Giá lăn bánh Honda CR-V 2023 tháng 09/2024 tại Việt Nam

Thành Tài
21/01/24
Lượt xem : 38 view
Rate this post

Cập nhật giá lăn bánh Honda CR-V 2023 tháng 09/2024 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cà Mau, Hà Tĩnh và các tình thành khác tại Việt Nam.

Honda CR-V là mẫu SUV hạng C rất được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ ngoại hình khỏe khoắn, vạm vỡ, chỗ ngồi rộng rãi, thoải mái và kèm theo đó là hệ thống giải trí hiện đại.

Giá lăn bánh Honda CR-V 2023 tháng 09/2024 tại Việt Nam

Bảng giá xe Honda CR-V 2023 tháng 09/2024

Tại Việt Nam, Honda CR-V 2023 mở bán 04 phiên bản có giá dao động từ 998 – 1,138 tỷ đồng. Cụ thể như sau:

Bảng giá xe Honda CR-V tháng 09/2024 tại Việt Nam (VNĐ)
Tên phiên bảnGiá niêm yết
Honda CR-V 1. E998.000.000
Honda CR-V 1.5G1.048.000.000
Honda CR-V 1.5L1.118.000.000
Honda CR-V 1.5LSE1.138.000.000₫

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam. 

Bảng giá lăn bánh Honda CR-V 2023 tháng 09/2024

Để Honda CR-V 2023 lăn bánh tại Việt Nam chủ xe cần thanh toán một số chi phí bắt buộc như: phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí đăng ký xe, phí làm biển số,…

Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác10%
Phí trước bạ Hà Nội12%
Phí đăng kiểm340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.000
Phí làm biển số HCM & HN20.000.000
Phí làm biển số tại các tỉnh khác1.000.000
Bảo hiểm vật chất xe1.5%
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự480.700

Ngoài ra, từ ngày 1/7/2023 đến hết năm 2023, những mẫu xe ô tô được sản xuất trong nước sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ.

Giá lăn bánh Honda CR-V 2023 tháng 09/2024 tại Việt Nam

Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5E 2023 tháng 09/2024

Giá niêm yết của phiên bản Honda CR-V 1.5E là 998 triệu đồng, sau khi cộng thêm chi phí bắt buộc thì giá lăn bánh của xe như sau:

Bảng giá xe Honda CR-V 1.5E tháng 09/2024 tại Việt Nam (VNĐ)
Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
Honda CR-V 1. E998.000.0001.140.454.0001.120.494.0001.111.474.0001.101.494.000

Giá lăn bánh của Honda CR-V 1.5E dao động từ 1,101 – 1,140 tỷ đồng tùy địa phương.

Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5G 2023 tháng 09/2024

Giá niêm yết của phiên bản Honda CR-V 1.5L là 1,048 tỷ đồng, giá lăn bánh của xe tại các tỉnh thành Việt Nam như sau:

Bảng giá xe Honda CR-V 1.5L tháng 09/2024 tại Việt Nam (VNĐ)
Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
Honda CR-V 1.5G1.048.000.0001.196.454.0001.175.494.0001.166.974.0001.156.494.000

Giá lăn bánh phiên bản Honda CR-V 1.5L dao động từ 1,156 – 1,196 tỷ đồng tùy địa phương.

Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5LSE 2023 tháng 09/2024

Giá niêm yết của phiên bản CR-V 1.5LSE là 1,138 tỷ đồng, sau khi cộng thêm một số chi phí bắt buộc, giá lăn bánh của xe như sau:

Bảng giá xe Honda CR-V 1.5LSE tháng 09/2024 tại Việt Nam (VNĐ)
Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
Honda CR-V 1.5LSE1.138.000.0001.297.254.0001.274.494.0001.266.874.0001.255.494.000

Giá lăn bánh của phiên bản Honda CR-V 1.5LSE dao động từ 1,255 – 1,297 tỷ đồng.

