bằng giọng nói / đàm thoại rảnh tay | |
Sạc không dây | Không | Có | ||
Khởi động từ xa | Có | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm | Không | Có | ||
Động cơ vận hành Hyundai Elantra 2023 | ||||
Động cơ vận hành | Gamma 1.6L | Gamma 2.0L | Turbo 1.6L | |
Công suất tối đa | 128/6300 (hp/vòng) | 159/6200 (hp/vòng) | 204/6000 (hp/vòng) | |
Momen xoắn cực đại | 155/4850 (Nm/vòng) | 193/4000 (Nm/vòng) | 265/1500~5400 (Nm/vòng) | |
Hộp số | 6-AT | 6-AT | 7-DCT | |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD | |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 (lít) | 47 (lít) | 47 (lít) | |
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | |||
Phanh trước | Đĩa | |||
Phanh sau | Đĩa | |||
Trang bị an toàn Hyundai Elantra 2023 | ||||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | ||
Số túi khí | 2 | 6 | ||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | |||
Kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có | ||
Camera lùi | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Bên trên là thông tin về giá xe Elantra 2023, giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Elantra 2023 mở bán tại Việt Nam, hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc.
- Túi khí có bung khi không cài dây an toàn không?
- Thông số kỹ thuật Chery Tiggo 2 PRO 2023: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
- Các thông tin về xe Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt kèm thông số & Giá bán 11/2024
- Toyota Vios 1.5E 2024: Giá bán, Thông số & Hình ảnh (11/2024)
- Những hậu quả của việc dùng tấm cách âm chống ồn dởm cho xe ô tô