Cập nhật các phiên bản Mazda 3 & Nên mua bản nào tốt nhất?: Mazda 3 là một trong những mẫu xe compact sedan được ưa chuộng trên thị trường ô tô, với thiết kế đẹp mắt, trang bị hiện đại và trải nghiệm lái xe tốt. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cập nhật về các phiên bản Mazda 3 hiện có trên thị trường và đưa ra lời khuyên về việc chọn mua bản nào là phù hợp nhất.
Cập nhật các phiên bản Mazda 3 & Nên mua bản nào tốt nhất?
Mazda 3 là mẫu xe rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Xe Mazda 3 có đến 2 biến thể, 10 phiên bản và 2 tùy chọn động cơ. Vậy khi mua xe Mazda 3 nên chọn phiên bản nào tốt nhất? Hãy tham khảo ngay bài so sánh các phiên bản Mazda 3 bên dưới nhé.
So sánh các phiên bản Mazda 3: Giá xe
Hiện tại, Mazda 3 phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Mỗi biến thể sẽ có 5 phiên bản với mức giá khởi điểm 669 triệu đồng. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE MAZDA 3 MỚI NHẤT NAM 2022 (triệu VNĐ) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Giá xe Mazda 3 Sedan | |
Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) | 699 |
Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) | 744 |
Mazda3 1.5L Premium (Sedan) | 799 |
Mazda3 Signature Luxury (Sedan) | 799 |
Mazda3 Signature Premium (Sedan) | 849 |
Giá xe Mazda 3 Hatchback (Sport) | |
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB) | 669 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB) | 729 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB) | 799 |
Mazda3 Sport Signature Luxury (HB) | 799 |
Mazda3 Sport Signature Premium (HB) | 849 |
So sánh các phiên bản Mazda 3: Giống nhau
Về cơ bản, tất cả các phiên bản của xe Mazda 3 đều giống nhau về mặt thiết kế, kích thước trang bị ngoại thất và một số trang bị tiện nghi, an toàn trên xe, cụ thể như sau:
Ngoại trừ việc 2 biến thể Sedan và Hatchback được thiết kế theo đặc trưng của từng kiểu dáng xe thì về mặt thiết kế tất cả các phiên bản từ thấp đến cao của 2 biến thể này đều sở hữu cùng một thiết kế với nhau.
Về kích thước, các phiên bản của xe Mazda 3 Sedan và Mazda 3 Hatchback từ thấp đến cao đều sở hữu cùng một kích thước dài x rộng x cao và chiều dài cơ sở.
Mazda 3 2021 | |
Kích thước (mm) | – Sedan: D 4660 x R 1795 x C 1450 (mm) – Hatchback: D 4465 x R 1795 x C 1445 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2725 (mm) |
Điểm giống nhau giữa các phiên bản Mazda 3 tiếp theo chính là trang bị tiện nghi. Một số hệ thống tiện nghi hiện đại được hãng trang bị cho tất cả các phiên bản của xe Mazda 3 như: vô lăng 3 chấu tích hợp phím bấm, ga tự động, điều hòa tự động, dàn âm thanh 8 loa, màn hình giải trí 8,8 inch, kết nối AUX/USB/Bluetooth.
Bên cạnh đó, các trang bị ngoại thất như: đèn pha LED, đèn hậu LED, đèn LED chạy ban ngày, gạt mưa tự động đều được hãng trang bị trên tất cả các phiên bản của xe Mazda 3, cụ thể:
Phiên bản | Mazda 3 1.5L Deluxe | Mazda 3 1.5L Luxury | Mazda 3 1.5L Premium | Mazda 3 2.0L Signature Luxury | Mazda 3 2.0L Signature Premium |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT | |||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trước tự động bật tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có |
Một số trang bị an toàn cũng được hãng trang bị cho tất cả các phiên bản xe Mazda 3 như: chống bó cứng phanh ABS, camera lùi, hỗ trợ phanh khẩn cấp, 7 túi khí, kiểm soát lực kéo, cân bằng điện tử, phân phối lực phanh điện tử.
Bên trên là một số điểm giống nhau giữa các phiên bản Mazda 3, bây giờ chúng ta tìm hiểu đến những điểm khác nhau nhé.
So sánh các phiên bản Mazda 3: Khác nhau
Các phiên bản có giá bán chênh lệch thì chắc chắn sẽ có khác biệt. Các điểm khác nhau giữa các phiên bản xe Mazda 3 có thể kể đến như: kiểu dáng xe, trang bị tiện nghi bổ sung, ghế ngồi, trang bị an toàn bổ sung và đặc biệt là động cơ. Cụ thể như sau.
Kiểu dáng xe
Hãng xe của Nhật Bản phân phối đến 2 biến thể (kiểu dáng) tại thị trường Việt Nam là Sedan và Hatchback.
Do đặc trưng thiết kế của từng kiểu dáng xe khác nhau nên kích thước xe giữa 2 biến thể này cũng khác nhau cụ thể:
- Mazda 3 Sedan: D 4660 x R 1795 x C 1450 (mm)
- Mazda 3 Hatchback: D 4465 x R 1795 x C 1445 (mm)
Về mặt thiết kế thì tất cả các phiên bản của hai biến thể này đều giống nhau.
