Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Yaris Cross bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Yaris Cross
Toyota Yaris Cross được thiết kế là mẫu SUV 5 chỗ có chiều dài cơ sở lên đến 2620mm, vì thế sẽ cho hành khách vị trí ngồi thoải mái mà không sợ bị vướng hoặc chật chội. Bên cạnh đó xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4310 x 1770 x 1615mm.
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross | |
Trang bị | Toyota Yaris Cross |
Kiểu dáng xe | SUV |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Chiều dài x rộng x cao | 4.310 x 1.770 x 1.615mm |
Chiều dài cơ sở | 2.620mm |
Khoảng sáng gầm xe | 260mm |
Nguồn gốc xuất xứ | Toyota – Nhật Bản |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Yaris Cross
Trang bị ngoại thất trên Toyota Yaris Cross | |
Thông số | Toyota Yaris Cross |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh gốc chiếu | Không |
Đèn hậu LED | Có |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương điện | Có |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Không |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp điện | Không |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh dầm xoắn/ Torsion beam |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Yaris Cross
Cả 2 hàng ghế của Toyota Yaris Cross đều được bọc da. Riêng ghế lái sẽ được điều chỉnh điện 8 hướng. Ngoài ra, xe cũng được kết nối nhiều tính năng hiện đại của một dòng xe phổ thông.
Trang bị nội thất và tiện nghi trên Toyota Yaris Cross | |
Trang bị | Toyota Yaris Cross |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Điện 8 hướng |
Nhớ trị trí ghế lái | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Cơ |
Bảng đồng hồ ghế lái | Kỹ thuật số |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa sổ trời | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Màn hình giải trí | 10,1inch |
Kết nối AUX | Có |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Đèn viền nội thất | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Yaris Cross
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross: Trang bị an toàn | ||
Thông số | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid |
Cảnh báo tiền va chạm PCS | Có | |
Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn LDA & LTA | Có | |
Kiểm soát vận hành chân ga PMC | Có | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành FDA | Có | |
Đèn chiếu xa tự động AHB | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động ACC | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Có | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/ sau | Có | |
Túi khí | 6 |
Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Yaris Cross
Ở phần động cơ, không quá ngạc nhiên khi mẫu xe Yaris Cross 2024 vẫn luôn là mẫu xe tiết kiệm xăng của nhà Toyota.
- Phiên bản xăng: Xe có công suất cực đại tốt đa là 105 mã lực, mô men xoắn 138Nm và mức tiêu hao nhiên liệu đạt 5,59 lít/100km.
- Phiên bản Hybrid: Xe có công suất cực đạt tối đa là 169 mã lực và mức tiêu hao nhiên liệu chỉ 3,56 lít/100km. Với động cơ này, mức tiêu hao nhiên liệu gần như ngang bằng với một chiếc mô tô cỡ nhỏ.
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross: Động cơ | ||
Loại động cơ | Yaris Cross Xăng | Yaris Cross Hybrid |
Kiểu động cơ | 2NR-VE | Xăng + Mô-tơ điện |
Dung tích (cc) | 1496 | – |
Công suất (mã lực) | 105 | 90 + 79 (169) |
Mô-men xoắn (Nm) | 138 | – |
Hộp số | D-CVT | – |
Hệ dẫn động | FWD | – |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng + Điện |
Mức tiêu thụ NL (hỗn hợp) | 5,95 lít/100km | 3,56 lít/100km (đô thị) |
Điểm đặc biệt | – | Chế độ lái thuần điện, pin Li-ion |
Giá bán Toyota Yaris Cross, bao nhiêu?
Dưới đây là bảng lăn bánh xe Toyota Yaris Cross cho từng khu vực như: Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác.Tại Việt Nam, giá xe Toyota Yaris Cross dao động từ 658 – 766 triệu đồng tùy thuộc vào từng phiên bản.
Bảng giá lăn bánh Toyota Yaris Cross mới nhất tháng 11/2024 | ||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Toyota Yaris Cross Xăng | 658.000.000 | 737.337.000 | 737.337.000 | 731.337.000 |
Toyota Yaris Cross Hybrid | 765.000.000 | 841.337.000 | 841.337.000 | 834.337.000 |
Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Yaris Cross bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)
- Ắc quy xe ô tô là gì? Các cách kiểm tra bình điện ắc quy sao cho đúng
- Từ năm 2020 quên không tắt đèn pha tài xế bị phạt bao nhiêu?
- Niên hạn sử dụng xe ô tô tại Việt Nam mới nhất 2024 Điều gì bạn cần biết?
- Bảng giá phụ tùng ô tô KIA chính hãng tháng 11/2024
- Pin thể rắn là gì? Ứng dụng cho xe ô tô điện