Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Honda BR-V: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Honda BR-V
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Honda BR-V bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Honda BR-V
Mẫu xe SUV cỡ nhỏ – Honda BR-V có kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) lần lượt là 4490 x 1780 x 1685(mm), chiều dài cơ sở đạt ở mức 2700mm. Khoảng sáng gầm của BR-V có kích thước là 207(mm).
Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Kích thước | ||
Thông số | Phiên bản G | Phiên bản L |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.490 x 1.780 x 1.685 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.540/1.540 | |
Cỡ lốp | 215/55R17 | |
La-zăng | Hợp kim/17 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 207 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 | |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.265 | 1.295 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.830 | 1.850 |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Honda BR-V
Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Ngoại thất | |||
Thông số | Phiên bản G | Phiên bản L | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | DẪN ĐẾN | DẪN ĐẾN |
Đèn chiếu gần | DẪN ĐẾN | DẪN ĐẾN | |
Đèn chạy ban ngày | DẪN ĐẾN | ||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Đèn sương mù | Không | DẪN ĐẾN | |
Đèn hậu | DẪN ĐẾN | ||
Đèn phanh treo cao | DẪN ĐẾN | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện , gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | ||
Tay nắm cửa ngoài mạ chrome | Không | Có | |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | ||
Màu sắc | Trắng bạc thời trang, Trắng ngà tinh tế, Xám phong cách, Đen ánh độc tôn |
Thông số kỹ thuật nội thất Honda BR-V
Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Nội thất | ||
Thông số | Phiên bản G | Phiên bản L |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog – Màn hình màu 4,2 inch | Analog – Màn hình màu 4,2 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ | Và |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Không | Có |
Hộc đựng đồ tích hợp ở cả ba hàng ghế | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ | Có | Có |
Móc treo áo hàng ghế sau | Không | Có |
Vô – lăng | Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Kết nối USB | 2 Cổng | |
Đài AM/FM | Có | |
Hệ thống loa | nhiều nhất là 6 | |
Cổng sạc | 2 cổng (2 hàng ghế đầu) | 3 cổng (cả 3 hàng ghế) |
Hệ thống điều hòa tự động | Không | Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | Có | |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có (tích hợp đèn) |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Honda BR-V
Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Trang bị an toàn | |
Trang bị | Chi tiết |
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có |
Hỗ trợ giữa là đường (LKAS) | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có |
Hệ thống camera lùi góc rộng | Có |
Hệ thống camera quan sát làn đường LaneWatch | Có |
Hệ thống túi khí rèm | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSA | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Thông số kỹ thuật động cơ Honda BR-V
Honda BR-V được sử dụng động cơ 1.5L DOHC đi kèm với hộp số vô cấp cho dung tích xi lanh lên đến 1498 (cm3) và cho công suất cực đạt đạt 119/6600 Hp/rpm.
Bên cạnh đó, mức tiêu hao nhiên liệu của xe là điểm đáng được quan tâm khi xe chạy ở khu vực ngoài đô thị và cao tốc sẽ đạt ở mức 5,6 lít/100km. Đây là mức tiêu hao nhiên liệu cực kì tiết kiệm dành cho một dòng xe có thể tải trọng lên đến 7 người.
Thông số kỹ thuật Honda BR-V: Động cơ | |||||
Thông số | Phiên bản G | Phiên bản L | |||
Kiểu động cơ | 1,5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||||
Công suất cực đại (HP/rpm) | 119 (89 kW)/6.600 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Tổ hợp | 6,4 | |||
Đô thị cơ bản | 7,6 | ||||
Đô thị phụ | 5,6 | ||||
Hệ thống treo trước/ sau | Kiểu MacPherson/ Giằng xoắn | ||||
Phanh trước/ sau | Phanh đĩa/ Tang trống | ||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có |
Giá xe Honda BR-V mới nhất tháng 11/2024
Dưới đây là giá lăn bánh của Honda BR-V 2024 cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác. Hiện tại, Honda BR-V 2024 được bán tại Việt Nam bao gồm 3 phiên bản: Honda BR-V 2024 G (661 triệu đồng), Honda BR-V 2024 (705 triệu đồng).
Bảng giá lăn bánh Honda BR-V 2024 mới nhất tháng 08/2024 tại Việt Nam | |||||
Tên xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
G | 661.000.000 | 749.480.700 | 762.700.700 | 730.480.700 | 730.480.700 |
L | 705.000.000 | 797.880.700 | 811.980.700 | 778.880.700 | 778.880.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Honda BR-V trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ đại lý Honda để biết thêm thông tin khuyến mại, giảm giá và các ưu đãi tốt nhất dành cho bạn.
#Tham khảo: Bảng giá xe Honda 11/2024 (thongtinxe.net)