Cận cảnh Honda CR-V 2023 phiên bản giá "hợp lý" và tiết kiệm xăng

Thông số kỹ thuật Honda CR-V 2023

Trang bị ngoại thất Honda CR-V
Danh MụcCR-V 1.5ECR-V 1.5GCR-V 1.5LCR-V 1.5LSE
Kích thước xe
Kiểu dáng xeSUV-C
Số chỗ ngồi7
Chiều dài cơ sở2.660 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao4623 x 1855 x 1679 (mm)
Khoảng sáng gầm xe198 (mm)
Khối lượng bản thân1.610 (kg)
Khối lượng toàn tải2.300 (kg)
Trang bị ngoại thất
Đèn chiếu xaHalogenLEDLEDLED
Đèn chiếu gầnHalogenLEDLEDLED
Đèn chạy ban ngàyLEDLEDLEDLED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sángKhông
Đèn sương mùLEDLEDLEDLED
Đèn hậuLEDLEDLEDLED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự độngKhôngKhông
Gương chiếu hậuGập điện tích hợp đèn báo rẽ LEDGập điện tích hợp đèn báo rẽ LEDGập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
Ghế láiGhế láiGhế láiGhế lái
Tấm chắn bùn
Ăng tenDạng vây cá mậpDạng vây cá mậpDạng vây cá mậpDạng vây cá mập
Thanh gạt nước phía sau
Chụp ống xảKép/Mạ chromeKép/Mạ chromeKép/Mạ chromeKép/Mạ chrome
Trang bị nội thất & tiện nghi
Bảng đồng hồ trung tâmDigitalDigitalDigitalDigital
Trang trí táp lôỐp nhựa màu kim loại (Bạc)Ốp vân gỗỐp vân gỗỐp vân gỗ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
KhôngKhông
Chất liệu ghếDa (màu be)Da (màu đen)Da (màu đen)Da (màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện8 Hướng8 Hướng8 Hướng8 Hướng
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng4 Hướng4 Hướng4 Hướng4 Hướng
Hàng ghế 2Gập 60:40Gập 60:40Gập 60:40Gập 60:40
Hàng ghế 3Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toànGập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toànGập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
Cửa sổ trờiKhôngKhôngPanoramaPanorama
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Hộc đựng kính mắt
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệuDaDaDaDa
Điều chỉnh 4 hướng
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay
KhôngKhông
Màn hình5 inchCảm ứng 7 inch/Công nghệ IPSCảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minhKhông
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag)
Không
Kết nối wifi và lướt webKhông
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB1 Cổng2 Cổng2 Cổng2 Cổng
Kết nối AUXKhôngKhôngKhông
Đài AM/FM
Hệ thống loa4 Loa8 Loa8 Loa8 Loa
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ
Nguồn sạc2 Cổng5 Cổng5 Cổng5 Cổng
Sạc không dâyKhôngKhông
Hệ thống điều hòa tự động1 Vùng2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
Cửa gió điều hòa hàng ghế sauHàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau
LEDLEDLEDLED
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Động cơ vận hành
Động cơ vận hànhVTEC 1.5 Turbo I4
Công suất tối đa188/5600 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại240/2000-5000 (Nm/vòng)
Hộp sốCVT
Hệ dẫn độngCầu trước
Loại nhiên liệuXăng
Dung tích bình nhiên liệu57 (lít)
Treo trướcMacPherson
Treo sauLiên kết đa điểm
Phanh trướcĐĩa tản nhiệt
Phanh sauĐĩa
Trang bị an toàn
Chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ đánh lái tự động AHA
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến lùi
Gạt mưa tự động
Khóa cửa tự động
Cảnh báo thắt dây an toàn bằng âm thanh
Báo phanh khẩn cấp ESS
Phanh khẩn cấp BA
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
2 – 6 túi khí
Hỗ trợ quan sát làn đường
Khung xe tương thích ACE
Khởi hành ngang dốc HSA
Ổn định thân xe
Cảm biến áp suất lốp
Bộ ghế trẻ em

Giá lăn bánh Honda CR-V 2023 tháng 09/2024 tại Việt Nam