Trang bị tiện nghi
Trang bị tiện nghi giữa các phiên bản Mazda 3 có nhiều khác biệt. Ví dụ như lẫy chuyển số và cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau chỉ được trang bị ở phiên bản 1.5L Luxury trở lên. Màn hình hiển thị tốc độ dạng HUB cũng chỉ được trang bị từ phiên bản 1.5L Premium trở lên, bản 1.5L Luxury và Deluxe sẽ không được trang bị. Cụ thể mời bạn đọc tham khảo bảng sau:
TRANG BỊ NỘI THẤT MAZDA 3 | |||||
Phiên bản | Mazda 3 1.5L Deluxe | Mazda 3 1.5L Luxury | Mazda 3 1.5L Premium | Mazda 3 2.0L Signature Luxury | Mazda 3 2.0L Signature Premium |
Ghế ngồi bọc da | – |
Có | |||
Ghế lái chỉnh điện | – | ||||
Ghế lái nhớ vị trí | – | ||||
DVD Player | – | – | Có | ||
Màn hình cảm ứng | 8,8 inch | ||||
Kết nối AUX/USB/Bluetooth |
Có | ||||
Số loa | 8 | ||||
Lẫy chuyển số | – | Có | |||
Phanh tay điện tử |
Có | ||||
Giữ phanh tự động | |||||
Khởi động bằng nút bấm | |||||
Ga tự động | |||||
Điều hòa tự động | |||||
Cửa gió cho hàng ghế sau | – | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | – | – | Có | ||
Rèm che nắng phía sau chỉnh điện | – | – | – | – | – |
Bệ tỳ tay hàng ghế sau |
Có | ||||
Hàng ghế phía sau gập 60:40 |
Ghế ngồi
Về ghế ngồi trên xe, phiên bản thấp nhất là Mazda 3 1.5L Deluxe sẽ được trang bị ghế ngồi bọc nỉ cao cấp.
Ghế ngồi bọc da chỉ được trang bị trên các phiên bản Mazda 3 1.5 Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Signature Luxury và 2.0L Signature Premium.
Trang bị an toàn
Ngoài các trang bị an toàn được trang bị trên tất cả phiên bản của Mazda 3 mà người viết đã liệt kê ở trên thì các phiên bản cao cấp hơn sẽ được bổ sung thêm các trang bị như sau:
- Phiên bản Mazda 3 1.5L Luxury: cảm biến va chạm phía sau
- Phiên bản Mazda 3 1.5L Premium: cảm biến va chạm phía trước, phía sau và gói an toàn I-ACTIVSENSE
- Phiên bản Mazda 3 2.0L Signature Luxury: cảm biến va chạm phía sau và hệ thống mở rộng góc chiếu theo hướng đánh lái AFS
- Phiên bản Mazda 3 2.0L Signature Premium: cảm biến va chạm phía trước, phía sau và gói an toàn I-ACTIVSENSE
Cụ thể như sau:
TRANG BỊ AN TOÀN MAZDA 3 | |||||
Phiên bản | Mazda 3 1.5L Deluxe | Mazda 3 1.5L Luxury | Mazda 3 1.5L Premium | Mazda 3 2.0L Signature Luxury | Mazda 3 2.0L Signature Premium |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | – | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | – | – | Có | – | Có |
Camera quan sát 360 độ | – | – | – | – | – |
I-ACTIVSENSE | – | – | Có | – | Có |
Động cơ
Mazda 3 mang đến cho thị trường Việt Nam 2 tùy chọn động cơ với dung tích lần lượt là 1.5L và 2.0L và tất cả các phiên bản này đều sử dụng cùng hộp số tự động 6 cấp.
Các phiên bản sử dụng động cơ Skyactiv-G 1.5L bao gồm: Mazda 3 1.5L Deluxe, Luxury và Premium.
Các phiên bản sử dụng động cơ 2.0L SkyActiv-G 2.0L bao gồm: Mazda 3 2.0L Signature Luxury và Signature Premium. Cụ thể như sau:
ĐỘNG CƠ / HỘP SỐ MAZDA 3 | |||||
Phiên bản | Mazda 3 1.5L Deluxe | Mazda 3 1.5L Luxury | Mazda 3 1.5L Premium | Mazda 3 2.0L Signature Luxury | Mazda 3 2.0L Signature Premium |
Loại động cơ | Skyactiv-G |
Skyactiv-G | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích | 1.5L |
2.0L | |||
Công suất | 110 mã lực |
153 mã lực | |||
Momen xoắn | 146 Nm |
200 Nm | |||
Hộp số | 6AT |
6AT |
Nên mua phiên bản Mazda 3 nào tốt nhất?
Việc chọn mua xe Mazda 3 phiên bản nào còn phụ thuộc rất nhiều thứ ví dụ như: khả năng tài chính, mục đích sử dụng, nhu cầu sử dụng. Khi lựa chọn giữa các phiên bản xe, quý khách hàng nên cân nhắc xem nếu mua phiên bản cao cấp thì các trang bị bổ sung đó có cần thiết với mình không và khả năng tài chính của mình như thế nào, đừng quên mua xe về thì quý khách còn rất nhiều chi phí phát sinh.
Riêng cá nhân người viết thấy phiên bản Mazda 3 1.5L Premium khá an toàn và chỉ chênh lệch với bản tiêu chuẩn 100 triệu đồng nhưng lại được bổ sung khá nhiều tiện nghi và trang bị an toàn trên xe. Tuy nhiên, lựa chọn vẫn là ở bạn.
Bên trên là bài viết so sánh các phiên bản của xe Mazda 3, hy vọng bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn được mẫu xe phù hợp nhất.
Kết Luận
Mazda 3 là một dòng xe đa dạng với nhiều phiên bản và tính năng khác nhau để phù hợp với nhu cầu của mọi người. Trước khi quyết định mua, hãy xem xét kỹ lưỡng về ngân sách, tính năng và hiệu suất để chọn ra phiên bản phù hợp nhất với bạn.