Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Kích thước, An toàn & Động cơ

V.Trần
06/08/24
Lượt xem : 223 view
Rate this post

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Honda BR-V: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

Thông số kỹ thuật Honda BR-V

Thông số kỹ thuật Honda BR-V

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Honda BR-V bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Honda BR-V

Mẫu xe SUV cỡ nhỏ – Honda BR-V có kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) lần lượt là 4490 x 1780 x 1685(mm), chiều dài cơ sở đạt ở mức 2700mm. Khoảng sáng gầm của BR-V có kích thước là 207(mm).

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Kích thước
Thông số Phiên bản G Phiên bản L
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.490 x 1.780 x 1.685
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.540/1.540
Cỡ lốp 215/55R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 207
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,3
Khối lượng bản thân (kg) 1.265 1.295
Khối lượng toàn tải (kg) 1.830 1.850

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Kích thước

Thông số kỹ thuật ngoại thất Honda BR-V

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Ngoại thất
Thông số Phiên bản G Phiên bản L
Cụm đèn trước   Đèn chiếu xa     DẪN ĐẾN DẪN ĐẾN
Đèn chiếu gần    DẪN ĐẾN DẪN ĐẾN
Đèn chạy ban ngày    DẪN ĐẾN
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng    
Tự động tắt theo thời gian  
Đèn sương mù     Không DẪN ĐẾN
Đèn hậu   DẪN ĐẾN
Đèn phanh treo cao     DẪN ĐẾN
Gương chiếu hậu     Chỉnh điện , gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt     Ghế lái
Tay nắm cửa ngoài mạ chrome   Không    
Ăng ten   Dạng vây cá mập
Màu sắc Trắng bạc thời trang, Trắng ngà tinh tế, Xám phong cách, Đen ánh độc tôn

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Ngoại thất

Thông số kỹ thuật nội thất Honda BR-V

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Nội thất
Thông số Phiên bản G Phiên bản L
Số chỗ ngồi  7
Bảng đồng hồ trung tâm   Analog – Màn hình màu 4,2 inch Analog – Màn hình màu 4,2 inch
Chất liệu ghế   Nỉ  
Hàng ghế thứ hai     Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế thứ ba     Gập 50:50
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ    
Tựa tay hàng ghế thứ hai    Không
Hộc đựng đồ tích hợp ở cả ba hàng ghế    
Ngăn đựng tài liệu với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ 
Móc treo áo hàng ghế sau     Không
Vô – lăng Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng  Không  
Khởi động từ xa     Không    
Khởi động bằng nút bấm  
Chìa khóa thông minh   
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến   
Màn hình     Cảm ứng 7 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói    
Chế độ đàm thoại rảnh tay    
Kết nối Bluetooth    
Kết nối USB   2 Cổng
Đài AM/FM    
Hệ thống loa   nhiều nhất là 6
Cổng sạc     2 cổng (2 hàng ghế đầu)    3 cổng (cả 3 hàng ghế)
Hệ thống điều hòa tự động     Không    
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau  
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước    
Gương trang điểm cho hàng ghế trước   Có (tích hợp đèn)

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Nội thất

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Honda BR-V

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Trang bị an toàn
Trang bị Chi tiết
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữa là đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống camera lùi góc rộng
Hệ thống camera quan sát làn đường LaneWatch
Hệ thống túi khí rèm
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Trang bị an toàn

Thông số kỹ thuật động cơ Honda BR-V

Honda BR-V được sử dụng động cơ 1.5L DOHC đi kèm với hộp số vô cấp cho dung tích xi lanh lên đến 1498 (cm3) và cho công suất cực đạt đạt 119/6600 Hp/rpm.

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Động cơ

Bên cạnh đó, mức tiêu hao nhiên liệu của xe là điểm đáng được quan tâm khi xe chạy ở khu vực ngoài đô thị và cao tốc sẽ đạt ở mức 5,6 lít/100km. Đây là mức tiêu hao nhiên liệu cực kì tiết kiệm dành cho một dòng xe có thể tải trọng lên đến 7 người.

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Động cơ
Thông số Phiên bản G Phiên bản L
Kiểu động cơ   1,5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số   Vô cấp CVT
Dung tích xi lanh (cm3)     1.498
Công suất cực đại (HP/rpm)     119 (89 kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)   145/4.300
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)   42
Hệ thống nhiên liệu     Phun xăng điện tử/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)   Tổ hợp 6,4
Đô thị cơ bản 7,6
Đô thị phụ 5,6
Hệ thống treo trước/ sau     Kiểu MacPherson/ Giằng xoắn
Phanh trước/ sau     Phanh đĩa/ Tang trống
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)  
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)    

Giá xe Honda BR-V mới nhất tháng 04/2025

Dưới đây là giá lăn bánh của Honda BR-V 2024 cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, Honda BR-V 2024 được bán tại Việt Nam bao gồm 3 phiên bản: Honda BR-V 2024 G (661 triệu đồng), Honda BR-V 2024 (705 triệu đồng).

Bảng giá lăn bánh Honda BR-V 2024 mới nhất tháng 08/2024 tại Việt Nam
Tên xe Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
G 661.000.000 749.480.700 762.700.700 730.480.700 730.480.700
L 705.000.000 797.880.700 811.980.700 778.880.700 778.880.700

Lưu ý: Bảng giá xe Honda BR-V trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ đại lý Honda để biết thêm thông tin khuyến mại, giảm giá và các ưu đãi tốt nhất dành cho bạn.

#Tham khảo: Bảng giá xe Honda 04/2025 (thongtinxe.net)

Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Giá bán xe Honda BR-V chỉ từ 661 triệu đồng