Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 07/2024

Thành Tài
16/03/24
Lượt xem : 28 view
5/5 - (1 bình chọn)

Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 07/2024.

Mitsubishi Pajero Sport cũ

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 07/2024

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ trong tháng 07/2024 dao động từ khoảng 370 – 919 triệu đồng. Cụ thể, mời bạn đọc tham khảo bảng giá xe Mitsubishi cũ bên dưới: 

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 07/2024
Tên xeGiá niêm yết (VNĐ)
Mitsubishi Pajero Sport 2021 cũTừ 919 triệu VNĐ
Mitsubishi Pajero Sport 2020 cũTừ 840 triệu VNĐ
Mitsubishi Pajero Sport 2019 cũTừ 775 triệu VNĐ
Mitsubishi Pajero Sport 2018 cũTừ 750 triệu VNĐ
Mitsubishi Pajero Sport 2017 cũTừ 745 triệu VNĐ
Mitsubishi Pajero Sport 2016 cũTừ 485 triệu VNĐ
Mitsubishi Pajero Sport 2015 cũTừ 370 triệu VNĐ

#Lưu ý: Bảng giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ bên trên chưa bao gồm các khoản thuế, phí theo quy định của nhà nước. Cụ thể để xe có thể lăn bánh khách hàng cần phải thanh toán thêm các khoản phí sau:

  • Phí trước bạ: 2% (đối với xe cũ) 
  • Bảo hiểm nhân sự (BH bắt buộc): 480.700 (đồng)
  • Phí bảo trì đường bộ (bắt buộc): 1.560.000 (đồng) 
  • Phí biển số: 150.000 (đồng)
  • Phí cấp lại biển số (nếu cấp lại): 2.000.000 – 20.000.000 (đồng) 
  • Phí đăng kiểm xe: 340.000 (đồng) 

Tham khảo: Bảng giá xe Mitsubishi 07/2024 (thongtinxe.net)

Khi mua xe Pajero Sport cũ quý khách sẽ phải chịu thêm những khoản thuế phí bên trên, tất cả các khoản phí bên trên đều bắt buộc phải thực hiện. Duy phần phí biển số nếu có nhu cầu làm lại sẽ mất từ khoảng 2 – 20 triệu đồng tùy thuộc vào khu vực mà quý khách đăng ký biển số. Nếu không cấp lại biển số quý khách chỉ cần đóng 150.000 tiền phí biển số. 

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 07/2024

Mua xe Mitsubishi Pajero Sport cũ trả góp

Thongtinxe mời quý khách tham khảo sơ qua bảng lãi suất ưu đãi của các ngân hàng tại Việt Nam: 

Danh sách ngân hàng
Lãi suất (%/năm)
Vietinbank7,70%
Techcombank8,29%
Vietcombank7,50%
BIDV7,30%
MBBank6,60%
Shinhan Bank8%
Standard Chartered7,35%
HongLeong Bank8,25%
Woori Bank7%

#Lưu ý: Bảng lãi suất này chỉ dùng để tham khảo.

Mua xe Mitsubishi Pajero Sport cũ trả góp trước bao nhiêu tiền?

Để có thể dễ hình dung hơn, chúng ta sẽ thử làm một phép tính: Mua xe Pajero Sport 2021 cũ trả góp với giá 919 triệu đồng, vay ngân hàng 75% giá trị của xe, mức lãi suất 10% và trả trong vòng 60 tháng thì số tiền trả trước và số tiền phải trả hằng tháng sẽ như sau: 

Ước tính khoản vay và lãi suất khi mua Mitsubishi Pajero Sport cũ trả góp
Giá xe bán xe919.000.000
Giá lăn bánh tại TP HCM953.545.700
Số tiền vay ngân hàng75%
Thời hạn vay (tháng)60
Khoản vay tương đương689.250.000
Khoản trả trước264.295.700
Lãi suất vay10%
Gốc và lãi hàng tháng17.231.250

Thông tin xe Mitsubishi Pajero Sport

Mitsubishi Pajero Sport hiện đang ở vòng đời thứ 3 ra mắt năm 2015, mẫu xe này được giới thiệu lần đầu vào năm 1996. Tại thị trường quốc tế, mẫu SUV 7 chỗ này được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Challenger, Montero Sport hay Shogun Sport. 

Mitsubishi Pajero Sport hiện đang ở vòng đời thứ 3 ra mắt năm 2015

Ở lần nâng cấp gần nhất, Pajero Sport có nhiều thay đổi đáng kể về thiết kế, trang bị tiện nghi cho tới khả năng vận hành. Tuy nhiên, bài viết hôm nay Thongtinxe chỉ cung cấp thông tin về Mitsubishi Pajero Sport đời 2021 để thuận tiện hơn cho quý khách khi mua xe cũ. 

Ngoại thất Mitsubishi Pajero Sport

Mitsubishi Pajero Sport với kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4.785 x 1.815 x 1.805 (mm), trục cơ sở 2.800 mm, mang đến không gian rộng rãi bên trong. Khoảng sáng gầm xe lên tới 218mm, với khoảng sáng gầm này chúng ta không lo xe bị cạ gầm khi di chuyển qua các đoạn đường có nhiều ổ gà, sóng trâu, tuy nhiên khi đi qua các cung đường offroad nặng thì cũng cần dè chừng đôi chút. 

