Cập nhật bảng giá xe Mazda CX-8 cũ tháng 09/2024.
Mazda CX-8 là mẫu SUV 7 chỗ được người Việt tin dùng, mẫu xe này thường xuyên góp mặt trong danh sách xe ô tô bán chạy nhất tháng tại Việt Nam. Mazda CX-8 sở hữu ngoại hình hiện đại, nội thất gọn gàng, hiện đại và động cơ vận hành Skyactiv độc quyền.
Bảng giá xe Mazda CX-8 cũ tháng 09/2024
Trong tháng 09/2024 giá xe Mazda CX-8 cũ như sau:
Bảng giá xe Mazda CX-8 cũ tháng 09/2024 | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Mazda CX-8 2023 cũ | 950.000.000 VNĐ |
Mazda CX-8 2022 cũ | 910.000.000 VNĐ |
Mazda CX-8 2021 cũ | 880.000.000 VNĐ |
Mazda CX-8 2020 cũ | 830.000.000 VNĐ |
Mazda CX-8 2019 cũ | 800.000.000 VNĐ |
Mazda CX-8 2018 cũ | 770.000.000 VNĐ |
Mazda CX-8 2017 cũ | 720.000.000 VNĐ |
Mazda CX-8 2016 cũ | 670.000.000 VNĐ |
#lưu ý: giá xe Mazda CX-8 cũ bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn tùy thuộc vào hiện trạng và phiên bản mà khách hàng lựa chọn.
Ngoài giá xe, để Mazda CX-8 cũ lăn bánh tại Việt Nam, quý khách hàng cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí khác theo quy định nhà nước. Cụ thể như sau:
- Phí trước bạ: 2% (đối với xe cũ)
- Bảo hiểm nhân sự (BH bắt buộc): 480.700 (đồng)
- Phí bảo trì đường bộ (bắt buộc): 1.560.000 (đồng)
- Phí biển số: 150.000 (đồng)
- Phí cấp lại biển số (nếu cấp lại): 2.000.000 – 20.000.000 (đồng)
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 (đồng)
Để xe có thể lăn bánh tại Việt Nam, khách hàng cần thanh toán thêm một số chi phí được liệt kê bên trên. Riêng phần phí biển số nếu có nhu cầu làm lại sẽ mất từ khoảng 2 – 20 triệu đồng tùy thuộc vào khu vực mà quý khách đăng ký biển số. Nếu không cấp lại biển số quý khách chỉ cần đóng 150.000 tiền phí biển số.
Mua xe Mazda CX-8 cũ trả góp
Mazda CX-8 cũ, hỗ trợ khoản vay lên đến 75% giá trị xe. Lãi suất cũng là vấn đề cần quan tâm khi mua xe trả góp, dưới đây là bảng lãi suất của các tỉnh thành tại Việt Nam:
Danh sách ngân hàng | Lãi suất (%/năm) |
Vietinbank | 7,7% |
Techcombank | 8,29% |
Vietcombank | 7,5% |
BIDV | 7,3% |
MBBank | 6,6% |
Shinhan Bank | 8% |
Standard Chartered | 7,35% |
HongLeong Bank | 8,25% |
Woori Bank | 7% |
#lưu ý: lãi suất có thể thay đổi tùy thuộc vào từng ngân hàng và chỉ mang tính chất tham khảo.
Ngoài ra, khi mua xe ô tô trả góp quý khách cần chuẩn bị đầy đủ giấy tờ để thủ tục diễn ra nhanh chóng hơn.
Thông tin xe Mazda CX-8 tại Việt Nam
Mazda CX-8 tại Việt Nam mở bán đến 04 phiên bản và mỗi phiên bản sẽ đi kèm với số lượng trang bị khác nhau. Dưới đây là thông tin của từng phiên bản được hãng xe Mazda Việt Nam công bố:
Thông số kỹ thuật Mazda CX-8 | ||||
Thông số | Deluxe | Luxury | Premium | Premium AWD |
Xuất xứ | Nhập khẩu | |||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |||
Kiểu dáng | SUV | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4900 x 1840 x 1730 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2930 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 185 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.8 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1770 | 1850 | ||
Trọng lượng toàn tài (kg) | 2365 | 2445 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 72 | 74 | ||
Động cơ | Skyactiv-G 2.5L | |||
Hộp số | 6AT | |||
Hệ thống Dừng – Khởi động động cơ | i-Stop | |||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 188/6000 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 252/4000 | |||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh trước x sau | Đĩa x Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Mâm xe hợp kim | 17 inch | 19 inch | ||
Kích thước lốp xe | 225/55R19 | |||
Hệ dẫn động | FWD | AWD | ||
Số túi khí | 6 |
Hình ảnh xe Mazda CX-8 tại Việt Nam