Tiêu chuẩn khí thải mức 4 yêu cầu những gì?

V.Trần
23/05/25
Lượt xem : 11 view
Rate this post

Tiêu chuẩn khí thải mức 4 yêu cầu những gì?

thitruongxe
12/05/25
226 view
5/5 – (1 bình chọn)

Năm 2026, xe ô tô đi vào các thành phố lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh sẽ áp dụng tiêu chuẩn khí thải mức 4. Vậy tiêu chuẩn khí thải mức 4 yêu cầu những gì? Cùng Thị Trường Xe tìm hiểu dưới đây nhé.

Tiêu chuẩn khí thải mức 4 yêu cầu những gì?
Tiêu chuẩn khí thải mức 4 yêu cầu những gì?

Mục lục

Toggle

Tiêu chuẩn khí thải áp dụng cho xe ô tô nào? 

Tiêu chuẩn khí thải mức 4 tại Việt Nam được quy định tại QCVN 86:2015/BGTVT đối với các mẫu xe ô tô được sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới theo Thông tư 35/2015/TT-BGTVT (được sửa đổi tại Thông tư 33/2020/TT-BGTVT).

Tiêu chuẩn khí thải áp dụng cho xe ô tô nào? 
Tiêu chuẩn khí thải áp dụng cho xe ô tô nào?

Các loại xe ô tô được áp dụng tại QCVN 86:2015/BGTVT bao gồm các mẫu xe: hạng nhẹ, hạng nặng, loại M, M1, M2, loại N, N1, N2, N3, các dòng xe ba bánh có trọng lượng hơn 400kg.

Khải niệm của các dòng xe ô tô kể trên được quy định như sau:

  • Xe hạng nhẹ: là các mẫu xe ô tô có khối lượng toàn bộ lớn nhất không lớn hơn 3.500kg
  • Xe hạng nặng: là các mẫu xe ô tô có khối lượng toàn bộ lớn nhất lớn hơn 3.500kg
  • Xe loại M: Xe được dùng để chở người và có ít nhất 4 bánh.
  • Xe loại M1: Xe được dùng để chở người nhưng không quá 9 người (kể cả lái xe).
  • Xe loại M2: Xe được dùng để chở quá 9 người, kể cả lái xe, khối lượng toàn bộ lớn nhất không lớn hơn 5.000 kg.
  • Xe loại M3: Xe được dùng để chở quá 9 người, kể cả lái xe, khối lượng toàn bộ lớn nhất lớn hơn 5.000 kg.
  • Xe loại N: Xe được dùng để chở hàng và có ít nhất 4 bánh.
  • Xe loại N1: Xe được dùng để chở hàng, có khối lượng toàn bộ lớn nhất không lớn hơn 3.500 kg.
  • Xe loại N2: Xe được dùng để chở hàng, có khối lượng toàn bộ lớn nhất lớn hơn 3.500 kg nhưng không lớn hơn 12.000 kg.
  • Xe loại N3: Xe được dùng để chở hàng, có khối lượng toàn bộ lớn nhất lớn hơn 12.000 kg
  • Xe 3 bánh: Có trọng lượng bản thân trên 400kg

Theo thống tin mới nhất, kể từ năm 2026 các dòng xe ô tô kể trên sản xuất từ năm 2017 phải có mức tiêu chuẩn khí thải mức 4 mới có thể lưu thông tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.

Sản xuất
của ôtô
Hà Nội, TP HCM Tỉnh, thành khác
Tiêu chuẩn Áp dụng Tiêu chuẩn Áp dụng
Trước 1999 Mức 1 Khi quyết định có hiệu lực Mức 1 Khi quyết định có hiệu lực
Từ 1999 Mức 2 Khi quyết định có hiệu lực Mức 2 Khi quyết định có hiệu lực
Từ 2017 Mức 4 1/1/2026 Mức 3 1/1/2026
Từ 2022 Mức 5 1/1/2027 Mức 4 1/1/2026
Mức 5 1/1/2028

Tiêu chuẩn khí thải mức 4 yêu cầu những gì? 

