Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Triton cũ tháng 11/2024 kèm thông tin ưu đãi và khuyến mãi khi mua xe Triton cũ tại Việt Nam. Hỗ trợ mua xe Mitsubishi Triton cũ trả góp hạn mức vay tối đa lên đến 75%. Mọi thông tin sẽ được Thongtinxe.net cập nhật bên dưới bài viết, mời bạn đọc tham khảo.
Mitsubishi Triton là mẫu xe bán tải bền bỉ đến từ Nhật Bản. Mặc dù không được quá ưa chuộng tại Việt Nam do Ford Ranger lấn áp, nhưng tại Thái Lan, khi ngoại hình được xếp sau chất lượng thì Triton trở nên rất nổi tiếng và được ưa chuộng tại đây.
Bảng giá xe Mitsubishi Triton cũ tháng 11/2024
Bảng giá xe Mitsubishi Triton cũ đời 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017 trong tháng 11/2024 như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Triton cũ tháng 11/2024 | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Mitsubishi Triton 2023 | 650.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2022 | 620.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2021 | 590.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2020 | 560.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2019 | 520.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton 2018 | 480.000.000 VNĐ |
#lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể tăng hoặc giả tùy thuộc vào tình trạng của xe.
Ngoài giá xe, để Mitsubishi Triton cũ lăn bánh tại Việt Nam, quý khách hàng cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí khác theo quy định nhà nước. Cụ thể như sau:
- Phí trước bạ: 2% (đối với xe cũ)
- Bảo hiểm nhân sự (BH bắt buộc): 480.700 (đồng)
- Phí bảo trì đường bộ (bắt buộc): 1.560.000 (đồng)
- Phí biển số: 150.000 (đồng)
- Phí cấp lại biển số (nếu cấp lại): 2.000.000 – 20.000.000 (đồng)
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 (đồng)
Để xe có thể lăn bánh tại Việt Nam, khách hàng cần thanh toán thêm một số chi phí được liệt kê bên trên. Riêng phần phí biển số nếu có nhu cầu làm lại sẽ mất từ khoảng 2 – 20 triệu đồng tùy thuộc vào khu vực mà quý khách đăng ký biển số. Nếu không cấp lại biển số quý khách chỉ cần đóng 150.000 tiền phí biển số.
Mua xe Mitsubishi Triton cũ trả góp
Mitsubishi Triton cũ trả góp với hạn mức vay lên đến 75% giá trị của xe. Tại những nơi khác, quý khách chỉ có thể vay tối đa 70%.
Lãi suất của các Ngân Hàng tại Việt Nam:
Danh sách ngân hàng | Lãi suất (%/năm) |
Vietinbank | 7,7% |
Techcombank | 8,29% |
Vietcombank | 7,5% |
BIDV | 7,3% |
MBBank | 6,6% |
Shinhan Bank | 8% |
Standard Chartered | 7,35% |
HongLeong Bank | 8,25% |
Woori Bank | 7% |
#Lưu ý: Bảng lãi suất bên trên có thể thay đổi tùy thuộc vào từng ngân hàng và chỉ mang tính chất tham khảo.
Để quá trình mua xe ô tô cũ trả góp diễn ra được nhanh chóng hơn đỡ mất thời gian của quý khách, khi đi xem xe, khách hàng nên chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ, hồ sơ theo quy định.
Thông tin xe Mitsubishi Triton
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton | |||
Phiên bản | 4x2AT MIVEC | 4x2AT Athlete | 4x4AT Athlete |
Kích thước & Trọng lượng | |||
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5305x1815x1780 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 205 | ||
Bán kính vòng quay (mm) | 5,9 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 75 | ||
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.740 | ||
Lốp, la-zăng | 245/65R17 | ||
Số chỗ | 5 | ||
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn ban ngày | Không | LED | |
Đèn hậu | Halogen | LED | |
Đèn phanh trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu | Gập cơ, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | |
Gạt mưa tự động | Không | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Có | |
Trang bị nội thất & Tiện nghi | |||
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | ||
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | |
Cửa kính một chạm | Không | Có, tại vị trí tài xế | |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có | |
Màn hình trung tâm | 7 inch | ||
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có | |
Kết nối Android Auto | Không | Có | |
Ra lệnh giọng nói | Không | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | |
Hệ thống loa | 4 | 6 | |
Kết nối WiFi | Không | ||
Kết nối AUX | Có | ||
Kết nối USB | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Radio AM/FM | Có | ||
Sạc không dây | Không | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Điện, 8 hướng | |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog, 7 inch | LCD 7inch | |
Chìa khoá thông minh | Không | Có | |
Khởi động nút bấm | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | |
Động cơ vận hành | |||
Kiểu động cơ | MIVEC 2.4 I4 | ||
Dung tích (cc) | 2,442 | ||
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 181/3500 | ||
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 430/2500 | ||
Hộp số | 6AT | ||
Hệ dẫn động | RWD | ||
Loại nhiên liệu | Dầu | ||
Phanh & Hệ thống treo | |||
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, với thanh cân bằng | ||
Treo sau | Nhíp lá | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống an toàn | |||
Trợ lực vô-lăng | Thủy lực | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | ||
Số túi khí | Không | Có | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Có | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Cảm biến lùi | Không | Có | |
Camera lùi | Không | Có | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Chính sách bảo hành khi mua xe Mitsubishi Triton cũ
Về chính sách bảo hành, các mẫu xe ô tô cũ được bán ra thường sẽ được bảo hành theo chính sách sau:
- Đối với xe dưới 3 năm: 6 tháng kể từ thời điểm nhận xe hoặc 10.000km (tính từ số km trên đồng hồ từ thời điểm giao xe) tùy điều kiện nào đến trước (thông tin chi tiết được ghi trên phiếu đăng ký bảo hành).
- Đối với xe từ 3 đến 5 năm: 3 tháng kể từ thời điểm nhận xe hoặc 5.000km (tính từ số km trên đồng hồ từ thời điểm giao xe) tùy điều kiện nào đến trước (thông tin chi tiết được ghi trên phiếu đăng ký bảo hành).
#Tham khảo: Bảng giá xe Mitsubishi 11/2024 (Thongtinxe.net)