Cập nhật bảng giá xe Mazda CX-30 cũ tháng 11/2024
Mazda CX-30 là mẫu SUV 5 chỗ ngồi vừa được hãng xe Nhật Bản cho ra mắt tại Việt Nam cách đây không lâu. Mẫu xe này sở hữu ngoại hình tương tự như CX-5, CX-8 cùng ngôn ngữ thiết kế KODO trứ danh.
Bảng giá xe Mazda CX-30 cũ tháng 11/2024
Giá xe Mazda CX-30 cũ đời 2023, 2022 và 2021 trong tháng 11/2024 như sau:
Bảng giá xe Mazda CX-30 cũ tháng 11/2024 | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Mazda CX-30 2023 cũ | 800.000.000 VNĐ |
Mazda CX-30 2022 cũ | 770.000.000 VNĐ |
Mazda CX-30 2021 cũ | 740.000.000 VNĐ |
#lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Giá xe còn phụ thuộc vào hiện trạng của xe lúc bán.
Ngoài giá xe, chủ xe cần phải thanh toán thêm một số loại thuế, phí bắt buộc để Mazda CX-30 có thể lăn bánh tại Việt Nam. Cụ thể các khoản phí bao gồm:
- Phí trước bạ: 2% (đối với xe cũ)
- Bảo hiểm nhân sự (BH bắt buộc): 480.700 (đồng)
- Phí bảo trì đường bộ (bắt buộc): 1.560.000 (đồng)
- Phí biển số: 150.000 (đồng)
- Phí cấp lại biển số (nếu cấp lại): 2.000.000 – 20.000.000 (đồng)
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 (đồng)
Ngoài ra, nếu khách hàng có nhu cầu làm lại biển số xe cần phải thanh toán thêm từ 2.000.000 – 20.000.000 VNĐ tùy địa phương. Nếu không có nhu cầu này, chủ xe chỉ cần thanh toán thêm 150.000VNĐ.
Mua xe Mazda CX-30 cũ trả góp
Mazda CX-30 cũ với hạn mức vay lên đến 75%. Mời bạn đọc tham khảo trước lãi suất trung bình của các ngân hàng tại Việt Nam dưới đây:
Danh sách ngân hàng | Lãi suất (%/năm) |
Vietinbank | 7,7% |
Techcombank | 8,29% |
Vietcombank | 7,5% |
BIDV | 7,3% |
MBBank | 6,6% |
Shinhan Bank | 8% |
Standard Chartered | 7,35% |
HongLeong Bank | 8,25% |
Woori Bank | 7% |
Để thủ tục mua bán xe diễn ra nhanh chóng hơn, quý khách đã xác định có nhu cầu cần chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, hồ sơ để công việc mua xe nhanh chóng, quý khách có thể sử dụng trong thời gian sớm nhất.
Hình ảnh xe Mazda CX-30 tại Việt Nam
Ngoại thất
Nội thất
Thông tin xe Mazda CX-30 tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật Mazda CX-30 | |
Kiểu xe | SUV |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4.395 x 1.795 x 1.540 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.655 mm |
Khoảng sáng gầm | 175 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 51 Lít |
Dung tích khoang chứa đồ | 430 – 1.406 Lít |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.3 m |
Trang bị ngoại thất | |
Cụm đèn pha | LED |
Cụm đèn hậu | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn xi-nhan | LED |
Lazang | 5 chấu kép |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp xi nhan, chống chói |
Trang bị tiện nghi | |
Màn hình HUD | Có |
Auto Hold | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Âm thanh | 08 loa cao cấp |
Điều hòa | Tự động |
Kết nối | Bluetooth, USB, AUX, Apple Carplay/Android Auto |
Cửa sổ trời | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8,8 inch |
Giao diện tiếng Việt | Có |
Động cơ vận hành | |
i động cơ | SkyActiv-G 2.0 |
Dung tích xy lanh | 1.998 cc |
Công suất tối đa | 153/6,000 HP/ rpm |
Mô men xoắn cực đại | 200/4,000 Nm/ rpm |
Loại hộp số | 6 AT, chế độ lái thể thao |
Hệ truyền động | Cầu trước / FWD |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập McPherson với thanh cân bằng /Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện |
Trang bị an toàn | |
Cảnh báo chệch làn đường LDWS | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LAS | Có |
Kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC | Có |
Cảnh báo điểm mù BSM | Có |
Cảnh báo phương cắt ngang khi lùi RCTA | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trước SBS | Có |
Hỗ trợ điều chỉnh chế độ đèn pha HBC | Có |
Hỗ trợ mở rộng góc chiếu đèn pha theo góc đánh lái AFS. | Có |
7 túi khí | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến trước, sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm và khóa cửa tự động khi vận hành | Có |
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước. | Có |