Tiêu chuẩn khí thải mức 4 quy định về tiêu chuẩn khối lượng trung bình đo được của các khí CO, HC, NOx từ xe lắp động cơ cháy cưỡng bức (dùng xăng, LPG hoặc NG) hoặc xe hybrid điện lắp động cơ cháy cưỡng bức, của các khí CO, HC + NOx, NOX và PM từ xe lắp động cơ cháy do nén dùng nhiên liệu điêzen hoặc xe hybrid điện lắp động cơ cháy do nén phải nhỏ hơn giá trị giới hạn đối với từng loại chất.

Tiêu chuẩn khí thải mức 4 yêu cầu những gì? 
Tiêu chuẩn khí thải mức 4 yêu cầu những gì?

Tiêu chuẩn khí thải mức 4 đối với xe ô tô chạy xăng

Tiêu chuẩn khí thải mức 4 đối với xe ô tô chạy xăng như sau: CO: 1,00g / km HC: 0,10g/km NOx: 0,08g/km.

TIÊU CHUẨN MỨC 4 ĐỐI VỚI XE ĐỘNG CƠ XĂNG
Loại xe
Khối lượng chuẩn Rm (kg)
CO HC NOx
L1 (g/km) L2 (g/km) L3 (g/km)
M (có khối lượng toàn bộ lớn nhất ≤ 2.500 kg) Tất cả 1 0,1 0,08
M (có khối lượng toàn bộ lớn nhất > 2.500 kg) và N1
Nhóm I Rm ≤ 1.305 1 0,1 0,08
Nhóm II 1.305 < Rm ≤ 1.760 1,81 0,13 0,1
Nhóm III 1.760 < Rm 2,27 0,16 0,11
N2 Tất cả 2,27 0,16 0,11

Tiêu chuẩn khí thải mức 4 đối với xe ô tô chạy dầu

Tiêu chuẩn khí thải mức 4 đối với xe ô tô chạy dầu như sau: CO: 0,50g/km HC + NOx: 0,30g/km NOx: 0,25g/km PM: 0,025g/km.

TIÊU CHUẨN MỨC 4 ĐỐI VỚI XE ĐỘNG CƠ DẦU
Loại xe
Khối lượng chuẩn Rm (kg)
CO NOx HC + NOx PM
L1 (g/km) L3 (g/km) L2 + L3 (g/km) L4 (g/km)
M (có khối lượng toàn bộ lớn nhất ≤ 2.500 kg) Tất cả 0,5 0,25 0,3 0,025
M (có khối lượng toàn bộ lớn nhất > 2.500 kg) và N1
Nhóm I Rm ≤ 1.305 0,5 0,25 0,3 0,025
Nhóm II 1.305 < Rm ≤ 1.760 0,63 0,33 0,39 0,04
Nhóm III 1.760 < Rm 0,74 0,39 0,46 0,06
N2 Tất cả 0,74 0,39 0,46 0,06

Làm sao biết xe mình đang ở mức tiêu chuẩn mấy?

Chủ xe có thể tham khảo mức tiêu chuẩn khí thải xe ô tô của mình thông qua phần tem được dán ở kính lái phía sau xe. Nếu ở dòng chu trình thử nghiệm ghi là QCVN 86:2015/BGTVT thì xe bạn đang ở mức 4. Còn nếu chu trình thử nghiệm ghi là QCVN 109:2021/BGTVT thì xe bạn đang ở mức 5.

Làm sao biết xe mình đang ở mức tiêu chuẩn mấy?
Làm sao biết xe mình đang ở mức tiêu chuẩn mấy?

Bên trên là thông tin liên quan đến mức tiêu chuẩn khí thải mức 4 mà Việt Nam sẽ áp dụng trong năm 2026, hy vọng bài viết mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Xem thêm:

  • Mitsubishi Triton 2025: Giá Xe, Thông Số Xe và Hình Ảnh (tháng 05/2025)
  • Xe đường trường Yamaha Star Venture 2025 trình làng, giá bao nhiêu?
  • Kinh nghiệm chăm sóc ô tô mùa nồm ẩm
  • Đánh giá xe KIA K5 2024 kèm Thông Số và Hình Ảnh (05/2025)
  • Giá lăn bánh KIA K3 2024 & Tin Khuyến Mãi tháng (05/2025)
Danh mục: Luật Giao Thông Tin Tức

Tin tức Thị Trường Xe: Source

Để lại một bình luận