Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2019: SH tiếp tục là mẫu xe chênh giá mạnh nhất

V.Trần
02/10/24
Lượt xem : 17 view
Rate this post
Mục lục

Nhìn chung, mức giá bán thực tế của các mẫu xe Honda tại đại lý không có sự chênh lệch đáng kể so với giá bán niêm yết từ nhà sản xuất. Duy chỉ có mẫu xe tay ga “Flagship” SH là nằm ngoài số đó.

Cụ thể, theo tìm hiểu tại một số đại lý Honda HEAD trên địa bàn 2 thành phố lớn là Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, mức giá bán lẻ cho các mẫu xe máy đến từ nhà sản xuất Honda đang khá bình ổn, không đón nhận bất cứ sự chênh lệch nào quá đáng kể, thậm chí nhiều mẫu xe còn có giá bán tại đại lý thấp hơn giá niêm yết. Mức chênh lệch giá thường chỉ dao động trong khoảng 500 – 1 triệu VNĐ trên từng mẫu xe. Tuy nhiên, trường hợp trên lại không xảy ra với mẫu xe tay ga đầu bảng – SH.

Theo đó, mức giá bán lẻ đề xuất từ Honda Việt Nam với mẫu SH chỉ từ 67,990 – 91,490 triệu VNĐ. Tuy nhiên, mức giá bán tại các đại lý cho mẫu xe ga cao cấp này lại dao động từ 80,3 – 105 triệu VNĐ. Như vậy, mức giá thực tế mà khách hàng sẽ phải chi ra để mua mẫu Honda SH thực tế sẽ cao hơn khoảng trên 10 triệu VNĐ.

xehay honda gia 120919 1

Honda Winner X – mẫu xe côn tay mới ra mắt gần đây của Honda Việt Nam

Bảng giá bán lẻ của các mẫu xe Honda do Honda Việt Nam (HVN) niêm yết và giá bán thực tế tại các đại lý (HEAD) trên toàn quốc tháng 9/2019 khu vực Hà Nội: (đơn vị: triệu VNĐ)

– Honda Wave Alpha 110 (HVN: 17,8 – HEAD: 18,5).

– Honda Blade phanh cơ (HVN: 18,8 – HEAD: 18,4).

– Honda Blade phanh đĩa (HVN: 19,8 – HEAD: 19,4).

– Honda Blade vành đúc (HVN: 21,3 – HEAD: 21).

– Honda Wave RSX phanh cơ mới (HVN: 21,7 – HEAD: 22,2).

– Honda Wave RSX phanh đĩa mới (HVN: 22,7 – HEAD: 23,2).

– Honda Wave RSX vành đúc mới (HVN: 24,7 – HEAD: 25,2).

– Honda Future 2019 vành nan (HVN: 30,2 – HEAD: 30,7).

– Honda Future 2019 vành đúc (HVN: 31,4 – HEAD: 31,5).

– Honda Vision (HVN: 30 – HEAD: 30,7).

– Honda Vison cao cấp (HVN: 30,8 – HEAD: 32,5).

– Honda Vision đặc biệt (HVN: 32 – HEAD: 33,5).

– Honda Lead 2019 tiêu chuẩn (HVN: 38,3 – HEAD: 39,1).

– Honda Lead 2019 cao cấp (HVN: 40,3 – HEAD: 40,7).

– Honda Lead 2019 đen mờ (HVN: 41,5 – HEAD: 42).

– Honda Air Blade 2019 thể thao (HVN: 38 – HEAD: 39).

– Honda Air Blade 2019 cao cấp (HVN: 40,6 – HEAD: 40,9).

– Honda Air Blade 2019 đen mờ (HVN: 41,8 – HEAD: 45,7).

– Honda Air Blade 2019 từ tính (HVN: 41,6 – HEAD: 41,9).

– Honda Winner X thể thao (HVN: 46 – HEAD: 46,5).

– Honda Winner X camo (HVN: 49 – HEAD: 49,5).

– Honda Winner X đen mờ (HVN: 49,5 – HEAD: 50).

– Honda SH Mode thời trang (HVN: 51,7 – HEAD: 55,7).

– Honda SH Mode thời trang ABS (HVN: 55,7 – HEAD: 59).

– Honda SH Mode cá tính (HVN: 57 – HEAD: 68,5).

– Honda PCX 125 (HVN: 56,5 – HEAD: 54,5). 

– Honda PCX 150 (HVN: 70,5 – HEAD: 68,3).

– Honda PCX 150 hybrid (HVN: 90 – HEAD: 85,5).

– Honda MSX 125 (HVN: 50 – HEAD: 49).

– Honda SH 125 CBS (HVN: 69 – HEAD: 80,8).

– Honda SH 125 ABS (HVN: 76 – HEAD: 87).

