Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Mitsubishi Xpander bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander có tổng kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4.595 x 1.775 x 1.730 mm, chiều dài cơ sở lên đến 2.775mm và khoảng sáng gầm đạt 205mm giúp xe có thể di chuyển thoải mái tại đường phố Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander: Kích thước | |
Danh mục thông số | Mitsubishi Xpander |
Xuất xứ | lắp ráp |
Loại xe | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.595 x 1.775 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 205 |
Kích cỡ mâm (inch) | 17 |
Dung tích bình xăng (L) | 45 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1.275 |
Dung tích (cc) | 1.499 |
Loại động cơ | 1.5L DOHC |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Hộp số | CVT |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 103 / 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 141 / 4.000 |
Tiêu thụ nhiên liệu | 6,9L/100km |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Độc lập |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Mitsubishi Xpander
Trang bị ngoại thất trên Mitsubishi Xpander có thể kể đến như: Đèn chiếu gần tự động, đèn chiếu xa LED, đèn hậu LED, đèn ban ngày LED,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau.
Thông số ngoại thất Mitsubishi Xpander | |
Cụm đèn trước | Đèn LED, đèn chiếu gần tự động, đèn chiếu xa LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chạy ban ngày (DRL) | LED |
Đèn sương mù | Có (phiên bản cao cấp) |
Đèn hậu | Đèn LED |
Đèn phanh treo cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện | Tự động lên/xuống một chạm chống kẹt |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome (phiên bản cao cấp) |
Ăng ten | Dạng vây cá mập |
La-zăng | Hợp kim nhôm, kích thước 16 inch hoặc 17 inch tùy phiên bản |
Cỡ lốp | 205/55R16 hoặc 205/50R17 tùy phiên bản |
Màu sắc | Trắng, bạc, đen, xám, nâu, đỏ tùy phiên bản |
Gạt mưa | Gạt mưa trước tự động |
Cửa sau | Mở bằng điện (phiên bản cao cấp) |
Đèn chiếu sáng bên ngoài | Đèn chiếu sáng bên dưới gương chiếu hậu |
Thông số kỹ thuật nội thất Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại có thể kể đến như:,… cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau:
Thông số nội thất Mitsubishi Xpander | |
Số chỗ ngồi | 7 |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog với màn hình đa thông tin 4.2 inch |
Chất liệu ghế | Da hoặc nỉ (tùy phiên bản) |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 |
Bệ trung tâm | Tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có (phiên bản cao cấp) |
Hộc đựng đồ | Tích hợp ở cả ba hàng ghế |
Ngăn đựng tài liệu và điện thoại | Có (sau ghế phụ) |
Móc treo áo hàng ghế sau | Có (phiên bản cao cấp) |
Vô-lăng | Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, lẫy chuyển số (tùy phiên bản) |
Khởi động từ xa | Có (phiên bản cao cấp) |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có |
Màn hình thông tin giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, USB |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối USB | 2 cổng |
Đài AM/FM | Có |
Hệ thống loa | 4 hoặc 6 loa tùy phiên bản |
Cổng sạc | 2 cổng (2 hàng ghế đầu), 3 cổng (cả 3 hàng ghế) |
Hệ thống điều hòa tự động | Có (phiên bản cao cấp) |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có (tích hợp đèn, phiên bản cao cấp) |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander được hãng xe ưa ái trang bị trên xe nhiều tính năng an toàn có thể kể đến như: Phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống cân bằng điện tử, khóa an toàn cho trẻ em,…
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander: Trang bị an toàn | |
Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) | Có |
Túi khí | 2 hoặc 6 túi khí tùy phiên bản (trước, bên, rèm) |
Camera lùi | Có |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có |
Hệ thống khóa trung tâm | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có |
Thông số kỹ thuật động cơ Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander được trang bị động cơ 1.5L DOHC MIVEC, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số vô cấp CVT, mang lại khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật động cơ Mitsubishi Xpander | |
Thông số | Giá trị |
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC MIVEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích xi lanh | 1.499 cm³ |
Công suất cực đại | 105 mã lực (78 kW) / 6.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 141 Nm / 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử (MIVEC) |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước (FWD) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp) | Khoảng 7.0 lít / 100 km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị) | Khoảng 6.0 lít / 100 km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (trong đô thị) | Khoảng 8.0 lít / 100 km |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 lít |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Phanh tang trống |
Giá xe Mitsubishi Xpander là bao nhiêu?
Dưới đây là giá lăn bánh của Mitsubishi Xpander 2024 cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, Mitsubishi Xpander 2024 được bán tại Việt Nam bao gồm 4 phiên bản: Mitsubishi Xpander MT (560 triệu đồng), Mitsubishi Xpander AT (598 triệu đồng), Mitsubishi AT Premium (658 triệu đồng) và Mitsubishi Cross (698 triệu đồng).
Bảng giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam | |||||
Tên xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
MT | 560.000.000 | 638.380.700 | 649.580.700 | 619.380.700 | 619.380.700 |
AT | 598.000.000 | 680.180.700 | 692.140.700 | 661.180.700 | 661.180.700 |
AT Premium | 658.000.000 | 746.180.700 | 759.340.700 | 727.180.700 | 727.180.700 |
Cross | 698.000.000 | 790.180.700 | 804.140.700 | 771.180.700 | 771.180.700 |
#Lưu ý: Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Bảng giá xe Mitsubishi 11/2024 (thongtinxe.net)