Cập nhật bảng giá xe Hyundai Stargazer cũ tháng 11/2024.
Hyundai Stargazer là mẫu MPV 7 chỗ của nhà Hyundai – Hàn Quốc vừa cho ra mắt tại Việt Nam hồi năm 2022. Mẫu xe này sở hữu cho mình ngoại hình độc đáo, khác lạ hoàn toàn so với những mẫu ô tô đang hiện diện tại Việt Nam. Ưu điểm của dòng xe này là sự rộng rãi, ngoại thất hiện đại và giá xe vô cùng dễ tiếp cận.
Bảng giá xe Hyundai Stargazer cũ tháng 11/2024
Giá xe Hyundai Stargazer cũ trong tháng 11/2024 như sau:
Bảng giá xe Hyundai Stargazer cũ tháng 11/2024 | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Hyundai Stargazer 2023 cũ | 570.000.000 VNĐ |
HYundai Stargazer 2022 cũ | 530.000.000 VNĐ |
#lưu ý: giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hiện trạng của xe.
Ngoài giá xe, để Hyundai Stargazer cũ lăn bánh tại Việt Nam, quý khách hàng cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí khác theo quy định nhà nước. Cụ thể như sau:
- Phí trước bạ: 2% (đối với xe cũ)
- Bảo hiểm nhân sự (BH bắt buộc): 480.700 (đồng)
- Phí bảo trì đường bộ (bắt buộc): 1.560.000 (đồng)
- Phí biển số: 150.000 (đồng)
- Phí cấp lại biển số (nếu cấp lại): 2.000.000 – 20.000.000 (đồng)
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 (đồng)
Để xe có thể lăn bánh tại Việt Nam, khách hàng cần thanh toán thêm một số chi phí được liệt kê bên trên. Riêng phần phí biển số nếu có nhu cầu làm lại sẽ mất từ khoảng 2 – 20 triệu đồng tùy thuộc vào khu vực mà quý khách đăng ký biển số. Nếu không cấp lại biển số quý khách chỉ cần đóng 150.000 tiền phí biển số.
Mua xe Hyundai Stargazer trả góp
Trước khi mua xe trả góp, mời bạn đọc tham khảo qua bảng lãi suất trung bình của các ngân hàng tại Việt Nam dưới đây:
Danh sách ngân hàng | Lãi suất (%/năm) |
Vietinbank | 7,7% |
Techcombank | 8,29% |
Vietcombank | 7,5% |
BIDV | 7,3% |
MBBank | 6,6% |
Shinhan Bank | 8% |
Standard Chartered | 7,35% |
HongLeong Bank | 8,25% |
Woori Bank | 7% |
Để quá trình mua bán xe diễn ra nhanh chóng hơn, khi đi xem xe quý khách hàng nên chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, hồ sơ theo quy định để thủ tục được dễ dàng hơn.
Hình ảnh xe Hyundai Stargazer tại Việt Nam
Ngoại thất
Nội thất
Thông tin xe Hyundai Stargazer tại Việt Nam
Thông tin xe Hyundai Stargazer | ||||
Danh Mục | 1.5AT Tiêu chuẩn | 1.5AT Đặc biệt | 1.5AT Cao cấp | 1.5AT Cao cấp (6 ghế) |
Ðèn pha | Halogen | |||
Ðèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | ||
Ðèn pha tự động xa/gần | Không | Có | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Ðèn hậu | LED | |||
Đèn phanh trên cao | LED | |||
Gương chiếu hậu | Gập điện / chỉnh điện | |||
Ăng ten vây cá | Có | |||
Kích thước mâm xe | 16 inch / 2 màu | |||
Trang bị nội thất và tiện nghi | ||||
Màn hình cảm ứng | 10,5 inch | |||
Đồng hồ tài xế | 3,5 inch | 4,2 inch | 4.2 inch dạng LCD | |
Ghế lái | Bọc nỉ | Bọc da | ||
Ghế hành khách | Bọc nỉ | Bọc da | ||
Vô lăng | Bọc nhựa / Phím bấm chức năng | Bọc da / Phím bấm chức năng | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động / 1 vùng | ||
Kết nối thông minh | Apple CarPlay / Android Auto / AUX / Bluetooth / USB / Radio | |||
Điều hướng (bản đồ) | Không | Có | ||
Khởi động từ xa | Không | Có | ||
Hệ thống loa | 4 | 6 | 8 loa Bose | |
Bệ tỳ tay | Trước và Sau | |||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||
Động cơ vận hành | ||||
Động cơ vận hành | SmartStream G1.5 | |||
Công suất tối đa | 115/6.300 (hp/vòng) | |||
Momen xoắn cực đại | 144/4.500 (Nm/vòng) | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 40 (lít) | |||
Nguồn gốc xuất xứ | Hyundai Motor – Hàn Quốc | |||
Số túi khí | 2 | 6 | ||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | ||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Cảm biến lùi | Có | |||
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Không | Có | ||
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | ||
Cảm biến khoảng cách phía trước | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | ||
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Có | ||
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Có |