– Honda SH 150 CBS (HVN: 82 – HEAD: 95).

– Honda SH 150 ABS (HVN: 90 – HEAD: 105).

– Honda SH 150 CBS đen mờ (HVN: 83,5 – HEAD: 95).

– Honda SH 150 ABS đen mờ (HVN: 91,5 – HEAD: 105).

– Honda SH 300i 2019 (HVN: 276,5 – HEAD: 277).

– Honda SH 300i 2019 đen mờ (HVN: 279 – HEAD: 279,5).

– Honda CBF 150N (HVN: 105 – HEAD: 103,5).

– Honda Rebel 300 (HVN: 125 – HEAD: 112,5).

– Honda Super Cub C125 (HVN: 85 – HEAD: 80,5).

– Honda Monkey (HVN: 85 – HEAD: 80,5). 

xehay honda gia 120919 2

Honda SH 300i 2019

Bảng giá bán lẻ của các mẫu xe Honda do Honda Việt Nam (HVN) niêm yết và giá bán thực tế tại các đại lý (HEAD) trên toàn quốc tháng 9/2019 khu vực TP.Hồ Chí Minh: (đơn vị: triệu VNĐ)

– Honda Wave Alpha 110 (HVN: 17,8 – HEAD: 18,3).

– Honda Blade phanh cơ (HVN: 18,8 – HEAD: 16,9).

– Honda Blade phanh đĩa (HVN: 19,8 – HEAD: 18,2).

– Honda Blade vành đúc (HVN: 21,3 – HEAD: 19,2).

– Honda Wave RSX phanh cơ mới (HVN: 21,7 – HEAD: 22,2).

– Honda Wave RSX phanh đĩa mới (HVN: 22,7 – HEAD: 23,2).

– Honda Wave RSX vành đúc mới (HVN: 24,7 – HEAD: 25,2).

– Honda Future 2019 vành nan (HVN: 30,2 – HEAD: 29,8).

– Honda Future 2019 vành đúc (HVN: 31,4 – HEAD: 32,7).

– Honda Vision (HVN: 30 – HEAD: 29,5).

– Honda Vison cao cấp (HVN: 30,8 – HEAD: 32,5).

– Honda Vision đặc biệt (HVN: 32 – HEAD: 33,9).

– Honda Lead 2019 tiêu chuẩn (HVN: 38,3 – HEAD: 38).

– Honda Lead 2019 cao cấp (HVN: 40,3 – HEAD: 39,9).

– Honda Lead 2019 đen mờ (HVN: 41,5 – HEAD: 41,7).

– Honda Air Blade 2019 thể thao (HVN: 38 – HEAD: 38,5).

– Honda Air Blade 2019 cao cấp (HVN: 40,6 – HEAD: 39,9).

– Honda Air Blade 2019 đen mờ (HVN: 41,8 – HEAD: 42,3).

– Honda Air Blade 2019 từ tính (HVN: 41,6 – HEAD: 40,3).

– Honda Winner X thể thao (HVN: 46 – HEAD: 46,5).

– Honda Winner X camo (HVN: 49 – HEAD: 50,5).

– Honda Winner X đen mờ (HVN: 49,5 – HEAD: 50,5).

– Honda SH Mode thời trang (HVN: 51,7 – HEAD: 53,8).
– Honda SH Mode thời trang ABS (HVN: 55,7 – HEAD: 61,9).

– Honda SH Mode cá tính (HVN: 57 – HEAD: 67,9).

– Honda PCX 125 (HVN: 56,5 – HEAD: 53,3). 

– Honda PCX 150 (HVN: 70,5 – HEAD: 64,9).

– Honda PCX 150 hybrid (HVN: 90 – HEAD: 85,2).

– Honda MSX 125 (HVN: 50 – HEAD: 50,7).

– Honda SH 125 CBS (HVN: 69 – HEAD: 74,8).

– Honda SH 125 ABS (HVN: 76 – HEAD: 83,9).

– Honda SH 150 CBS (HVN: 82 – HEAD: 96,1).

– Honda SH 150 ABS (HVN: 90 – HEAD: 102,2).

– Honda SH 150 CBS đen mờ (HVN: 83,5 – HEAD: 95,6).

– Honda SH 150 ABS đen mờ (HVN: 91,5 – HEAD: 112,2).

– Honda SH 300i 2019 (HVN: 276,5 – HEAD: 276,9).

– Honda SH 300i 2019 đen mờ (HVN: 279 – HEAD: 279,8).

– Honda CBF 150N (HVN: 105 – HEAD: 104,5).

– Honda Rebel 300 (HVN: 125 – HEAD: 119).

– Honda Super Cub C125 (HVN: 85 – HEAD: 82).

– Honda Monkey (HVN: 85 – HEAD: 80). 

—————————————————————