Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Granvia: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Gravia
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Granvia bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Granvia
Toyota Granvia sở hữu kích thước lớn với kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 5.300 x 1.970 x 1.990mm, chiều dài cơ sở lên đến 3.210mm mang đến không gian nội thất rộng rãi và thoải mái cho hành khách. Bên cạnh đó, xe sở hữu khoảng sáng gầm đạt 175mm giúp Granvia dễ dàng vượt qua các địa hình gồ ghề và đảm bảo khả năng vận hành linh hoạt.
Thông số kỹ thuật Toyota Granvia: Kích thước | |
Thông số | Toyota Granvia |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Loại xe | MPV |
Số chỗ ngồi | 9 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5300 x 1970 x 1990 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.210 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 175 |
Kích cỡ mâm (inch) | 17 |
Dung tích khoang chứa đồ(L) | 258 |
Dung tích bình xăng (L) | 35 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 972 |
Dung tích (cc) | 2.755 |
Loại động cơ | 1GD-FTV |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Hệ dẫn động | Cầu sau/ RWD |
Hộp số | Tự động vô cấp – CVT |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 174/ 3400 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 450/ 1600-2400 |
Tiêu thụ nhiên liệu | 5.4 – 5.9 L/100km |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết 4 điểm |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt 17″ |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Granvia
Toyota Granvia sở hữu nhiều trang bị ngoại thất hiện đại, góp phần tạo nên vẻ ngoài sang trọng, đồng thời tăng tính tiện nghi có thể kể đến như: Đèn chiếu gần LED, Đèn pha tự động bật tắt,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau
Thông số kỹ thuật Toyota Granvia: Ngoại thất | |
Thông số | Toyota Granvia |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn hậu | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Granvia
Trang bị tiện nghi và nội thất trên Toyota Granvia có thể kể đến như: Điều hòa tự động, Kết nối Radio, Khởi động nút bấm, Điều hòa 3 vùng,…. Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau.
Thông số kỹ thuật Toyota Granvia: Nội thất | |
Thông số | Toyota Granvia |
Điều hòa | Tự động |
Âm thanh | Đầu đĩa, Cổng kết nối AUX, Cổng kết nối USB, Kết nối Bluetooth, Hệ thống điều khiển bằng giọng nói, Hệ thống đàm thoại rảnh tay, |
Kết nối | Radio |
Khởi động nút bấm | Có |
Ghế tài | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh cơ |
Số vùng điều hòa | 3 vùng |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | Màn hình TFT 4.2 |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có |
Phanh tay | Cơ |
Cửa sổ trời | Panorama |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử |
Lẫy chuyển số | Có |
Nhớ ghế | Không |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Màn hình chạm cảm ứng | Không |
Giữ phanh tự động – Auto Hold | Không |
Rèm che nắng phía sau | Không |
Sạc không dây | Không |
Bệ tỳ tay | Sau |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Granvia
Thông số kỹ thuật Toyota Granvia: Trang bị an toàn | |
Trang bị | Toyota Granvia |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước và túi khí đầu gối người lái; |
Dây đai an toàn 3 điểm( 9 vị trí) | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | |
Hệ thống cân bằng điện tử | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Cảnh báo điểm mù | |
Camera lùi | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Granvia
Toyota Granvia được trang bị động cơ 1GD-FTV – 2.8L, cho công suất 174 mã lực và mô men xoắn đạt 450 Nm.
Thông số kỹ thuật Toyota Granvia: Động cơ | |
Thông số | Toyota Granvia |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.755 |
Tên động cơ | 1GD-FTV |
Hộp số | Tự động |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 130(174)/3400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450/1600-2400 |
Hệ thống truyền động | RWD |
Loại động cơ | Hút khí tự nhiên |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Cấu tạo động cơ | I4 |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Giá bán Toyota Granvia, bao nhiêu?
Dưới đây là giá lăn bánh của Toyota Granvia cho từng khu vực như: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh khác.
Bảng giá xe Toyota Granvia mới nhất tháng 11/2024 – (ĐVT: VNĐ) | ||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | ||
Granvia | 3.072.000.000 | 3.463.020.700 | 3.401.580.700 | 3.382.580.700 |
Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Granvia bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)
- Kinh nghiệm mua xe ô tô cũ mục đích chạy đường dài
- Sử dụng đèn xi nhan báo rẽ thế nào là đúng cách?
- Cập nhật giá xe Hyundai Custin cũ tháng 11/2024
- Bản sao ‘huyền thoại’ Honda Julio: Cực cá tính, xịn xò hơn Air Blade, ABS 2 kênh, giá chỉ 30 triệu đồng
- Những cách lái xe giúp tăng tuổi thọ của phanh ô tô