Thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Kích thước, An toàn, Động cơ & Giá bán 11/2024

V.Trần
08/07/24
Lượt xem : 350 view
Rate this post

Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Kích thước, An toàn, Động cơ & Giá bán mới nhất 11/2024 nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Wigo bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.

Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Wigo

Toyota Wigo ở thế hệ mới được hãng trang bị kích thước xe có phần nhỉnh hơn so với thế hệ tiền nhiệm trước đó. Trên 2 phiên bản của Toyota Wigo đều dùng chung một cách thước dài x rộng x cao (mm)  lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm)

thông số kỹ thuật kích thước Toyota Wigo

Bên cạnh đó, điểm bán kính vòng quay xe được giảm từ 4,7m xuống còn 4,5m. Tuy nhiên, đây là một điểm có lợi vì người dùng có thể quay đầu xe, đánh góc lái một cách dễ dàng và linh hoạt.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo: Kích thước
Phiên bảnWigo EWigo G
Kích thước DxRxC (mm)3.660 x 1.600 x 1.520 (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)2455 (mm)
Bán kính vòng quay (m)4,5m
Khoảng sáng gầm xe (mm)160mm
Động cơ1,2 lít – 3 xi lanh
Công suất cực đại (kW/rpm)67/6000 vòng
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)108Nm/4200 vòng
Hộp sốSách tay 5 cấpTự động vô cấp D-CVT
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị/kết hợp/trong đô thị (lít/100km)4,9/ 5,4/ 4,94,8/ 5,3 / 5.8
Đèn chiếu xa/ chiếu gầnLED
Đèn sương mùKhông có
Lốp14 inch15 inch
Ghế láiChỉnh tay 4 hướng
Hệ thống âm thanhCD/MP3, 4 loaAM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
HAC, VSC,TRC, BA, EBD, EBSABS, BA, EBDABS, BA, EBD, VSC, TRC, HAC
BSM/ RCTAKhông có
Dung tích bình xăng33 lít
Dung tích khoang hành lý240 lít

Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Wigo

Trên 2 phiên bản của Toyota Wigo đều được trang bị hệ thống đèn LED ở phía trước và đèn sau được sử dụng là bóng Halogen. Tuy, nhiên gương chiếu hậu ở bản E được chỉnh điện và ở bản G sẽ là gập/chỉnh điện.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Ngoại thất
Phiên bảnEG
Đèn trướcLED đa hướng
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sauHalogen
Tay nắm cửaCùng màu thân xeCùng màu thân xe,

tích hợp mở cửa thông minh

Gương chiếu hậuChỉnh điệnGập/ chỉnh điện
Cánh lướt gió phía sau
Mâm14 inch
LốpThép 175/65R14Hợp kim 175/65R14

thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Wigo

Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Wigo

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Nội thất
Phiên bảnEG
Vô lăngUrethane
Vô lăng điều chỉnh độ caoKhông
Nút bấm điều khiển tích hợp
Khởi động nút bấmKhông
Báo vị trí cần sốKhông
Chất liệu ghếNỉ cao cấp
Ghế láiChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 6 hướng
Điều hoàNúm xoayMàn hình điện tử
Màn hình giải trí7 inch
Âm thanh4 loa
Kết nối điện thoại thông minh

thông số kỹ thuật nội thất Toyota Wigo

Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Wigo

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Trang bị an toàn
Thông sốWigo E MTWigo G CVT
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS  
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)  Không  
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)Không
Khóa cửa trung tâmCảm biến tốc độ
Camera lùi  
Cảm biến sau
Túi khí  2

thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Wigo

Thông số kỹ thuật trang bị động cơ Toyota Wigo

Toyota trang bị cho Wigo khối động cơ với dung tích 1.2 lít – 3 xi lanh thẳng hàng thay vì 4 xi lanh như những thế hệ tiền nhiệm trước. Động cơ mới trên Toyota Wigo mới cho công suất cực đại tối đa 87 mã lực ở 6000 vòng/phút và có mô men xoắn cực đại 113 Nm/ vòng phút.

thông số kỹ thuật động cơ toyota wigo

Ngoài ra, động cơ còn được kết hợp số D-CVT giống với mẫu xe Toyota Raize là hộp số 5 cấp và động cơ của xe này cũng được trang bị dẫn động cầu trước.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo: Động cơ
Kiểu động cơ1.2l 3 xi-lanh nạp khí tự nhiên mã WA-VE mới
Công suất tối đa87 mã lực
Mô men xoắn cực đại113Nm
Dung tích thùng nhiên liệu33 lít
Hệ dẫn độngcầu trước
Hộp sốvô cấp D-CVT hoặc số sàn 5 cấp
Hệ thống treo trướcSử dụng kiểu MacPherson với lò xo cuộn và thanh cân bằng
Hệ thống treo sauSử dụng dầm xoắn với lò xo cuộn
Hệ thống phanh trướcPhanh đĩa thông gió
Hệ thống phanh sauPhanh tang trống

Giá xe Toyota Wigo là bao nhiêu?

Dưới đây là bảng lăn bánh xe Toyota Wigo cho từng khu vực như: Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác.Tại Việt Nam, giá xe Toyota Wigo dao động từ 360 – 405 triệu đồng cho 2 phiên bản xe bao gồm Toyota Wigo E MT (360 triệu đồng) và Toyota  Wigo G CTV (405 triệu đồng).

Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam
Tên xeGiá niêm yết (VNĐ)Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ)Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Toyota Wigo E MT360.000.000423.780.700₫430.980.700₫404.780.700₫404.780.700₫
Toyota Wigo G CVT405.000.000473.280.700₫481.380.700₫454.280.700₫454.280.700₫

Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Wigo bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe

#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)

giá xe toyota wigo