Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 12/2024.
Suzuki Swift là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ được rất nhiều bạn trẻ ưa chuộng tại Việt Nam. Mẫu xe này sở hữu ngoại hình trẻ trung, cá tính phù hợp với các người dùng trẻ tuổi muốn có một chiếc xe nhỏ để di chuyển bên trong thành phố.
Bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 12/2024
Giá xe Suzuki Swift cũ đời 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, 2016 trong tháng 12/2024 như sau:
Bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 12/2024 | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Suzuki Swift 2023 cũ | 550.000.000 |
Suzuki Swift 2022 cũ | 520.000.000 |
Suzuki Swift 2021 cũ | 490.000.000 |
Suzuki Swift 2020 cũ | 460.000.000 |
Suzuki Swift 2019 cũ | 430.000.000 |
Suzuki Swift 2018 cũ | 400.000.000 |
Suzuki Swift 2017 cũ | 370.000.000 |
Suzuki Swift 2016 cũ | 350.000.000 |
#lưu ý: giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào hiện trạng của xe.
Để Suzuki Swift cũ lăn bánh, quý khách cần phải thanh toán thêm một số chi phí theo quy định của nhà nước. Cụ thể như sau:
- Phí trước bạ: 2% (đối với xe cũ)
- Bảo hiểm nhân sự (BH bắt buộc): 480.700 (đồng)
- Phí bảo trì đường bộ (bắt buộc): 1.560.000 (đồng)
- Phí biển số: 150.000 (đồng)
- Phí cấp lại biển số (nếu cấp lại): 2.000.000 – 20.000.000 (đồng)
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 (đồng)
Ngoài ra, nếu quý khách có nhu cầu làm lại biển số xe khác cần phải thanh toán từ 2.000.000.000 – 20.000.000 để xin cấp lại biển số. Nếu không có nhu cầu trên, quý khách chỉ cần thanh toán thêm 150.000.
Mua xe Suzuki Swift cũ trả góp
Nếu quý khách có nhu cầu mua xe Suzuki Swift cũ trả góp thì Thongtinxe sẽ hỗ trợ khoản vay lên đến 75% giá trị của xe, giúp quý khách có thể sở hữu được mẫu xe mà mình yêu thích mà không cần quá lo lắng về vấn đề tài chính.
Mời quý khách xem qua bảng lãi suất trung bình của các ngân hàng tại Việt Nam dưới đây:
Danh sách ngân hàng | Lãi suất (%/năm) |
Vietinbank | 7,7% |
Techcombank | 8,29% |
Vietcombank | 7,5% |
BIDV | 7,3% |
MBBank | 6,6% |
Shinhan Bank | 8% |
Standard Chartered | 7,35% |
HongLeong Bank | 8,25% |
Woori Bank | 7% |
Để thủ tục mua xe trả góp diễn ra nhanh chóng hơn, khi đi xem xe quý khách nên mang theo đầy đủ các loại giấy tờ, hồ sơ mua xe trả góp.
Hình ảnh xe Suzuki Swift tại Việt Nam
Ngoại thất
Nội thất
Thông tin xe Suzuki Swift tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật Suzuki Swift GLX | ||
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.840 x 1.735 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.520 |
Sau | 1.525 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,8 | |
Khoảng sáng gầm xe | 120 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 895 – 920 |
Toàn tải | 1.365 | |
Dung tích bình xăng (lít) | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | Tối đa | 918 |
Khi gập ghế sau | 556 | |
Khi dựng ghế sau | 242 | |
Trang bị ngoại thất Suzuki Swift | ||
Lưới tản nhiệt | Màu đen | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |
Lốp xe | 185/55R16 | |
Mâm xe | Hợp kim | |
Lốp và mâm xe dự phòng | T135/70R15 Mâm thép | |
Đèn pha | Halogen/LED Projector | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn LED ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ gián đoạn rửa kính |
Sau | 1 tốc độ gián đoạn rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Trang bị nội thất và tiện nghi Suzuki Swift | ||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch | Có |
Loa trước | Có | |
Loa sau | Có | |
Loa phụ phía trước | Có | |
Cửa điều khiển điện trước/sau | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | Xăng 1.2L, K12M | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | 1.197 | |
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) | 73,0 x 71,5 | |
Tỷ số nén | 11 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 83 / 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113 / 4.200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Trong đô thị | 6,34 |
Ngoài đô thị | 3,67 | |
Hỗn hợp | 4,65 | |
Hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Dẫn động | 2WD | |
Khung gầm | ||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng và Thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
2 túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước | Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau | 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2 | Có | |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Trang bị an toàn Suzuki Swift | ||
2 túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước | Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau | 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2 | Có | |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống chống trộm | Có |