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 07/2024

Pajero Sport được phát triển dựa trên ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2 tạo nên một cảm quan vô cùng hiện đại nhưng vẫn nam tính khi nhìn vào phần đầu xe. Pajero Sport sở hữu bộ lưới tản nhiệt đặc trưng của hãng với hai thanh ngang mạ Crom kết nối cụm đèn pha rất gọn gàng. Trong đó, cụm đèn pha được chia thành hai phần tách biệt: Phía trên là đèn pha bi projector tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh độ cao kết hợp với dải LED định vị ban ngày; Phía dưới là đèn xi-nhan và đèn sương mù dạng LED. 

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 07/2024

Thân xe Mitsubishi Pajero Sport tạo cảm giác bề thế với đường nét thiết kế khỏe khoắn, những đường gân dập nổi cắt xẻ tinh tế, vòm bánh sau được dập nổi to bản. Bộ la-zăng 6 chấu kép kích thước 18inch mạ crom, được phối 2 tone màu tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa cùng màu thân xe, trên gương được tích hợp đầy đủ: gập điện, chỉnh điện và có đèn báo rẽ. 

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 07/2024

Mitsubishi Pajero Sport với đuôi xe được thiết kế hiện đại và thể thao. Đèn hậu dải LED được tạo hình kiểu mới trau chuốt hơn, đèn LED bên trong tách thành 2 phần riếng biệt. Đèn báo phanh được tích hợp vào cánh gió. Cản gầm mạ bạc tăng thêm độ nổi bật cho xe. Phía trên đuôi xe có cánh lướt gió giúp xe thăng bằng hơn khi di chuyển với tốc độ cao. 

Nội thất Mitsubishi Pajero Sport

Khoang nội thất Mitsubishi Pajero Sport được bổ sung rất nhiều trang thiết bị hiện đại, thiết kế cũng có nhiều thay đổi hơn so với bản tiền nhiệm. 

Khoang lái và Taplo

Khoang lái Mitsubishi Pajero Sport được thiết kế rộng rãi. Vô lăng 4 chấu bọc da, có lẫy chuyển số và đầy đủ nút bấm điều chỉnh hệ thống giải trí, âm lượng, đàm thoại rảnh tay, cruise control. Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ dạng Digital có thể thay đổi chế độ hiển thị, giúp cung cấp đầy đủ thông tin lái. 

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 07/2024

Bảng taplo của xe cũng mang đến nhiều thay đổi về thiết kế khi mang đến nhiều chi tiết thể thao hơn đồng thời mạ crom những đường viền trên taplo. Chính giữa bảng Taplo là màn hình giải trí trung tâm LCD 8inch, có khả năng kết nối  Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth,.. 

Ngoài các trang bị như chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, gương chiếu hậu trong chống chói tự động…Xe được trang bị phanh tay điện tử và hỗ trợ giữ phanh tự động, đây cũng là một công nghệ khá thường thấy trên các mẫu SUV hạng D khác như Mu-X, Everest, Sorento…

Hệ thống ghế ngồi

Mitsubishi Pajero Sport được trang bị ghế ngồi bọc da màu đen. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế trước có thiết kế công thái học tốt, form ghế ôm người, tạo cảm giác thoải mái khi đi xa. Hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40, có bệ tỳ tay ở giữa, điều chỉnh được độ nghiêng giúp người ngồi tìm được vị trí thoải mái nhất. Hàng ghế thứ 3 có không gian vừa đủ cho chiều cao 1m65 – 1m7. Khi cần, hai hàng ghế sau có thể gập phẳng để tăng không gian chứa đồ.

Mitsubishi Pajero Sport được trang bị ghế ngồi bọc da màu đen

Trang bị tiện nghi

Mitsubishi Pajero Sport được trang bị những tiện nghi có thể kể đến như: 

  • Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD 8 inch phía sau vô lăng
  • Màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng 8 inch tương thích Apple CarPlay/Android Auto
  • Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập kết hợp công nghệ lọc không khí nanoe giúp đảm bảo không khí trong xe mát mẻ trong lành
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động
  • Camera 360 độ
  • Cửa sổ trời
  • Cửa cốp đóng/mở điện thông minh và đá cốp
  • Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động kết hợp ứng dựng điều khiển từ xa thông qua điện thoại thông minh.

Động cơ vận hành Mitsubishi Pajero Sport

Mitsubishi Pajero Sport được trang bị khối động cơ Diesel I4 2.4 MIVEC, cho ra công suất 178 mã lực và mô-men xoắn cực đại 430 Nm. Đi cùng với trang bị động cơ này là hộp số tự động 8 cấp, tùy chọn dẫn động cầu sau hoặc hai cầu với hệ thống 2 cầu điện tử Super Select 4WD-II nổi tiếng, 4 chế độ lái địa hình và trang bị thêm khóa vi sai cầu sau giúp xe xe có thể dễ dàng vượt qua các loại địa hình khó khác nhau.

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport cũ tháng 07/2024

Trang bị an toàn Mitsubishi Pajero Sport

Tính năng an toàn được trang bị trên chiếc SUV gầm cao này khá hiện đại có thể kể đến như: 

  • 7 túi khí 
  • Phanh khẩn cấp
  • Phanh tay tự động
  • Auto Hold
  • Khởi hành ngang dốc
  • Kiểm soát lực kéo
  • Cân bằng điện tử
  • Chống bó cứng phanh
  • Giữ khoảng cách
  • Cảnh báo va chạm 
  • Camera 360 độ
  • Hỗ trợ đổ đèo
  • Chức năng giữ làn đường
  • Cảnh báo điểm mù